GIÁ THÉP HỘP Q345B / THÉP HỘP VUÔNG Q345B / THÉP HỘP Q345

GIÁ THÉP HỘP Q345B / THÉP HỘP VUÔNG Q345B / THÉP HỘP Q345

GIÁ THÉP HỘP Q345B / THÉP HỘP VUÔNG Q345B / THÉP HỘP Q345

THÉP HỘP Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E. Thép hộp Q345 nhập khẩu từ Trung Quốc, sản xuất bằng quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79

Có đầy đủ các giấy tờ, chứng từ, chứng chỉ của nhà sản xuất.

Đảm bảo về số lượng, chất lượng, sản phẩm.

Tình trạng hàng hóa: Bề mặt nhẵn phẳng (dung sai ±2%)

Giao hàng và thanh toán nhanh gọn đúng theo qui định.

Tiêu Chuẩn: ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN…

Kích Thước: Kích thước theo bàng dưới đây hoặc nhận đặt hàng theo yêu cầu khách hàng

Xuất Xứ: Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/ Trung Quốc

  • THÉP HỘP Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E
  • Liên hệ
  • 160
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép hộp Q345: Thép hộp Q345A, Thép hộp Q345B, Thép hộp Q345C, Thép hộp Q345D, Thép hộp Q345E.

Cũng như thép tấm Q345, Thép Hộp Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E cacbon là một trong những loại thép hợp kim theo với lại tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591. Đây là một trong những loại thép vô cùng đặc biệt và có cường độ khá cao. Được sản xuất bằng quy trình cán nóng. Và là một trong những loại thép đạt tiêu chuẩn thép xây dựng và phổ biến hiện nay.

Thép hộp Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E này hiện nay có thể nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật, Thái Lan, Hàn Quốc, Malaysia. Với tính chất của mình thép Q345 là loại thép được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong ngành cơ khí và chế tạo cũng như kết cấu, hàn, đinh tán trong cầu và dùng để xây dựng các tòa nhà khung thép, dựng nhà xưởng.

THÉP HỘP Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E

Có đầy đủ các giấy tờ, chứng từ, chứng chỉ của nhà sản xuất.
Đảm bảo về số lượng, chất lượng, sản phẩm.
Tình trạng hàng hóa: Bề mặt nhẵn phẳng (dung sai ±2%)
Giao hàng và thanh toán nhanh gọn đúng theo qui định.

Thông tin chi tiết về thép hộp Q345

Mác Thép: Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E

Tiêu Chuẩn: ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN…

Kích Thước: Kích thước theo bàng dưới đây hoặc nhận đặt hàng theo yêu cầu khách hàng

Xuất Xứ: Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/ Trung Quốc

Ứng dụng: Sử dụng trong kết cấu xây dựng, kết cấu nhà xưởng, gia công chế tạo cơ khí và khung sườn ô tô, xe cẩu, đầu kéo, sử dụng nhiều trong nghành xây dựng... 

Quy cách thép hộp thông dụng thép hộp Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E

THÉP HỘP Q345/ THÉP HỘP VUÔNG Q345B

Quy

cách

Độ dày

 (mm)

Quy

cách

Độ dày

 (mm)

Quy

cách

Độ dày

 (mm)

Quy

cách

Độ dày

 (mm)

Quy

cách

Độ dày

 (mm)

20×10
20×14
20×15
26×13
30×10
30×15
30×20
40×10
40×15
40×20
40×25
40×30
50×11
50×15
50×20
50×25
50×30
50×40
60×15
60×20
60×25
60×30
60×40
60×50
70×20
70×25

0.7-2.0
0.7-2.0
0.7-2.0
0.7-2.0
0.7-2.0
0.7-2.0
0.8-2.0
0.8-2.0
1.0-2.0
1.0-2.5
1.0-2.5
1.0-2.5
1.0-2.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-3.0
1.0-4.0
1.0-4.0
1.2-6.0
1.2-6.0
1.0-6.0
1.2-6.0

70×25
70×30
70×40
70×50
70×60
80×20
80×25
80×30
80×40
80×50
80×60
80×70
90×25
90×30
90×40
90×50
90×60
90×70
90×80
100×25
100×30
100×40
100×50
100×60
100×70
100×80

1.2-6.0
1.2-6.0
1.2-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
1.2-4.0
1.2-6.0
1.2-6.0
1.2-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
1.2-6.0
1.2-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0

100×90
110×25
110×30
110×40
110×50
110×60
110×70
110×80
110×90
110×100
110×140
120×25
120×30
120×40
120×50
120×60
120×70
120×80
120×90
120×100
120×110
120×130
120×140
120×200
130×30
130×40

2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
4.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
4.0-6.0
4.0-6.0
4.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0

130×50
130×60
130×70
130×80
130×90
130×100
130×110
130×120
140×30
140×40
140×50
140×60
140×70
140×80
140×90
140×100
140×110
140×120
150×30
150×40
150×50
150×60
150×70
150×80
150×90
150×100

2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0

150×110
150×250
150×300
160×40
160×50
160×60
160×70
160×80
160×90
160×100
180×40
180×50
180×60
180×70
180×80
190×40
190×50
190×60
190×70
200×40
200×50
200×60
200×100
200×300
200×400

2.0-6.0
3.0-12.0
3.0-12.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.0-6.0
2.5-6.0
3.0-13.0

Một số tiêu chuẩn về mác thép Q345: Q345A-Q345B-Q345C-Q345D-Q345E

Tính chất cơ học Q345: A/B/C/D/E

Tiêu chuẩn thép

Thép lớp

Sức mạnh năng suất Mpa

Bản đồ Stretch Tensile

Độ giãn dài (%)

Q345

A

345

470 ~ 630

21

B

345

470 ~ 630

21

C

345

470 ~ 630

21

D

345

470 ~ 630

21

E

345

470 ~ 630

21

Thành phần hóa học của thép Q345: A/B/C/D/E

Mác thép

Q345

Thành phần hóa học (%)

C max

Si max

Mn max

P max

S max

V max

Nb max

Ti max

Q345 A

0.20

0.50

1.70

0.035

0.035

0.15

0.07

0.20

Q345 B

0.20

0.50

1.70

0.035

0.035

0.15

0.07

0.20

Q345 C

0.20

0.50

1.70

0.035

0.035

0.15

0.07

0.20

Q345 D

0.20

0.50

1.70

0.035

0.035

0.15

0.07

0.20

Q345 E

0.20

0.50

1.70

0.035

0.035

0.15

0.07

0.20

Đặc tính cơ lý thép hộp Q345:A/B/C/D/E

Mác thép Q345

Đặc tính cơ lý

 

Temp 0 C

YS Mpa

TS Mpa

EL %

Q345 A

 

≥345

470 ~ 630

20

Q345 B

20

≥345

470 ~ 630

20

Q345 C

0

≥345

470 ~ 630

21

Q345 D

-20

≥345

470 ~ 630

21

Q345 E

-40

≥345

470 ~ 630

21

Giá thép hộp Q345- Q345B, thép hộp Q345, thép hộp Q345 NHẬP KHẨU, thép hộp Q345 TRUNG QUỐC, thép hộp Q345 Hàn quốc, thép hộp Q345 nhật bản, thép hộp Q345A, thép hộp Q345B, thép hộp Q345C, thép hộp Q345D, thép hộp Q345E, thép hộp Q345 Tiêu Chuẩn ASTM A500, thép hộp Q345 Tiêu Chuẩn JIS G3466, thép hộp Q345 Tiêu Chuẩn ASTM, thép hộp Q345 Tiêu Chuẩn ASTM JIS3466, thép hộp Q345 thường biến động và không cố định ở bất kỳ thời điểm nào, Mức giá sẽ phụ thuộc trực tiếp vào lượng cung và cầu trên thị trường. Khi nhu cầu giảm mạnh mức cung cũng sẽ giảm và ngược lại, mức cầu tăng thì tất nhiên lượng cung trên thị trường sẽ tăng mạnh nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu thị trường.

Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Mã số thuế: 3702703390

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH)

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline