GIÁ THÉP TẤM Q355B DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY
BÁO GIÁ THÉP TẤM Q355B DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY TRUNG QUỐC
THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T1591 TRUNG QUỐC
THÉP TẤM ĐÚC Q355B, THÉP CUỘN Q355B
Thép tấm Q355B DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY TRUNG QUỐC ( Thép Tấm Q355) được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn GB/1591-2008 của Trung Quốc, đa số loại mác thép này thường được sản xuất theo dạng cuộn
Thép tấm Q355B DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY TRUNG QUỐC là hợp kim thấp, thép cường độ cao được sử dụng trong các kết cấu hàn chịu ứng suất và tải trọng nặng. Nó cũng là mác thép dùng để thay thế Q345.
Thép Q355B DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY TRUNG QUỐC là thép kết cấu có cường độ chảy 345 MPa và cường độ kéo 450 MPa. Nó có hiệu suất xử lý tuyệt vời và cường độ nén, có thể được sử dụng để sản xuất các bình áp suất khí áp suất cao có dung tích dưới 500 lít. Q355B cũng có một lớp bảo vệ chống gỉ.
Thép tấm Q345 / Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / A572 như thế nào?
Thép tấm Q345, Q355, ASTM A572 là 3 mác thép tương đương nhau trong đó: mác Q là theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T1591; A572 là theo tiêu chuẩn quốc tế của Mỹ, chỉ các loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao có độ bền chảy thấp nhất là 345Mpa (50 ksi) và độ bền kéo thấp nhất là 450 Mpa (65 ksi)
KÍCH THƯỚC THÉP TẤM Q355B TRUNG QUỐC
Thép Tấm Q355B là một loại thép cường độ cao được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2018 của Trung Quốc
• Độ dày: 3mm/ly- 300mm/ly
• Khổ rộng: 1200mm - 3000mm
• Chiều dài: 3m - 6m- 12m
THÉP TẤM TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP Q355B: A572, Q345 DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY TRUNG QUỐC
⇒ Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm Q355B có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Tiêu chuẩn thép Q345 / Q355 trong đó Q là viết tắt của từ “Giới hạn chảy” trong tiếng Trung Quốc là “Qufu”. Các con số đi sau là chỉ giới hạn chảy thấp nhất mà loại thép đó có thể chịu. Ví dụ thép cuộn Q355 chỉ thép cuộn đó có giới hạn chảy thấp nhất là 355MPa đối với thép có độ dày từ 16mm trở xuống
Ngoài ra sẽ còn một số kí hiệu đi theo sau đề cập tới tình trạng vận chuyển của thép như:
“AR” là viết tắt của chữ “As Rolled”, kí hiệu này có thể có hoặc không tùy theo nhà bán hàng nhưng thường là không có, kí hiệu chỉ các loại thép được vận chuyển trong tình trạng thép cuộn. Ví dụ tiêu chuẩn ghi Q355AR tức là chỉ đó là thép cuộn Q355
“M” trong tiếng Anh là: Thermomechanically rolled steel (TRS) là loại thép được trải qua quá trình làm nguội trước khi thành cuộn thép và các thành phần hóa học được điều chỉnh nghiêm ngặt với những đặc tính cụ thể để có sản phẩm cuối phù hợp với công việc cụ thể
“N” là viết tắt của “Normalized rolled” là chỉ loại thép có độ bền kéo, độ giãn dài, độ cứng được điều chỉnh ở mức thấp, thậm chí thấp hơn mức tiêu chuẩn của mác thép đó
A, B, C, D, E và F là mác chất lượng thép
BÁO GIÁ THÉP TẤM MÁC Q355B – GIÁ THÉP CUỘN Q355B – GIÁ THÉP TẤM ĐÚC Q355B
THÉP Q355B |
ĐVT |
Barem kg/tấm |
Đơn giá thép tấm mác Q355B |
|
Dày x rộng x dài |
Vnđ / kg |
Vnđ / tấm |
||
Thép tấm Q355B 3ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
211.95 |
15,100 |
3,255,552 |
Thép tấm Q355B 4ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
282.60 |
15,100 |
4,340,736 |
Thép tấm Q355B 5ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
353.25 |
15,100 |
5,425,920 |
Thép tấm Q355B 6ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
423.90 |
15,100 |
6,511,104 |
Thép tấm Q355B 8ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
565.20 |
15,100 |
8,681,472 |
Thép tấm Q355B 10ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
706.50 |
15,100 |
10,851,840 |
Thép tấm Q355B 12ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
847.80 |
15,100 |
14,412,600 |
Thép tấm Q355B 14ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
989.10 |
15,100 |
18,001,620 |
Thép tấm Q355B 16ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
1,130.4 |
15,100 |
20,573,280 |
Thép tấm Q355B 18ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
1,271.7 |
15,100 |
23,144,940 |
Thép tấm Q355B 20ly x 1,500 x 6,000 |
Kg |
1,413.0 |
15,100 |
25,999,200 |
Thép tấm Q355B 5ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
471.0 |
16,100 |
7,583,100 |
Thép tấm Q355B 6ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
565.2 |
16,100 |
9,099,720 |
Thép tấm Q355B 8ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
753.6 |
16,100 |
12,132,960 |
Thép tấm Q355B 10ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
942.0 |
16,100 |
15,166,200 |
Thép tấm Q355B 12ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,130.4 |
16,100 |
18,199,440 |
Thép tấm Q355B 14ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,318.8 |
16,100 |
21,232,680 |
Thép tấm Q355B 16ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,507.2 |
16,100 |
24,265,920 |
Thép tấm Q355B 18ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,695.6 |
16,100 |
27,299,160 |
Thép tấm Q355B 20ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
1,884.0 |
16,100 |
30,332,400 |
Thép tấm Q355B 22ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
2,072.4 |
16,100 |
33,365,640 |
Thép tấm Q355B 25ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
2,355.0 |
16,100 |
37,915,500 |
Thép tấm Q355B 28ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
2,637.6 |
16,100 |
42,465,360 |
Thép tấm Q355B 30ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
2,826.0 |
16,100 |
45,498,600 |
Thép tấm Q355B 32ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
3,014.4 |
16,100 |
48,531,840 |
Thép tấm Q355B 35ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
3,297.0 |
16,100 |
53,081,700 |
Thép tấm Q355B 40ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
3,768.0 |
16,100 |
60,664,800 |
Thép tấm Q355B 45ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
4,239.0 |
16,100 |
68,247,900 |
Thép tấm Q355B 50ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
4,710.0 |
16,100 |
75,831,000 |
Thép tấm Q355B 55ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
5,181.0 |
16,100 |
83,414,100 |
Thép tấm Q355B 60ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
5,652.0 |
16,100 |
90,997,200 |
Thép tấm Q355B 65ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
6,123.0 |
16,100 |
98,580,300 |
Thép tấm Q355B 70ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
6,594.0 |
16,100 |
106,163,400 |
Thép tấm Q355B 75ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
7,065.0 |
16,100 |
113,746,500 |
Thép tấm Q355B 80ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
7,536.0 |
16,100 |
121,329,600 |
Thép tấm Q355B 90ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
8,478.0 |
16,100 |
136,495,800 |
Thép tấm Q355B 100ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
9,420.0 |
16,100 |
151,662,000 |
Thép tấm Q355B 120ly x 2,000 x 6,000 |
Kg |
11,304 |
16,100 |
181,994,400 |
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / A572
Thép tiêu chuẩn Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / ASTM A572 có đặc điểm hàn tốt, cấu trúc vật lý tốt, hoàn thiện cán nóng và cán nguội và cùng khả năng chống ăn mòn tốt
Kết hợp với các đặc tính cơ học tốt đạt hiệu suất tốt trong kết cấu, rất dễ dàng tạo khuôn và dễ hàn, gia công sản phẩm, thiết bị. Và có thể được sử dụng trong các khu vực có nhiệt độ trên 40 o C.
Chính vì vậy thép tấm Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / A572 thường được ứng dụng trong:
Sản xuất bình áp lực thấp, bể chứa dầu, nồi hơi, thùng chứa áp lực và các bồn chứa thép.
Chế tạo xe cộ, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, và các bộ phận cơ khí…
Kết cấu hàn trong sản xuất tàu và đường sắt và xe cộ.
Làm cấu trúc kèo cột trong lĩnh vực lắp đặt các nhà thép tiền chế, gia công uốn thành thép hình, thép hộp, thép ống…
SO SÁNH GIỮA MÁC THÉP Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / ASTM A572 và Q235
Một mác thép khác cực phổ biến hiện nay là SS400 hay còn gọi là Q235 là mác thép có độ giãn dài, giới hạn chảy và giới hạn bền kéo thấp hơn khi so với Q355 / Q345 / A572 đến từ thành phần hóa học của thép
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
S |
P |
Ni |
Cr |
Cu |
N |
TS/MPa |
EL/% |
YS/MPa |
Q235 \ SS400 |
≤ 0.22 |
≤ 0.35 |
≤ 1.4 |
≤ 0.05 |
≤ 0.045 |
– |
– |
– |
– |
370 – 500 |
≤ 26 |
235 |
Q355 \ Q345 \ A572 |
≤ 0.24 |
≤ 0.55 |
≤ 1.6 |
0.035 |
≤ 0.035 |
0.3 |
0.3 |
0.4 |
0.012 |
450 – 630 |
≤ 22 |
275-355 |
Thép tấm Q235 được sản xuất cho kết cấu kim loại thường yêu cầu độ bền kéo không cao, được sử dụng làm thanh giằng, thanh nối, móc, bộ ghép nối, bu lông và đai ốc, ống bọc, trục và các bộ phận hàn…
Thép tấm Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / ASTM A572 và Q235 là thép kết cấu hợp kim thấp có tính chất cơ học tốt, dẻo và đặc biệt khả năng hàn tốt, thường được sử dụng trong tàu áp suất thấp, bồn chứa xăng dầu, cần cẩu, máy móc khai thác mỏ, trạm điện, các bộ phận cơ khí, kết cấu xây dựng.
THÉP TẤM Q355B
CẤU TẠO THÉP TẤM Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / A572 DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY TRUNG QUỐC
Nhìn chung, thép tấm Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) /Q345 / ASTM A572 có tính chất cơ lý bền hơn so với thép tấm A36 hay SS400. Dưới đây là bảng chi tiết thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép tấm Q345 / Q355 / A572
Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355 / Q345 / ASTM A572 |
|||||||||
Tiêu chuẩn |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Cu |
N |
Q355B |
0.24 |
0.55 |
1.6 |
0.035 |
0.035 |
0.30 |
0.30 |
0.40 |
0.012 |
Q355C |
0.20 |
0.030 |
0.030 |
0.012 |
|||||
Q355D |
0.20 |
0.025 |
0.025 |
– |
Chú ý: Đối với các tiêu chuẩn chất lượng C và D
Tỷ lệ C ≤ 0.20% khi độ dày hoặc đường kính ≤40mm (1.57 in)
Tỷ lệ C ≤ 0.22% khi độ dày hoặc đường kính >40mm (1.57 in)
Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355N |
||||||||||||||
Tiêu chuẩn |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Cu |
Mo |
N |
Nb |
V |
Ti |
Al |
Q355NB |
0.2 ≤ |
0.5 ≤ |
0.9-1.65 |
0.035 ≤ |
0.035 ≤ |
0.3 ≤ |
0.5 ≤ |
0.4 ≤ |
0.1 ≤ |
0.015 ≤ |
0.005-0.05 |
0.01-0.12 |
0.006-0.05 |
≥ 0.015 |
Q355NC |
0.2 ≤ |
0.03 ≤ |
0.03 ≤ |
|||||||||||
Q355ND |
0.2 ≤ |
0.03 ≤ |
0.025 ≤ |
|||||||||||
Q355NE |
0.18 ≤ |
0.025 ≤ |
0.02 ≤ |
|||||||||||
Q355NF |
0.16 ≤ |
0.02 ≤ |
0.01 ≤ |
Cấu tạo thành phần hóa học thép Q355M |
||||||||||||||
Tiêu chuẩn |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Cu |
Mo |
N |
Nb |
V |
Ti |
Al |
Q355MB |
0.14 ≤ |
0.5 ≤ |
1.6 ≤ |
0.035 ≤ |
0.035 ≤ |
0.3 ≤ |
0.5 ≤ |
0.4 ≤ |
0.1 ≤ |
0.015 ≤ |
0.005-0.05 |
0.01-0.1 |
0.006-0.05 |
≥ 0.015 |
Q355MC |
0.03 ≤ |
0.03 ≤ |
||||||||||||
Q355MD |
0.03 ≤ |
0.025 ≤ |
||||||||||||
Q355ME |
0.025 ≤ |
0.02 ≤ |
||||||||||||
Q355MF |
0.02 ≤ |
0.01 ≤ |
Chú ý:
Đối với tấm thép hình, tỷ lệ Phosphor và Sulfur có thể cao hơn 0.005%
Đối với Titanium, tỷ lệ có thể lên tới 0.2%
Đặc tính vật lý thép Q355 / Q345 / ASTM A572
Mật độ: 7850 kg/m3 (0.284 lb/in3)
Điểm nóng chảy: 1450 – 1530 °C (2640-2800 °F)
Cơ lý tính của mác thép Q355 / Q345 / ASTM
Ghi chú:
1 Mpa = 1 N/mm2
1 Gpa = 1 kN / mm2
Giới hạn chảy (Yield Strength – YS) thép Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / ASTM A572
Giới hạn chảy của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: MPa) |
||||||||||
Tiêu chuẩn |
Cấp chất lượng |
Độ dày (mm) |
||||||||
≤ 16 |
16 < D ≤ 40 |
40 < D ≤ 63 |
63 < D ≤ 80 |
80 < D ≤ 100 |
100 < D ≤ 150 |
150 < D ≤ 200 |
200 < D ≤ 250 |
250 < D ≤ 400 |
||
Q355 |
Q355B |
355 |
345 |
335 |
325 |
315 |
295 |
285 |
275 |
– |
Q355C |
– |
|||||||||
Q355D |
265 |
|||||||||
Q355N |
Tất cả |
– |
||||||||
Q355M |
Tất cả |
325 |
320 |
– |
– |
– |
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength – TS) thép Q345 / Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / A572
Giới hạn bền kéo của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: MPa) |
||||||||
Tiêu chuẩn |
Cấp chất lượng |
Độ dày (mm) |
||||||
≤ 40 |
40 < D ≤ 63 |
63 < D ≤ 100 |
D ≤ 100 |
100 < D ≤ 120 |
100 < D ≤ 250 |
250 < D ≤ 400 |
||
Q355 |
Q355B |
– |
– |
– |
470-630 |
– |
450-600 |
– |
Q355C |
– |
|||||||
Q355D |
450-600 |
|||||||
Q355N |
Tất cả |
– |
||||||
Q355M |
Tất cả |
470-630 |
450-610 |
440-600 |
– |
430-590 |
– |
– |
Độ giãn dài (Elongation – EL) thép Q355(Q355A/Q355B/Q355C/Q355D) / Q345 / A572
Độ giãn dài của thép cán nóng Q355 (Đơn vị: %) |
||||||
Chiều mẫu thử |
Độ dày (mm) |
|||||
≤ 40 |
40 < D ≤ 63 |
63 < D ≤ 100 |
100 < D ≤ 150 |
150 < D ≤ 200 |
250 < D ≤ 400 |
|
Kéo ngang |
20 |
19 |
18 |
18 |
17 |
17 |
Kéo dọc |
22 |
21 |
20 |
18 |
17 |
17 |
Kiểm tra va đập Charpy
Kiểm tra va đập Charpy (V-notch) nhiệt độ và kiểm tra hấp thụ năng lượng (KV2/J)
Mác chất lượng |
Nhiệt độ °C (°F) |
Năng lượng tác động dọc (J) |
Năng lượng tác động ngang (J) |
Q355B, Q355MB, Q355NB |
20 (68) |
34 |
27 |
Q355C, Q355MC, Q355NC |
0 (32) |
34 |
27 |
Q355D |
-20 (-4) |
34 (Dày ≥ 250mm) |
27 (Dày ≥ 250mm) |
Q355ND, Q355MD |
20 (68) |
55 |
31 |
0 (32) |
47 |
27 |
|
-20 (-4) |
40 |
20 |
|
Q355NE, Q355ME |
20 (68) |
63 |
40 |
0 (32) |
55 |
34 |
|
-20 (-4) |
47 |
27 |
|
-40 (-40) |
31 |
20 |
|
Q355NF, Q355MF |
20 (68) |
63 |
40 |
0 (32) |
55 |
34 |
|
-20 (-4) |
47 |
27 |
|
-40 (-40) |
31 |
20 |
|
-60 (-76) |
27 |
16 |
Mác thép tượng ứng Q355(Q355B/Q355C/Q355D) theo tiêu chuẩn
Trung Quốc |
ISO |
Châu Âu |
Canada |
Úc/New Zealand |
Ấn Độ |
||||||
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
Tiêu chuẩn |
Mác |
GB/T 1591 – 2018 |
Q355B Q355C Q355D |
ISO 630-2 |
S355B S355C S355D |
EN 10025-2 |
S355, S355JR (1.0045) S355J0 (1.0553) S355J2 (1.0577) |
CSA G40.20-13/G40.21-13 |
350W (50W) 345WM (50WM) |
AS/NZS 3679.1 |
350 350L0 350L15 |
IS 2062 |
E350 (Fe 490) |
THÉP TẤM Q355B TIÊU CHUẨN GB/T1591 TRUNG QUỐC / THÉP TẤM ĐÚC Q355B, THÉP CUỘN Q355B
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Hotline: 0907 315 999 - 0937 682 789
Điện thoại: (0274) 3792666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com