H400 x 400 x 13 x 21mmx12m
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 x 12m
Quy cách thép H400x400x13x21
Chiều cao bụng : 400mm
Độ dày bụng : 13mm
Chiều rộng cánh : 400mm
Độ dày cánh : 21mm
Chiều dài tiêu chuẩn : 6m hoặc 12m
Trọng lượng thép hình H400
Công thức tính khối lượng của thép H
Khối lượng (Kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt
Trong đó, diện tích mặt cắt của thép hình : a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r2 ] / 100 (cm²)
Khối lượng thép H400 = 172 kg/m ; 1032 kg/cây 6 mét; 2064 kg/cây 12 mét
Báo giá thép hình H 400 ( tham khảo)
Thép hình H400 Posco được sản xuất tại nhà máy thép Posco Vina Việt Nam theo tiêu chuẩn JIS 3101 của Nhật Bản. Giá thép H400 phụ thuộc vào thời điểm và từng đơn hàng cụ thể (số lượng đặt, vị trí giao hàng, …)
Giá thép hình H 400 Posco tham khảo
Trọng lượng: 94 kg/m
Chiều dài: 6m, 12m
Xuất xứ: Posco
Quy cách |
Đơn giá (đ/kg) |
Tổng giá cây 6m |
Tổng giá cây 12m |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 |
20.200 |
20.846.400 |
41.692.800 |
Tiêu chuẩn mác thép H400
Tại thị trường Việt Nam hiện nay, thép H400 được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nga, Nhật, Trung Quốc, Mỹ, Châu Âu. Các mác thép tương ứng có thể kể đến như:
Mác thép CT0, CT3 của Nga:
Mác thép của Nhật:
Mác thép của Trung Quốc:
Mác thép A36 của Mỹ
Mác thép Châu Âu:
Tiêu chuẩn cơ lý:
Mác thép |
Đặc tính cơ lý |
|||
Temp0C |
YS(Mpa) |
TS(Mpa) |
EL(%) |
|
SM490A |
≥325 |
490-610 |
23 |
|
SM490B |
≥325 |
490-610 |
23 |
|
A36 |
≥245 |
400-550 |
20 |
|
SS400 |
≥245 |
400-510 |
21 |
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép hình H400 x 400 x 13 x 21 x 12m
Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt qui cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.