Ống đúc C45/S45C, giá thép ống đúc cacbon C45/S45C, thép ống chế tạo C45/S45C

Ống đúc C45/S45C, giá thép ống đúc cacbon C45/S45C, thép ống chế tạo C45/S45C

Ống đúc C45/S45C, giá thép ống đúc cacbon C45/S45C, thép ống chế tạo C45/S45C

Ống đúc C45 là loại ống thép carbon có hàm lượng carbon trung bình từ 0.42% đến 0.50%. Quá trình sản xuất bao gồm việc đục lỗ từ phôi thép tròn để tạo ra ống. Thép ống C45 nổi bật với độ bền kéo cao (570 - 690Mpa), khả năng chống mài mòn và oxy hóa tốt, chịu được tải trọng và va đập mạnh, thể hiện tính đàn hồi tốt. Ống đúc C45 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi độ bền và khả năng chịu lực cao.

– Chủng loại: Thép ống đúc carbon C45-S45C

– Thành phần chủ yếu của ống thép C45-S45C là thép carbon.

– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn JIS - G4051 . Đây là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng cho cả thép ống hàn lẫn thép ống đúc.

– Ống thép carbon C45/S45C Có độ bền kéo từ 570 ~ 690M ứng dụng cơ khí, chịu áp lực và được sử dụng chủ yếu trong các ống dẫn hơi, chất lỏng, khí đốt……

giá thép ống đúc cacbon C45: 18.000vnđ-35.000vnđ/kg ( Liên hệ: 0907315999)

  • THÉP ỐNG ĐÚC C45 / THÉP ỐNG ĐÚC S45C
  • Liên hệ
  • 71
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép ống đúc S45C carbon: 0.42-0.5% độ bền kéo:570-690Mpa xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc. Giá thép ống đúc cacbon S45C: 18.000vnđ - 35.000vnđ/kg ( Liên hệ: 0907315999)

Ống đúc C45 là loại ống thép carbon có hàm lượng carbon trung bình từ 0.42% đến 0.50%. Quá trình sản xuất bao gồm việc đục lỗ từ phôi thép tròn để tạo ra ống. Thép ống C45 nổi bật với độ bền kéo cao (570 - 690Mpa), khả năng chống mài mòn và oxy hóa tốt, chịu được tải trọng và va đập mạnh, thể hiện tính đàn hồi tốt. Ống đúc C45 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi độ bền và khả năng chịu lực cao.

Thép ống đúc C45 / Thép ống đúc S45C

Ống đúc C45, Ống đúc S45C, Thép ống đúc cacbon C45

Ống đúc C45, Ống đúc S45C, Thép ống đúc cacbon C45 / Thép ống đúc cacbon S45C

Thép ống đúc C45 là loại thép carbon (với hạm lượng carbon từ 0.42% – 0.50%) trung bình được sản xuất từ quy trình đúc nguyên khối, mang lại độ bền cơ học và khả năng chịu lực vượt trội

Tiêu chuẩn: DIN 2391, EN 10297, ASTM A519

Vật liệu: Thép carbon trung bình (C45)

Đường kính ngoài: 21.3mm – 610mm

Độ dày: 2.5mm – 60mm

Chiều dài: 6m – 12m (cắt theo yêu cầu)

Bề mặt: Trơn, sơn dầu, mạ kẽm

Bảng giá ống đúc C45/S45C

*Lưu ý bảng giá: đã có VAT và chỉ mang giá trị tham khảo, để cập nhật giá ống đúc tốt nhất. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline 0907315999

Tên sản phẩm

Quy cách (Phi x Độ dày)

Tiêu chuẩn

Giá (vnđ/kg)

Ống đúc phi 21 DN15

21.3×2,77(mm) x 1,27(kg/m)

STD / SCH40

19.000 – 33.000

Ống đúc phi 21 DN15

21.3×3,73(mm) x 1,62(kg/m)

XS / SCH80

19.000 – 33.000

Ống đúc phi 21 DN15

21.3×4,78(mm) x 1,95(kg/m)

SCH160

20.000 – 35.000

Ống đúc phi 21 DN15

21.3×7,47(mm) x 2,55(kg/m)

SCH. XXS

20.000 – 35.000

Ống đúc phi 27 DN20

26.7×2,87(mm) x 1,69(kg/m)

SCH40

19.000 – 33.000

Ống đúc phi 27 DN20

26.7×3,91(mm) x 2,2(kg/m)

SCH80

19.000 – 33.000

Ống đúc phi 27 DN20

26.7×5,56(mm) x 2,9(kg/m)

SCH160

20.000 – 35.000

Ống đúc phi 27 DN20

26.7×7,82(mm) x 3,64(kg/m)

XXS

20.000 – 35.000

Ống đúc phi 34 DN25

33.4×3,34(mm) x 2,5(kg/m)

SCH40

20.000 – 26.000

Ống đúc phi 34 DN25

33.4×4,55(mm) x 3,24(kg/m)

SCH80

20.000 – 26.000

Ống đúc phi 34 DN25

33.4×6,35(mm) x 4,24(kg/m)

SCH160

20.000 – 26.000

Ống đúc phi 34 DN25

33.4×9,09(mm) x 5,45(kg/m)

XXS

20.000 – 26.000

Ống đúc phi 42 DN32

42.2×3,56(mm) x 3,39(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 42 DN32

42.2×4,85(mm) x 4,47(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 42 DN32

42.2×6,35(mm) x 5,61(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 42 DN32

42.2×9,7(mm) x 7,77(kg/m)

XXS

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 49 DN40

48.3×3,68(mm) x 4,05(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 49 DN40

48.3×5,08(mm) x 5,41(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 49 DN40

48.3×7,14(mm) x 7,25(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 49 DN40

48.3×10,15(mm) x 9,56(kg/m)

XXS

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 60 DN50

60.3×3,91(mm) x 5,44(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 60 DN50

60.3×5,54(mm) x 7,48(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 60 DN50

60.3×8,74(mm) x 11,11(kg/m)

SCH120

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 60 DN50

60.3×11,07(mm) x 13,44(kg/m)

XXS

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 73 DN65

73×5,16(mm) x 8,63(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 73 DN65

73×7,01(mm) x 11,41(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 73 DN65

73×9,53(mm) x 14,92(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 73 DN65

73×14,02(mm) x 20,39(kg/m)

XXS

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 73 DN65

76×4(mm) x 7,1(kg/m)

 

20.000 – 25.000

Ống đúc phi 73 DN65

76×5,16(mm) x 9,01(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 73 DN65

76×7,01(mm) x 11,92(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 73 DN65

76×14,02(mm) x 21,42(kg/m)

XXS

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 89 DN80

88.9×2,11(mm) x 4,51(kg/m)

SCH5

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 89 DN80

88.9×3,05(mm) x 6,45(kg/m)

SCH10

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 89 DN80

88.9×4(mm) x 8,48(kg/m)

 

20.000 – 25.000

Ống đúc phi 89 DN80

88.9×5,49(mm) x 11,31(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 89 DN80

88.9×7,62(mm) x 15,23(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 89 DN80

88.9×11,13(mm) x 21,37(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 89 DN80

88.9×15,24(mm) x 27,68(kg/m)

XXS

18.000 – 24.000

Ống đúc DN90 phi 90

101.6×5,74(mm) x 13,56(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc DN90 phi 90

101.6×8,08(mm) x 18,67(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 114 DN100

114.3×4(mm) x 10,88(kg/m)

 

20.000 – 25.000

Ống đúc phi 114 DN100

114.3×5(mm) x 13,47(kg/m)

 

20.000 – 25.000

Ống đúc phi 114 DN100

114.3×6,02(mm) x 16,08(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 114 DN100

114.3×8,56(mm) x 22,32(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 114 DN100

114.3×11,1(mm) x 28,32(kg/m)

SCH120

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 114 DN100

114.3×13,49(mm) x 33,54(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 141 DN125

141.3×5(mm) x 16,8(kg/m)

 

20.000 – 25.000

Ống đúc phi 141 DN125

141.3×6,55(mm) x 21,77(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 141 DN125

141.3×9,53(mm) x 30,95(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 141 DN125

141.3×12,7(mm) x 40,3(kg/m)

SCH120

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 141 DN125

141.3×15,88(mm) x 49,12(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 168 DN150

168.3×6,35(mm) x 25,35(kg/m)

 

20.000 – 25.000

Ống đúc phi 168 DN150

168.3×7,11(mm) x 28,26(kg/m)

SCH40

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 168 DN150

168.3×10,97(mm) x 42,56(kg/m)

SCH80

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 168 DN150

168.3×14,27(mm) x 54,28(kg/m)

SCH120

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 168 DN150

168.3×18,26(mm) x 67,56(kg/m)

SCH160

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×6,35(mm) x 33,3(kg/m)

SCH20

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×7,04(mm) x 36,8(kg/m)

SCH30

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×8,18(mm) x 42,53(kg/m)

SCH40

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×10,31(mm) x 53,08(kg/m)

SCH60

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×12,7(mm) x 64,64(kg/m)

SCH80

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×15,09(mm) x 75,93(kg/m)

SCH100

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×18,26(mm) x 90,44(kg/m)

SCH120

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×20,62(mm) x 100,92(kg/m)

SCH140

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 219 DN200

219.1×23,01(mm) x 111,3(kg/m)

SCH160

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×6,35(mm) x 41,77(kg/m)

SCH20

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×7,8(mm) x 51,03(kg/m)

SCH30

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×9,27(mm) x 60,31(kg/m)

SCH40

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×12,7(mm) x 81,55(kg/m)

SCH60

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×15,09(mm) x 96,03(kg/m)

SCH80

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×18,26(mm) x 114,93(kg/m)

SCH100

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×21,44(mm) x 133,1(kg/m)

SCH120

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×25,4(mm) x 155,15(kg/m)

SCH140

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 273 DN250

273.1×28,58(mm) x 172,36(kg/m)

SCH160

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×6,35(mm) x 49,73(kg/m)

SCH20

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×8,38(mm) x 65,2(kg/m)

SCH30

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×9,53(mm) x 73,88(kg/m)

STD

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×10,31(mm) x 79,73(kg/m)

SCH40

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×12,7(mm) x 97,42(kg/m)

SCH XS

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×14,27(mm) x 109(kg/m)

SCH60

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×17,48(mm) x 132,1(kg/m)

SCH80

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×21,44(mm) x 159,9(kg/m)

SCH100

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×25,4(mm) x 187(kg/m)

SCH120

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×25,58(mm) x 208,18(kg/m)

SCH140

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 324 DN300

323.9×33,32(mm) x 238,8(kg/m)

SCH160

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×6,35(mm) x 54,7(kg/m)

SCH10

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×7,92(mm) x 67,92(kg/m)

SCH20

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×9,53(mm) x 81,33(kg/m)

SCH30

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×11,13(mm) x 94,55(kg/m)

SCH40

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×15,09(mm) x 126,7(kg/m)

SCH60

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×12,7(mm) x 107,4(kg/m)

SCH XS

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×19,05(mm) x 158,1(kg/m)

SCH80

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×23,83(mm) x 195(kg/m)

SCH100

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×27,79(mm) x 224,7(kg/m)

SCH120

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×31,75(mm) x 253,56(kg/m)

SCH140

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 356 DN350

355.6×35,71(mm) x 281,7(kg/m)

SCH160

18.000 – 23.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×6,35(mm) x 62,64(kg/m)

SCH10

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×7,92(mm) x 77,89(kg/m)

SCH20

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×9,53(mm) x 93,27(kg/m)

STD / SCH30

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×12,7(mm) x 123,3(kg/m)

XS/ SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×16,66(mm) x 160,1(kg/m)

SCH60

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×21,44(mm) x 203,5(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×26,19(mm) x 245,6(kg/m)

SCH100

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×30,96(mm) x 286,6(kg/m)

SCH120

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×36,53(mm) x 333,19(kg/m)

SCH140

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 406 DN400

406.4×40,49(mm) x 365,4(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×6,35(mm) x 70,57(kg/m)

SCH10

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×7,92(mm) x 87,71(kg/m)

SCH20

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×11,13(mm) x 122,4(kg/m)

SCH30

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×9,53(mm) x 105,2(kg/m)

STD

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×14,27(mm) x 155,85(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×19,05(mm) x 205,74(kg/m)

SCH60

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×12,7(mm) x 139,2(kg/m)

SCH XS

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×23,88(mm) x 254,6(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×29,36(mm) x 310,02(kg/m)

SCH100

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×34,93(mm) x 363,6(kg/m)

SCH120

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×39,67(mm) x 408,55(kg/m)

SCH140

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 457 DN450

457.2×45,24(mm) x 459,4(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×6,35(mm) x 78,55(kg/m)

SCH10

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×9,53(mm) x 117,2(kg/m)

SCH20

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×12,7(mm) x 155,1(kg/m)

SCH30

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×9,53(mm) x 117,2(kg/m)

SCH40s

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×15,09(mm) x 183,46(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×20,62(mm) x 247,8(kg/m)

SCH60

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×12,7(mm) x 155,1(kg/m)

SCH XS

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×26,19(mm) x 311,2(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×32,54(mm) x 381,5(kg/m)

SCH100

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×38,1(mm) x 441,5(kg/m)

SCH120

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×44,45(mm) x 508,11(kg/m)

SCH140

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 508 DN500

508×50,01(mm) x 564,8(kg/m)

SCH160

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×6,35(mm) x 94,53(kg/m)

SCH10

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m)

SCH20

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×14,27(mm) x 209,61(kg/m)

SCH30

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×9,53(mm) x 141,12(kg/m)

STD

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×17,48(mm) x 255,4(kg/m)

SCH40

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×24,61(mm) x 355,3(kg/m)

SCH60

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×12,7(mm) x 187,1(kg/m)

SCH XS

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×30,96(mm) x 442,1(kg/m)

SCH80

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×38,39(mm) x 547,7(kg/m)

SCH100

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×46,02(mm) x 640(kg/m)

SCH120

18.000 – 24.000

Ống đúc phi 610 DN600

609,6×52,37(mm) x 720,2(kg/m)

SCH140

18.000 – 24.000

THÉP ỐNG S45C CẮT LẺ/ ỐNG THÉP C45 CẮT THEO YÊU CẦU

Thành phần hóa học ống đúc C45/S45C

Thép ống đúc C45 có thành phần hóa học được thiết kế để tối ưu hóa độ bền, khả năng chịu lực và khả năng gia công:

Thành phần

C (%)

Si (%)

Mn (%)

P (max, %)

S (max, %)

C45

0.42–0.50

0.17–0.37

0.50–0.80

0.030

0.030

Tính chất cơ học ống đúc C45/S45C

Tính chất

Giá trị

Độ bền kéo

600 – 750 Mpa

Giới hạn chảy

355 – 460 Mpa

Độ giãn dài (%)

≥16

Độ cứng (HB)

170 – 210

Nhờ tính chất cơ học nổi bật, thép ống đúc C45 thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.

Thép ống đúc C45 có thành phần và tính chất tương tự với một số mác thép khác trên thế giới, thường được sử dụng thay thế trong các ứng dụng kỹ thuật tương đương. Dưới đây là danh sách các mác thép tương đương với C45:

Các mác thép tương đương C45/S45C

Tiêu chuẩn

Mác thép tương đương

DIN (Đức)

1.0503, CK45

EN (Châu Âu)

C45E, C45R, C45N

JIS (Nhật Bản)

S45C

ASTM/ASME (Hoa Kỳ)

AISI 1045

GB (Trung Quốc)

45#

BS (Anh Quốc)

080M46

Các mác thép này có tỷ lệ carbon (C) dao động từ 0.42% – 0.50%, mang lại độ cứng và khả năng chịu lực tương đương.

Độ bền kéo tương đương: khoảng 600 – 750 Mpa.

Khả năng gia công và xử lý nhiệt tốt, thích hợp cho các ứng dụng chế tạo và cơ khí.

Mọi thông tin về thép ống, thép ống đúc, thép ống hàn, thép ống mạ kẽm xin vui lòng liên hệ: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline