Thép hình 80x38x5.7x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (40kg/cây)

Thép hình 80x38x5.7x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (40kg/cây)

Thép hình 80x38x5.7x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (40kg/cây)

Thép hình U80x38x5.7x6m là thép cán nóng, có chiều cao thân 80mm, chiều rộng cánh 38mm, độ dày thân 5.7mm và chiều dài 6m. Nó có độ cứng cao, đặc chắc và thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng. Giá cả dao động tùy thuộc vào loại thép (đen, mạ kẽm, nhúng kẽm).

• Kích thước: Chiều cao bụng là 80 mm, chiều rộng cánh là 38 mm.

• Độ dày: Đây là loại thép có độ dày lớn: độ dày cánh khoảng 5.7 mm, độ dày bụng khoảng 5.5 mm.

• Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn là 6 mét/cây.

• Trọng lượng: Trọng lượng khoảng 40 kg/cây hoặc khoảng 6.67 kg/mét.

• Mác thép và tiêu chuẩn: Thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (mác thép SS400), ASTM A36 (mác thép A36), và TCVN, đảm bảo chất lượng và an toàn thi công.

• Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • giá Thép hình 80x38x5.7x6m
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH U80X38X5.7X6M

I. Thông số kỹ thuật và đặc điểm THÉP HÌNH U80X38X5.7X6M

Thép hình U80x38x5.7x6m là loại thép hình chữ U cán nóng có kích thước và độ dày lớn hơn so với các loại U80 phổ biến khác, được thiết kế cho các ứng dụng chịu lực nặng. 

Thông số kỹ thuật chi tiết

Loại thép này thường có các thông số kỹ thuật và đặc điểm sau:

Thông số 

Giá trị

Ký hiệu

U80x38x5.7x6m

Chiều cao thân (H)

80 mm

Chiều rộng cánh (B)

38 mm

Độ dày thân (t1)

5.7 mm

Độ dày cánh (t2)

Thường là 5.5 mm (hoặc tương tự theo tiêu chuẩn)

Chiều dài

6 m

Trọng lượng/mét

Khoảng 6.67 kg/mét (ước tính từ trọng lượng cả cây)

Trọng lượng/cây

Khoảng 40 kg/cây (6m) hoặc 40 kg/cây tùy tiêu chuẩn

Tiêu chuẩn

ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q235B, TCVN, v.v.

Mác thép

A36, SS400, Q235, v.v.

Đặc điểm và ứng dụng

  • Chịu lực vượt trội, độ bền cao: Nhờ độ dày lớn (5.7mm/5.5mm), loại thép này có khả năng chịu tải nặng rất tốt, phù hợp cho các khung kết cấu yêu cầu độ bền cao.
  • Khả năng hàn và gia công tốt: Thép tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế cho phép khả năng hàn và gia công dễ dàng, thuận tiện cho việc lắp đặt.
  • Độ tin cậy cao: Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn cho các công trình.

Ứng dụng đa ngành:

  • Xây dựng công nghiệp và dân dụng: Làm dầm chính, cột, xà gồ chịu lực trong các công trình nhà xưởng, nhà kho quy mô lớn.
  • Hạ tầng kỹ thuật: Sử dụng trong các công trình cầu đường, làm khung sườn cho các cấu trúc kim loại ngoài trời.
  • Chế tạo máy: Dùng làm khung bệ máy móc, thiết bị công nghiệp nặng.
  • Phương tiện vận tải: Ứng dụng trong đóng tàu, sản xuất khung xe tải nặng, rơ moóc. 

II. Xuất xứ thép hình U80X38X5.7X6M

Thép hình U80x38x5.7x6m có xuất xứ rất đa dạng trên thị trường Việt Nam. Sản phẩm này bao gồm cả hàng sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu từ nhiều quốc gia khác nhau.

Sản xuất trong nước

Các công ty thép lớn tại Việt Nam sản xuất loại thép hình U này theo tiêu chuẩn TCVN, bao gồm:

  • Hòa Phát
  • Thép Miền Nam (VNSTEEL)
  • Tisco (Gang thép Thái Nguyên)
  • Posco Việt Nam
  • Thép Á Châu
  • Thép An Khánh

Nhập khẩu

Sản phẩm cũng được nhập khẩu từ các thị trường quốc tế, chủ yếu từ:

  • Trung Quốc: Nguồn hàng rất phổ biến, đa dạng mác thép Q235B, SS400.
  • Nhật Bản: Thường là hàng chất lượng cao với mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS.
  • Hàn Quốc: Nguồn hàng ổn định, chất lượng tốt.
  • Đài Loan, Thái Lan, Malaysia: Các nguồn nhập khẩu khác tùy thuộc vào nhu cầu và thời điểm thị trường.

Sự đa dạng về xuất xứ cho phép người mua có nhiều lựa chọn về giá cả, chất lượng cũng như mác thép (A36, SS400, Q235B) phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng công trình.

III. Bảng giá Thép hình U80X38X5.7X6M

Giá thép U80 thường được tính theo kilogam (kg) và có sự chênh lệch tùy thuộc vào loại bề mặt và mác thép.

  • Thép U80 đen (chưa xử lý bề mặt): Khoảng 12.500 VNĐ/kg.
  • Thép U80 mạ kẽm điện phân: Khoảng 15.500 VNĐ/kg.
  • Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng: Khoảng 22.500 VNĐ/kg

Bảng giá tham khảo

Do giá thép biến động theo thị trường, bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo chung dựa trên thông tin thị trường thép trong năm 2025. Để có báo giá chính xác nhất, bạn cần liên hệ trực tiếp nhà cung cấp.

Sản phẩm

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Giá tham khảo (VNĐ/kg)

Giá tham khảo (VNĐ/cây)

Thép U80 đen (nội địa/nhập khẩu)

40 kg

12.500 - 19.000

~342.900 - 434.340

Thép U80 mạ kẽm

40 kg

(Cao hơn thép đen)

(Cao hơn thép đen)

Lưu ý:

  • Báo giá trên là giá tham khảo cho thép U đen (chưa mạ kẽm). Thép U mạ kẽm nhúng nóng sẽ có giá cao hơn đáng kể.
  • Giá có thể bao gồm hoặc chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển, tùy thuộc vào chính sách và phương thức bán hàng của công ty.

IV. Thành phần hoá học và cơ lý Thép hình U80X38X5.7X6M

Thép hình U80x38x5.7x6m được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau (phổ biến nhất là A36, SS400, Q235B). Do đó, thành phần hóa học và tính chất cơ lý sẽ phụ thuộc vào mác thép cụ thể được sử dụng.

Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học và tính chất cơ lý tiêu biểu cho các mác thép phổ biến này:

1. Thành phần hóa học (Phần trăm khối lượng %)

Thành phần hóa học của các mác thép chủ yếu tập trung vào hàm lượng Carbon (C), Mangan (Mn), Photpho (P), Lưu huỳnh (S) để đảm bảo độ bền và khả năng hàn.

Mác Thép

Tiêu chuẩn

C (Max)

Si (Max)

Mn

P (Max)

S (Max)

Cu (Min)

A36

ASTM A36

0.26

0.40

0.75-1.0

0.040

0.050

0.20

SS400

JIS G3101

-

-

-

0.050

0.050

-

Q235B

GB/T 700

0.22

0.35

1.40

0.045

0.045

-

Lưu ý: Dấu "-" nghĩa là không yêu cầu kiểm soát hàm lượng trong tiêu chuẩn đó.

2. Tính chất cơ lý

Tính chất cơ lý (đặc tính vật lý) quyết định khả năng chịu lực của thép U80. Các thông số quan trọng bao gồm giới hạn chảy, giới hạn bền kéo và độ giãn dài.

Mác Thép

Tiêu chuẩn

Giới hạn chảy (Yield Strength - YS)

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength - TS)

Độ giãn dài (Elongation - EL %)

A36

ASTM A36

≥ 245 MPa

400 – 550 MPa

20% (cho mẫu 200mm)

SS400

JIS G3101

≥ 245 MPa

400 – 510 MPa

21% (cho mẫu 200mm)

Q235B

GB/T 700

≥ 235 MPa

370 – 500 MPa

26% (cho mẫu 200mm)

Tóm tắt đặc tính chung của Thép U80x38x5.7x6m:

  • Độ bền: Cao, đảm bảo khả năng chịu tải trọng tốt cho các ứng dụng kết cấu.
  • Khả năng hàn: Tốt, dễ dàng thi công và kết nối các thanh thép với nhau bằng phương pháp hàn.
  • Khả năng gia công: Dễ cắt, khoan, uốn theo yêu cầu thiết kế.
  • Ứng dụng: Phù hợp làm xà gồ, khung nhà xưởng, giá đỡ, các kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.

Đơn vị cung cấp thép hình U80/ Thép chữ U80, Xà gồ U80 uy tín, chất lượng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline