THÉP HÌNH H250X250X9X14 MM/ H250X250X9X14X12M POSCO

THÉP HÌNH H250X250X9X14 MM/ H250X250X9X14X12M POSCO

THÉP HÌNH H250X250X9X14 MM/ H250X250X9X14X12M POSCO

Thép ALPHA chuyên cung cấp thép hình H250x250x9x14 dài 6m hoặc 12m (hình H250x250x9x14x6m; hình H250x250x9x14x12m). Mác thép và tiêu chuẩn: SS400, ASTM A36, Q235B, S235JR, JIS G3101.Thép H250x250x9x14mm có trọng lượng 72.40kg/mét; Thép hình H250x250x9x14x12m có trọng lượng 868.8kg/cây. Hàng trong nước: Posco Yamato Vina, Thép An Khánh, Á Châu, Tisco, Đại Việt; Hàng nhập khẩu: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và Malaysia
  • GIÁ THÉP HÌNH H250X250X9X14 MM/ H250X250X9X14X12M POSCO
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH H250X250

THÉP HÌNH H250X250X9X14 MM

THÉP HÌNH H250X250X9X14 MM/ H250X250X9X14X6M / H250X250X9X14X12M  POSCO

Thép hình H250x250 là một loại thép có hình dạng chữ 'H', với kích thước mặt cắt ngang khoảng 250mm x 250mm. Thép hình H 250x250 có quy cách:Thép hình H250x250x9x14x6000mm và Thép hình H250x250x9x14x12000mm. Thép hình H250x250 thường được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS-3101 của Nhật , xuất xứ từ các nhà máy như Posco Vina Việt Nam…

Thép H250X250/ Thép Hình H250X250( Thép H250x250x9x14):

  • Mác thép và tiêu chuẩn : SS400, ASTM A36, Q235B, S235JR, JIS G3101
  • Xuất xứ: Posco Yamato Vina, Thép An Khánh, Á Châu, Tisco, Đại Việt; Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan và Malaysia
  • Quy cách : H250 x 250 x 9 x 14 x 12m.
  • Ký hiệu: chữ PS được dập nổi trên bề mặt cây thép.
  • Chiều cao bụng: 250 mm.
  • Độ dầy bụng: 9mm.
  • Chiều rộng cánh: 250mm.
  • Độ dầy trung bình cánh : 14mm.
  • Chiều dài cây: 6m hoặc 12m.
  • Trọng lượng: 72.40kg/mét.

Kích thước thép H250x250

Thép H250x250 có kích thước đầy đủ theo thông số là: Thép H250 x 250 x 9 x 14 x 12m.

Thông số thép H250x250 như trên được đọc theo: Độ dài bụng x độ dài cánh x chiều dày bụng x chiều dày cánh x chiều dài cây.

Hiện tại chiều dài của một cây thép H250x250 là 12m (12000mm) hàng được sản xuất bởi nhà máy thép Posco là:

  • Thép H250x250- tiêu chuẩn JIS G3192:2021 là Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản (JIS).
  • Thép H250x250- tiêu chuẩn KS D3502:2022. Tiêu Chuẩn Hàn Quốc (KS).
  • Thép H250x250- tiêu chuẩn TCVN 7571-16:2017 là Tiêu Chuẩn Quốc gia (TCVN 7571-16:2017).

Trọng lượng thép H250x250 theo tiêu chuẩn

Theo các tiêu chuẩn phổ biến (chẳng hạn như JIS, GB/T, ASTM), trọng lượng tiêu chuẩn của thép hình H250x250 (có các thông số kỹ thuật chi tiết hơn là H250 x 250 x 9 x 14mm - chiều cao x chiều rộng x độ dày bụng x độ dày cánh) là 72.40 kg/mét. 

Thông số kỹ thuật chi tiết và các tiêu chuẩn liên quan:

  • Kích thước (H x B x tw x tf): 250 mm x 250 mm x 9 mm x 14 mm (chiều cao x chiều rộng x độ dày bụng x độ dày cánh).
  • Trọng lượng (khối lượng riêng): 72.40 kg/mét.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101 (SS400), GB/T 700 (Q235), ASTM A36, EN 10025-2 (S235JR), v.v.. 
  • Thông tin này giúp đảm bảo tính chính xác khi tính toán tải trọng và thiết kế kết cấu thép.

 Bảng tra quy cách kích thước, trọng lượng, giá thép hình chữ  H

Giá thép H250x250 hiện tại giao động khoảng 17.800đ/kg. 

Bảng tra thép hình H

Quy cách sản phẩm (cạnh x cạnh x bụng x cánh)

m

kg/m

kg/cây

Giá ( vnđ/kg)

H 100 x 100 x 6 x 8mm

12

17.20

206.40

13.500-25.000

H 125 x 125 x 6.5 x 9mm

12

23.80

285.60

13.500-25.000

H 148 x 99 x 6 x 9mm

12

20.70

248.40

13.500-25.000

H 150 x 150 x 7 x 10mm

12

31.50

378.00

13.500-25.000

H 175 x 175 x 7.5 x 11mm

12

40.40

484.80

13.500-25.000

H 194 x 150 x 6 x 9mm

12

30.60

367.20

13.500-25.000

H 200 x 200 x 8 x 12mm

12

50.50

606.00

13.500-25.000

H 244 x 175 x 7 x 11mm

12

44.10

529.20

13.500-25.000

H 250 x 250 x 9 x 14mm

12

72.40

868.80

13.500-25.000

H 294 x 200 x 8 x 12mm

12

56.80

681.60

13.500-25.000

H 300 x 300 x 10 x 15mm

12

94.00

1,128.00

13.500-25.000

H 340 x 250 x 9 x 14mm

12

79.70

956.40

13.500-25.000

H 350 x 350 x 12 x 19mm

12

137.00

1,644.00

13.500-25.000

H 390 x 300 x 10 x 16mm

12

107.00

1,284.00

13.500-25.000

H 400 x 400 x 13 x 21mm

12

172.00

2,064.00

13.500-25.000

H 414 x 405 x 18 x 28mm

12

232.00

2,784.00

13.500-25.000

H 488 x 300 x 11 x 18mm

12

128.00

1,536.00

13.500-25.000

H 588 x 300 x 12 x 20mm

12

151.00

1,812.00

13.500-25.000

Ưu điểm của thép hình H250x250x9x14 MM bao gồm khả năng chịu tải trọng lớn, độ cứng và độ bền cao, chịu lực tốt theo cả phương đứng và ngang, và ít bị biến dạng dưới tác động của ngoại lực. Thép còn có khả năng chống ăn mòn tốt (khi được sơn hoặc mạ), dễ gia công và có giá thành hợp lý. 

Ưu điểm chính

  • Khả năng chịu lực và tải trọng: Có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như cầu, nhà xưởng, nhà máy công nghiệp nặng, vì chúng phân bố tải trọng đồng đều và chịu được tải trọng theo cả phương đứng và ngang.
  • Độ cứng và ổn định: Thép có độ cứng cao, giúp công trình ổn định và hạn chế biến dạng như cong vênh, móp méo dưới tác động của ngoại lực hoặc khi vượt nhịp dài.
  • Độ bền và chống ăn mòn: Đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao cho công trình. Đặc biệt, khi được phủ thêm lớp chống gỉ như sơn hoặc mạ kẽm nhúng nóng, khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa được nâng cao, phù hợp cho các môi trường ẩm ướt hoặc có muối biển.
  • Dễ dàng gia công và thi công: Thép có bề mặt nhẵn, dễ dàng cắt, hàn, gia công và lắp ráp, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí thi công và nâng cao tiến độ công trình.
  • Giá thành hợp lý: So với các loại thép có cùng chức năng, thép hình H có giá thành cạnh tranh, là một lựa chọn kinh tế hiệu quả cho nhiều dự án xây dựng. 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline