Thép hình I 100x55x4.5 (9.46kg/m)

Thép hình I 100x55x4.5 (9.46kg/m)

Thép hình I 100x55x4.5 (9.46kg/m)

Công ty ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép hình I , cẩu trục I, côn I với các thông số sau:

Thép hình I 100x55x4.5: 9.46kg/m

Thép hình I 120x64x4.8: 11.5kg/m

Thép hình I 150x75x5x7: 14 kg/m

Thép hình I 194x150x6x9: 29.9 kg/m

Thép hình I 200x100x5.5×8: 21.3 kg/m

Thép hình I 250x125x6x9: 29.6 kg/m

Thép hình I 300x150x6.5×9: 36.7 kg/m

Thép hình I 350x175x7x11: 49.35 kg/m

Thép hình I 400x200x8x13: 66 kg/m

Thép hình I 450x200x9x14: 76 kg/m

Thép hình I 482x300x11x15: 114 kg/m

Tiêu chuẩn thép hình I bao gồm các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, GOST 380-88 và tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655-75. Các mác thép phổ biến tương ứng với các tiêu chuẩn này là SS400, A36, CT3, Q235B, Q345B, A572 và S235JR.

Xuất xứ thép hình I: Hàng POSCO, An Khánh, Pomina (ĐVS); Hoà Phát, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…giao hàng toàn quốc. Liên hệ để nhận giá ưu đãi: 0907315999
  • Báo giá Thép hình I 100x55x4.5
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH I100X55X4.5 (9.46kg/m)

Quý khách hàng đăng cần tìm hiểu thông tin về thép hình I: Thép hình I100x55x4.5x6m; Thép hình I100x55x4.5x12m; Quy cách thép hình I100; Thép I100x55x4.5, Giá sắt chữ I100...Hãy cùng Alpha Steel tìm hiểu về thép hình I 100x55x4.5 qua bài viết dưới đây:

Thép hình I 100x55x4.5 là loại thép có chiều cao bụng (H) 100mm, chiều rộng cánh (B) 55mm và độ dày bụng (t1) 4.5mm, với trọng lượng lý thuyết là 9.46 kg/mét. Thông tin này mô tả quy cách và trọng lượng tiêu chuẩn của thép I100, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN, ASTM, JIS và phổ biến trong các công trình xây dựng. 

Thông số kỹ thuật chi tiết

  • Chiều cao bụng (H): 100 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 55 mm
  • Độ dày bụng (t1): 4.5 mm
  • Trọng lượng lý thuyết: 9.46 kg/m
  • Độ dày cánh (t2): Phổ biến là 6.5 mm (tùy nhà sản xuất)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6 mét/cây
  • Tổng trọng lượng/cây 6m: Khoảng 56.8 kg
  • Mác thép phổ biến: SS400, A36, Q235, S355JR
  • Tiêu chuẩn: Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN 7571:2016, JIS G3101, ASTM A36
  • Xuất xứ: Thép Hòa Phát, Posco, VinaOne, An Khánh, v.v. 

=>Đây là thông số kỹ thuật chuẩn được sử dụng rộng rãi trong các bảng tra cứu trọng lượng thép và tính toán kết cấu xây dựng.

Bảng quy cách, trọng lượng, giá thép hình I hiện nay: 

Thép hình I 100x55x4.5

6m

56.80

14,700

834,960

Thép hình I 120x64x4.8

6m

69.00

14,700

1,014,300

Thép hình I 148x100x6x9

12m

253.20

14,700

3,722,040

Thép hình I 150x75x5x7

12m

168.00

14,700

2,469,600

Thép hình I 194x150x6x9

12m

358.80

14,700

5,274,360

Thép hình I 200x100x5.5×8

12m

255.60

14,700

3,757,320

Thép hình I 250x125x6x9

12m

355.20

14,700

5,221,440

Thép hình I 300x150x6.5×9

12m

440.40

14,700

6,473,880

Thép hình I 350x175x7x11

12m

595.20

14,700

8,749,440

Thép hình I 400x200x8x13

12m

792.00

14,700

11,642,400

Thép hình I 450x200x9x14

12m

912.00

14,700

13,406,400

Thép hình I 482x300x11x15

12m

1368.00

14700

20,109,600

Lưu ý: giá thép, trọng có thể thay đổi theo tiêu chuẩn sản xuất,trên đây là bảng quy cách, trọng lượng, giá thép hình I tham khảo. Hãy liên hệ trực tiếp với công ty qua số Hotline/zalo: 0907315999 để nhận thông tin chính xác nhất.

Thành phần cơ lý (tính chất vật lý và cơ học) của thép hình I 100x55x4.5 phụ thuộc vào mác thép và tiêu chuẩn sản xuất được áp dụng (ví dụ: JIS, ASTM, TCVN, v.v.). Các mác thép phổ biến nhất cho loại thép này là SS400 (theo tiêu chuẩn JIS G3101) hoặc A36 (theo tiêu chuẩn ASTM A36). 

Dưới đây là các thông số cơ lý tiêu biểu dựa trên hai mác thép phổ biến này:

1. Thành phần hóa học (Tiêu biểu)

Thành phần hóa học chủ yếu quyết định tính chất cơ học của thép.

Mác thép

Tiêu chuẩn

Carbon (C) (%)

Mangan (Mn) (%)

Phosphorus (P) (%)

Sulfur (S) (%)

SS400

JIS G3101

0.05 – 0.25

0.30 – 0.90

≤ 0.05

≤ 0.05

A36

ASTM A36

≤ 0.26

0.60 – 1.20

≤ 0.04

≤ 0.05

Lưu ý: Các mác thép khác như Q235, S355JR cũng có thành phần hóa học khác nhau đôi chút.

2. Tính chất cơ học (Cơ tính)

Đây là các thông số quan trọng nhất quyết định khả năng chịu lực của thép trong kết cấu xây dựng.

Mác thép

Tiêu chuẩn

Giới hạn chảy (Yield Strength) (Mpa)

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) (Mpa)

Độ dãn dài tương đối (%)

SS400

JIS G3101

≥ 235

400 – 510

≥ 21 (đối với độ dày dưới 16mm)

A36

ASTM A36

≥ 250

400 – 550

≥ 20

Thép hình I 100x55x4.5, khi sản xuất theo các tiêu chuẩn thông dụng, là loại thép carbon cán nóng có khả năng chịu lực tốt, độ bền kéo cao và độ dẻo dai nhất định, phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu xây dựng, khung nhà xưởng, cầu đường và các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực, chịu uốn. 

Ứng dụng phổ biến của thép hình I 100x55x4.5 là gì?

Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép hình I 100x55x4.5:

  • Xây dựng kết cấu chịu tải: làm khung thép cho tháp, dầm mái, dầm sàn và các kết cấu chịu lực trong nhà xưởng, cao ốc, cầu nhỏ.
  • Khung cột và hệ thống dầm-điểm: làm thành phần chịu uốn và chịu cắt trong hệ thống khung thép, kết hợp với bulong và vít hàn.
  • Giá đỡ và thanh dẫn: làm khung giáo và giá đỡ cho máy móc, đường ống, grate systems và các hệ thống HVAC.
  • Kết cấu cầu và đường ray công nghiệp: dùng làm dầm chịu lực trong các cầu vượt, bệ máy và nền công nghiệp có yêu cầu chịu tải lớn và độ cứng cao.
  • Ứng dụng trong gia công lắp ghép: được cắt, hàn và lắp ghép thành các bộ phận kết cấu tùy biến cho dự án xây dựng và cơ khí.
  • Phòng cháy chữa cháy và an toàn: lắp đặt trong hệ thống sàn và khung bảo vệ do độ bền và khả năng chịu tải cao.
  • Vận chuyển và lắp đặt nhanh: do kích thước tiêu chuẩn nên dễ vận chuyển và thi công, phù hợp cho các dự án quy mô trung bình đến lớn.

Nếu bạn đang chuẩn bị dự toán hoặc chọn vật liệu, mình có thể giúp bạn:

  • Tính toán khối lượng và trọng lượng cho một khung/khung dầm cụ thể với I100x55x4.5.
  • Đưa ra so sánh giữa các mác thép phổ biến (ví dụ: SS400, A36, SM490B) cho mục đích sử dụng của bạn.
  • Gợi ý tiêu chuẩn gia công (cắt, hàn, hình dáng kết cấu) và thông số lắp ráp (bulong, mộng, định vị). Bạn đang làm dự án loại nào và yêu cầu về tải trọng, chiều dài và điều kiện môi trường là gì?

Đơn vị cung cấp thép hình I/ Thép chữ I, Sắt I, Côn I, Cẩu trục I Toàn Quốc

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline