Thép hình I 100x55x4.5 (9.46kg/m)
THÉP HÌNH I100X55X4.5 (9.46kg/m)
Quý khách hàng đăng cần tìm hiểu thông tin về thép hình I: Thép hình I100x55x4.5x6m; Thép hình I100x55x4.5x12m; Quy cách thép hình I100; Thép I100x55x4.5, Giá sắt chữ I100...Hãy cùng Alpha Steel tìm hiểu về thép hình I 100x55x4.5 qua bài viết dưới đây:
Thép hình I 100x55x4.5 là loại thép có chiều cao bụng (H) 100mm, chiều rộng cánh (B) 55mm và độ dày bụng (t1) 4.5mm, với trọng lượng lý thuyết là 9.46 kg/mét. Thông tin này mô tả quy cách và trọng lượng tiêu chuẩn của thép I100, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN, ASTM, JIS và phổ biến trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật chi tiết
=>Đây là thông số kỹ thuật chuẩn được sử dụng rộng rãi trong các bảng tra cứu trọng lượng thép và tính toán kết cấu xây dựng.
Bảng quy cách, trọng lượng, giá thép hình I hiện nay:
|
Thép hình I 100x55x4.5 |
6m |
56.80 |
14,700 |
834,960 |
|
Thép hình I 120x64x4.8 |
6m |
69.00 |
14,700 |
1,014,300 |
|
Thép hình I 148x100x6x9 |
12m |
253.20 |
14,700 |
3,722,040 |
|
Thép hình I 150x75x5x7 |
12m |
168.00 |
14,700 |
2,469,600 |
|
Thép hình I 194x150x6x9 |
12m |
358.80 |
14,700 |
5,274,360 |
|
Thép hình I 200x100x5.5×8 |
12m |
255.60 |
14,700 |
3,757,320 |
|
Thép hình I 250x125x6x9 |
12m |
355.20 |
14,700 |
5,221,440 |
|
Thép hình I 300x150x6.5×9 |
12m |
440.40 |
14,700 |
6,473,880 |
|
Thép hình I 350x175x7x11 |
12m |
595.20 |
14,700 |
8,749,440 |
|
Thép hình I 400x200x8x13 |
12m |
792.00 |
14,700 |
11,642,400 |
|
Thép hình I 450x200x9x14 |
12m |
912.00 |
14,700 |
13,406,400 |
|
Thép hình I 482x300x11x15 |
12m |
1368.00 |
14700 |
20,109,600 |
Lưu ý: giá thép, trọng có thể thay đổi theo tiêu chuẩn sản xuất,trên đây là bảng quy cách, trọng lượng, giá thép hình I tham khảo. Hãy liên hệ trực tiếp với công ty qua số Hotline/zalo: 0907315999 để nhận thông tin chính xác nhất.
Thành phần cơ lý (tính chất vật lý và cơ học) của thép hình I 100x55x4.5 phụ thuộc vào mác thép và tiêu chuẩn sản xuất được áp dụng (ví dụ: JIS, ASTM, TCVN, v.v.). Các mác thép phổ biến nhất cho loại thép này là SS400 (theo tiêu chuẩn JIS G3101) hoặc A36 (theo tiêu chuẩn ASTM A36).
Dưới đây là các thông số cơ lý tiêu biểu dựa trên hai mác thép phổ biến này:
1. Thành phần hóa học (Tiêu biểu)
Thành phần hóa học chủ yếu quyết định tính chất cơ học của thép.
|
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
Carbon (C) (%) |
Mangan (Mn) (%) |
Phosphorus (P) (%) |
Sulfur (S) (%) |
|
SS400 |
JIS G3101 |
0.05 – 0.25 |
0.30 – 0.90 |
≤ 0.05 |
≤ 0.05 |
|
A36 |
ASTM A36 |
≤ 0.26 |
0.60 – 1.20 |
≤ 0.04 |
≤ 0.05 |
Lưu ý: Các mác thép khác như Q235, S355JR cũng có thành phần hóa học khác nhau đôi chút.
2. Tính chất cơ học (Cơ tính)
Đây là các thông số quan trọng nhất quyết định khả năng chịu lực của thép trong kết cấu xây dựng.
|
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
Giới hạn chảy (Yield Strength) (Mpa) |
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) (Mpa) |
Độ dãn dài tương đối (%) |
|
SS400 |
JIS G3101 |
≥ 235 |
400 – 510 |
≥ 21 (đối với độ dày dưới 16mm) |
|
A36 |
ASTM A36 |
≥ 250 |
400 – 550 |
≥ 20 |
Thép hình I 100x55x4.5, khi sản xuất theo các tiêu chuẩn thông dụng, là loại thép carbon cán nóng có khả năng chịu lực tốt, độ bền kéo cao và độ dẻo dai nhất định, phù hợp cho các ứng dụng trong kết cấu xây dựng, khung nhà xưởng, cầu đường và các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực, chịu uốn.
Ứng dụng phổ biến của thép hình I 100x55x4.5 là gì?
Dưới đây là các ứng dụng phổ biến của thép hình I 100x55x4.5:
Nếu bạn đang chuẩn bị dự toán hoặc chọn vật liệu, mình có thể giúp bạn:
Đơn vị cung cấp thép hình I/ Thép chữ I, Sắt I, Côn I, Cẩu trục I Toàn Quốc
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789