Thép hình I250x125x6x9mm có trọng lượng 29.6 kg/m
THÉP HÌNH I250X125X6X9(29.6kg/mét)
Quý khách hàng đăng cần tìm hiểu thông tin về thép hình I: I250x125x6x9x6m; Thép hình I250x125x6x9x12m; Quy cách thép hình I250; Thép hình I250x125x6x9, Giá sắt chữ I250...Hãy cùng Alpha Steel tìm hiểu về Thép hình I250x125x6x9 qua bài viết dưới đây:
Thép hình I250x125x6x9 là loại thép hình chữ I, có các kích thước cụ thể: chiều dài bụng 250mm, chiều dài cánh 125mm, độ dày cánh 9mm và có thể có độ dày bụng 6mm. Trọng lượng của thép này là 29.6 kg/mét; 177.6kg/cây 6m; hoặc 355.2kg/cây 12m. Thép này thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các kết cấu chịu lực. .. Thép thường được sản xuất từ các mác thép như SS400, A36, Q235 hoặc SM490B. Thông tin này mô tả quy cách và trọng lượng tiêu chuẩn của thép I250, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN, ASTM, JIS và phổ biến trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật chi tiết
=>Đây là thông số kỹ thuật chuẩn được sử dụng rộng rãi trong các bảng tra cứu trọng lượng thép và tính toán kết cấu xây dựng.
Bảng quy cách, trọng lượng, giá thép hình I hiện nay:
|
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
Đơn giá |
|
(Cây) |
(Kg/Cây) |
(VND/Kg đã bao gồm VAT) |
|
|
Thép hình I 100x55x4.5 |
6m |
56.80 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 120x64x4.8 |
6m |
69.00 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 148x100x6x9 |
12m |
253.20 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 150x75x5x7 |
12m |
168.00 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 194x150x6x9 |
12m |
358.80 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 200x100x5.5×8 |
12m |
255.60 |
15.000-25.000 |
|
12m |
355.20 |
15.000-25.000 |
|
|
Thép hình I 300x150x6.5×9 |
12m |
440.40 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 350x175x7x11 |
12m |
595.20 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 400x200x8x13 |
12m |
792.00 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 450x200x9x14 |
12m |
912.00 |
15.000-25.000 |
|
Thép hình I 482x300x11x15 |
12m |
1368.00 |
15.000-25.000 |
Lưu ý: giá thép, trọng có thể thay đổi theo tiêu chuẩn sản xuất,trên đây là bảng quy cách, trọng lượng, giá thép hình I tham khảo. Hãy liên hệ trực tiếp với công ty qua số Hotline/zalo: 0907315999 để nhận thông tin chính xác nhất.
Thành phần cơ lý (tính chất vật lý và cơ học) của thép hình I250x125x6x9m
Thành phần cơ lý (tính chất vật lý và cơ học) của thép hình I250x125x6x9m phụ thuộc vào mác thép và tiêu chuẩn sản xuất được áp dụng (ví dụ: JIS SS400, ASTM A36, Q235). Dưới đây là các đặc tính tiêu biểu cho các mác thép phổ biến này.
Tính chất vật lý
Các tính chất vật lý của thép kết cấu carbon thấp là khá đồng nhất:
Tính chất cơ học (Cơ tính)
Đây là những thông số quan trọng nhất quyết định khả năng chịu lực của thép, thay đổi tùy theo mác thép.
|
Thuộc tính |
Mác thép SS400 (JIS G3101) |
Mác thép A36 (ASTM) |
Mác thép Q235 (GB/T) |
|
Giới hạn chảy (Yield Strength, min) |
≥ 245 MPa |
≥ 250 MPa |
≥ 235 MPa |
|
Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) |
400 - 510 MPa |
400 - 550 MPa |
370 - 500 MPa |
|
Độ giãn dài tương đối (Elongation, min) |
≥ 21% (tùy độ dày) |
≥ 20% (trong 8 inch) |
≥ 26% (tùy độ dày) |
|
Độ dẻo dai va đập (Impact Strength) |
27 Joules ở 20°C |
Cao ở nhiệt độ phòng |
- |
Thành phần hóa học tiêu biểu
Thành phần hóa học được kiểm soát để đảm bảo cơ tính và khả năng hàn.
|
Nguyên tố |
Mác thép A36 (max %) |
Mác thép SS400 (max %) |
Mác thép Q235 (max %) |
|
Carbon (C) |
0.25 - 0.29% |
(Không quy định cụ thể) |
≤ 0.22% |
|
Mangan (Mn) |
1.03% |
(Không quy định cụ thể) |
≤ 1.4% |
|
Phốt pho (P) |
0.04% |
0.05% |
≤ 0.045% |
|
Lưu huỳnh (S) |
0.05% |
0.05% |
≤ 0.045% |
|
Silic (Si) |
0.28% |
(Không quy định cụ thể) |
≤ 0.35% |
Những thông số này đảm bảo thép I250x125x6x9m có độ bền, khả năng chịu lực và tính hàn tốt, phù hợp cho các kết cấu xây dựng và công nghiệp.
Ứng dụng phổ biến của thép hình I250x125x6x9m là gì?
Thép hình I250x125x6x9m (chiều cao 250mm, chiều rộng cánh 125mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh 9mm, chiều dài tiêu chuẩn 9m) là loại thép kết cấu được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Các ứng dụng phổ biến nhất của loại thép này bao gồm:
Thép I250x125x6x9m là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học tốt và khả năng chịu tải trọng tương đối, phù hợp với nhiều dự án xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp.
Đơn vị cung cấp thép hình I/ Thép chữ I, Sắt I, Côn I, Cẩu trục I Toàn Quốc
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789