Thép hình I100x55x4.5x6m ( 56.8kg/cây) mác thép SS400, A36, Q235, S355JR

Thép hình I100x55x4.5x6m ( 56.8kg/cây) mác thép SS400, A36, Q235, S355JR

Thép hình I100x55x4.5x6m ( 56.8kg/cây) mác thép SS400, A36, Q235, S355JR

Thép hình I100x55x4.5x6m được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và thích hợp cho các công trình xây dựng có khối lượng lý thuyết là 9.46 kg/m (khoảng 56.8 kg/cây 6m) xuất xứ : Thép Hòa Phát, Thép Posco, VinaOne, An Khánh (AKS), Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc…

Thép I100x55x4.5x6m có các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn sản xuất như sau:

Chiều cao (H): 100 mm; Chiều rộng cánh (B): 55 mm; Độ dày bụng (t1): 4.5 mm; Chiều dài: 6 mét.

Độ dày cánh (t2): 6.5 mm (đây là độ dày phổ biến, có thể chênh lệch tùy nhà sản xuất).

Trọng lượng lý thuyết: Khoảng 9.46 kg/m, tổng khối lượng một cây 6m là khoảng 56.8 kg.

Tiêu chuẩn: Sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Hoa Kỳ), TCVN 7571:2016 (Việt Nam), hoặc các tiêu chuẩn tương đương.

Mác thép phổ biến: SS400, A36, Q235, S355JR.

Bề mặt: Cán nóng màu đen hoặc có thể được mạ kẽm theo yêu cầu.

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • giá thép hình I100x55x4.5x6m
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH I100X55X4.5X6M

I. Thông số kỹ thuật và đặc điểm THÉP HÌNH I100X55X4.5X6M

Thép hình I100x55x4.5x6m là loại vật liệu xây dựng có mặt cắt hình chữ "I" nhỏ, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, phù hợp cho nhiều ứng dụng kết cấu. Dưới đây là thông số kỹ thuật và đặc điểm chi tiết:

1. Thông số kỹ thuật chi tiết

Các thông số kỹ thuật cơ bản của thép I100x55x4.5x6m bao gồm:

  • Chiều cao bụng (H): 100 mm.
  • Chiều rộng cánh (B): 55 mm.
  • Độ dày bụng (t1): 4.5 mm.
  • Độ dày cánh (t2): Thông thường là 6.5 mm (thông số phổ biến trong các tiêu chuẩn sản xuất).
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000 mm (6 mét).
  • Trọng lượng lý thuyết/mét: Khoảng 9.46 kg/m.
  • Tổng trọng lượng/cây 6m: Khoảng 56.8 kg (hoặc 56.76 kg ). 

2. Tiêu chuẩn và mác thép

Thép I100 được sản xuất và nhập khẩu theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, đảm bảo chất lượng cho từng ứng dụng cụ thể:

  • Tiêu chuẩn phổ biến: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Hoa Kỳ), GB/T 9787 (Trung Quốc), TCVN 7571:2016 (Việt Nam).
  • Mác thép: SS400, A36, Q235, Q345, S275, S355JR. 

3. Đặc điểm của Thép hình I100x55x4.5x6m

Cấu tạo chịu lực tối ưu: Thiết kế mặt cắt chữ "I" với phần bụng mỏng và hai cánh rộng giúp tối đa hóa khả năng chịu lực, đặc biệt là khả năng chịu uốn và chịu nén.

  • Độ bền cao: Được làm từ thép cacbon chất lượng cao, có độ bền kéo và độ dẻo dai tốt, thích hợp cho các kết cấu chịu tải.
  • Tính linh hoạt trong thi công: Chiều dài 6m tiêu chuẩn dễ dàng vận chuyển và lắp đặt trong các không gian vừa và nhỏ, đồng thời có thể cắt theo yêu cầu cho các hạng mục thi công cụ thể.
  • Khả năng hàn: Thành phần hóa học được kiểm soát (ví dụ, mác thép SS400, A36) cho phép khả năng hàn tốt, thuận tiện cho việc liên kết các cấu kiện thép. 

4. Ứng dụng phổ biến

Nhờ các đặc tính trên, thép I100x55x4.5x6m được sử dụng rộng rãi trong:

  • Công trình dân dụng: Làm dầm, cột chịu lực cho các nhà xưởng, kho bãi có quy mô nhỏ và vừa.
  • Kết cấu tiền chế: Sử dụng trong khung kèo thép, xà gồ, v.v.
  • Cơ khí chế tạo: Làm khung máy, giá đỡ, các cấu kiện trong thiết bị công nghiệp.
  • Hạ tầng: Ứng dụng trong các công trình cầu đường nhỏ, móng công trình, và các kết cấu chịu lực khác. 

II. Xuất xứ THÉP HÌNH I100X55X4.5X6M

Thép hình I100x55x4.5x6m có xuất xứ đa dạng, bao gồm cả sản phẩm được sản xuất tại các nhà máy trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài. 

1. Sản xuất trong nước

Tại Việt Nam, nhiều nhà máy thép lớn sản xuất thép hình I, bao gồm cả quy cách I100, để đáp ứng nhu cầu thị trường. Các thương hiệu phổ biến có thể kể đến như:

  • Thép An Khánh (AKS)
  • Thép Hòa Phát
  • Thép VinaOne
  • Thép Miền Nam (có thể sản xuất) 

Sản phẩm nội địa thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) hoặc các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến khác.

2. Thép nhập khẩu

Thép I100 cũng được nhập khẩu từ các quốc gia khác để đa dạng hóa nguồn cung và chủng loại.

  • Hàn Quốc: Thương hiệu Posco là một trong những nhà cung cấp nhập khẩu uy tín.
  • Nhật Bản: Nhập khẩu từ các nhà máy Nhật Bản, thường tuân theo tiêu chuẩn JIS G3101.
  • Trung Quốc: Nguồn hàng nhập khẩu từ Trung Quốc cũng rất phổ biến trên thị trường.
  • Các nước khác: Thép cũng có thể được nhập khẩu từ Đài Loan, Malaysia, v.v. 

3. Tiêu chuẩn và chứng chỉ

Dù là sản phẩm nội địa hay nhập khẩu, thép I100x55x4.5x6m đều tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định như:

  • JIS G3101 (Nhật Bản)
  • ASTM A36 (Hoa Kỳ)
  • SS400 (mác thép phổ biến)
  • TCVN 7571:2016 (Việt Nam) 

Khi mua hàng, sản phẩm thường đi kèm đầy đủ chứng chỉ CO/CQ (Certificate of Origin/Certificate of Quality) để xác minh nguồn gốc và chất lượng. 

III. Bảng giá THÉP HÌNH I100X55X4.5X6M

Giá thép hình I100x55x4.5x6m biến động liên tục theo thị trường, dao động trong khoảng từ 14.500 đ/kg đến 18.500 đ/kg tùy thuộc vào nhà sản xuất và thời điểm mua hàng. 

Bảng giá tham khảo thép hình I100 

Do giá thép thay đổi hàng ngày, bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên thông tin thị trường gần nhất.

Thương hiệu 

Tiêu chuẩn/Mác thép

Đơn giá tham khảo (đ/kg)

Thành tiền/cây 6m

An Khánh (AKS)

TCVN, SS400

Khoảng 14.500

Khoảng 826.156

Posco

Tiêu chuẩn Hàn Quốc

Khoảng 16.000

Khoảng 908.800

Nhập khẩu (TQ, Nhật, v.v.)

A36, Q235, JIS

Dao động 14.000 - 18.500

Tùy thuộc đơn giá/kg

Lưu ý: Giá trên là giá tham khảo cho thép đen (chưa mạ kẽm) và chưa bao gồm VAT cũng như chi phí vận chuyển. Trọng lượng mỗi cây là khoảng 56.8 kg. 

Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép I100

Giá thép hình I100x55x4.5x6m phụ thuộc vào các yếu tố chính sau:

  • Xuất xứ và thương hiệu: Thép Posco (Hàn Quốc) hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản thường có giá cao hơn so với thép sản xuất trong nước như An Khánh, VinaOne hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc do sự khác biệt về chất lượng và tiêu chuẩn.
  • Thời điểm mua hàng: Giá thép biến động theo giá nguyên vật liệu thế giới và nhu cầu thị trường tại thời điểm mua.
  • Số lượng đặt hàng: Mua số lượng lớn (giá sỉ) sẽ có mức giá ưu đãi hơn so với mua lẻ.
  • Chất lượng bề mặt: Thép I100 có thể là thép đen (cán nóng), thép mạ kẽm điện phân hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng. Giá thép mạ kẽm nhúng nóng cao hơn đáng kể so với thép đen. 

Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương, TP HCM như ALPHA STEEL: 0907315999

IV. Thành phần hoá học và cơ lý THÉP HÌNH I100X55X4.5X6M

Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình I100x55x4.5x6m phụ thuộc vào mác thép cụ thể mà sản phẩm đó tuân theo (ví dụ: SS400, A36, Q235, S355JR).

Dưới đây là thông tin chi tiết dựa trên hai mác thép phổ biến nhất trên thị trường Việt Nam: SS400 (Tiêu chuẩn Nhật Bản - JIS G3101) và A36 (Tiêu chuẩn Hoa Kỳ - ASTM A36).

1. Thành phần hóa học (Chemical Composition)

Thành phần hóa học xác định đặc tính cơ bản của thép, đặc biệt là khả năng hàn và độ bền.

Thành phần (%)

Mác thép SS400 (JIS G3101)

Mác thép A36 (ASTM A36)

Ghi chú

C (Carbon)

Không quy định tối đa

0.25 - 0.29 max*

Carbon ảnh hưởng đến độ cứng và khả năng hàn.

Si (Silic)

Không quy định tối đa

Không quy định

 

Mn (Mangan)

Không quy định tối đa

0.80 - 1.20

Mangan tăng độ bền và khả năng chống mài mòn.

P (Photpho)

0.050 max

0.040 max

Giới hạn để tránh giòn thép.

S (Lưu huỳnh)

0.050 max

0.050 max

Giới hạn để tránh nứt nóng khi hàn.

Cu (Đồng)

Không quy định tối đa

0.20 min (nếu yêu cầu)

 

*Lưu ý: Mác A36 quy định hàm lượng C tối đa dựa trên độ dày vật liệu.

2. Tính chất cơ lý (Mechanical Properties)

Tính chất cơ lý (hay tính chất vật lý) đo lường khả năng chịu lực, độ dẻo dai và giới hạn bền của thép trong điều kiện làm việc thực tế.

Tính chất cơ lý

Mác thép SS400 (JIS G3101)

Mác thép A36 (ASTM A36)

Đơn vị

Giới hạn chảy (Yield Strength - ReH)

≥ 245

≥ 250

N/mm² (MPa)

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength - Rm)

400 – 510

400 – 550

N/mm² (MPa)

Độ giãn dài tương đối (Elongation - A)

≥ 21%

≥ 23%

%

Độ dai va đập (Impact Test)

Tùy chọn (thường không yêu cầu)

Tùy chọn

 

Thép hình I100x55x4.5x6m với các mác thép phổ biến này đều có đặc tính là dễ hàn, dễ gia công, độ bền tương đối cao và giá thành hợp lý, phù hợp cho các kết cấu chịu lực vừa và nhỏ trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Đơn vị cung cấp thép hình I100/ Thép chữ I100, Sắt I100

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline