Thép hình I200x100x5.5×8mm có trọng lượng 21.3 kg/m

Thép hình I200x100x5.5×8mm có trọng lượng 21.3 kg/m

Thép hình I200x100x5.5×8mm có trọng lượng 21.3 kg/m

Công ty ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép hình I , cẩu trục I, côn I với các thông số sau:

Thép hình I 100x55x4.5: 9.46kg/m

Thép hình I 120x64x4.8: 11.5kg/m

Thép hình I 150x75x5x7: 14 kg/m

Thép hình I 194x150x6x9: 29.9 kg/m

Thép hình I 200x100x5.5×8: 21.3 kg/m

Thép hình I 250x125x6x9: 29.6 kg/m

Thép hình I 300x150x6.5×9: 36.7 kg/m

Thép hình I 350x175x7x11: 49.35 kg/m

Thép hình I 400x200x8x13: 66 kg/m

Thép hình I 450x200x9x14: 76 kg/m

Thép hình I 482x300x11x15: 114 kg/m

Tiêu chuẩn thép hình I bao gồm các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3101, ASTM A36, GOST 380-88 và tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1655-75. Các mác thép phổ biến tương ứng với các tiêu chuẩn này là SS400, A36, CT3, Q235B, Q345B, A572 và S235JR.

Xuất xứ thép hình I: Hàng POSCO, An Khánh, Pomina (ĐVS); Hoà Phát, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…giao hàng toàn quốc. Liên hệ để nhận giá ưu đãi: 0907315999

  • Báo giá Thép hình I200x100x5.5×8mm. 21.3 kg/m
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH I200X100X5.5X8(21.3kg/mét)

Quý khách hàng đăng cần tìm hiểu thông tin về thép hình I: I200x100x5.5x8x6m; Thép hình I200x100x5.5x8x12m; Quy cách thép hình I200; Thép hình I200x100x5.5x8mm, Giá sắt chữ I200...Hãy cùng Alpha Steel tìm hiểu về Thép hình I200x100x5.5x8mm qua bài viết dưới đây:

Thép hình I200x100x5.5x8mm có các thông tin quan trọng sau: Kích thước của thép hình là 200mm x 100mm, với độ dày bụng là 5.5mm và độ dày cánh là 8mm với trọng lượng 21.3 kg/mét; 127.8kg/cây 6m;  hoặc 255.6kg/cây 12m. Thép hình I thường được sử dụng trong xây dựng, đặc biệt là trong các công trình như cầu đường, nhà xưởng, và kết cấu nhà tiền chế. Thép này thường được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và được sử dụng trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các kết cấu chịu lực. .. Thép thường được sản xuất từ các mác thép như SS400, A36, Q235 hoặc SM490B. Thông tin này mô tả quy cách và trọng lượng tiêu chuẩn của thép I200, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN, ASTM, JIS và phổ biến trong các công trình xây dựng. 

Thông số kỹ thuật chi tiết

  • Chiều cao bụng (H): 200 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 100 mm
  • Độ dày bụng (t1): 5.5 mm
  • Trọng lượng lý thuyết: 21.3 kg/m
  • Độ dày cánh (t2): Phổ biến là 8 mm (tùy nhà sản xuất)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thường là 6 mét/cây
  • Tổng trọng lượng/cây 6m: Khoảng 127.8 kg
  • Mác thép phổ biến: SS400, A36, Q235, S355JR
  • Tiêu chuẩn: Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như TCVN 7571:2016, JIS G3101, ASTM A36
  • Xuất xứ: Thép Hòa Phát, Posco, VinaOne, An Khánh, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan…

=>Đây là thông số kỹ thuật chuẩn được sử dụng rộng rãi trong các bảng tra cứu trọng lượng thép và tính toán kết cấu xây dựng.

Bảng quy cách, trọng lượng, giá thép hình I hiện nay: 

Tên sản phẩm

Độ dài

Trọng lượng

Đơn giá

(Cây)

(Kg/Cây)

(VND/Kg đã bao gồm VAT)

Thép hình I 100x55x4.5

6m

56.80

15.000-25.000

Thép hình I 120x64x4.8

6m

69.00

15.000-25.000

Thép hình I 148x100x6x9

12m

253.20

15.000-25.000

Thép hình I 150x75x5x7

12m

168.00

15.000-25.000

Thép hình I 194x150x6x9

12m

358.80

15.000-25.000

Thép hình I 200x100x5.5×8

12m

255.60

15.000-25.000

Thép hình I 250x125x6x9

12m

355.20

15.000-25.000

Thép hình I 300x150x6.5×9

12m

440.40

15.000-25.000

Thép hình I 350x175x7x11

12m

595.20

15.000-25.000

Thép hình I 400x200x8x13

12m

792.00

15.000-25.000

Thép hình I 450x200x9x14

12m

912.00

15.000-25.000

Thép hình I 482x300x11x15

12m

1368.00

15.000-25.000

Lưu ý: giá thép, trọng có thể thay đổi theo tiêu chuẩn sản xuất,trên đây là bảng quy cách, trọng lượng, giá thép hình I tham khảo. Hãy liên hệ trực tiếp với công ty qua số Hotline/zalo: 0907315999 để nhận thông tin chính xác nhất.

Thành phần cơ lý (tính chất vật lý và cơ học) của thép hình I200x100x5.5x8x6m

Thành phần cơ lý (tính chất vật lý và cơ học) của thép hình I200x100x5.5x8x6m phụ thuộc vào mác thép và tiêu chuẩn sản xuất được áp dụng (ví dụ: JIS SS400, ASTM A36, Q235). Dưới đây là các đặc tính tiêu biểu cho các mác thép phổ biến này.

Tính chất vật lý

Các tính chất vật lý của thép kết cấu carbon thấp là khá đồng nhất:

  • Khối lượng riêng (Mật độ): Khoảng 7.85 g/cm³ (hoặc 7850 kg/m³).
  • Mô đun đàn hồi (Young's Modulus): Khoảng 200 GPa.
  • Hệ số Poisson: Khoảng 0.26 - 0.32.
  • Điểm nóng chảy: Khoảng 1420 - 1460°C.

Tính chất cơ học (Cơ tính)

Đây là những thông số quan trọng nhất quyết định khả năng chịu lực của thép, thay đổi tùy theo mác thép.

Thuộc tính

Mác thép SS400 (JIS G3101)

Mác thép A36 (ASTM)

Mác thép Q235 (GB/T)

Giới hạn chảy (Yield Strength, min)

≥ 245 MPa

≥ 250 MPa

≥ 235 MPa

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength)

400 - 510 MPa

400 - 550 MPa

370 - 500 MPa

Độ giãn dài tương đối (Elongation, min)

≥ 21% (tùy độ dày)

≥ 20% (trong 8 inch)

≥ 26% (tùy độ dày)

Độ dẻo dai va đập (Impact Strength)

27 Joules ở 20°C

Cao ở nhiệt độ phòng

-

Thành phần hóa học tiêu biểu

Thành phần hóa học được kiểm soát để đảm bảo cơ tính và khả năng hàn.

Nguyên tố

Mác thép A36 (max %)

Mác thép SS400 (max %)

Mác thép Q235 (max %)

Carbon (C)

0.25 - 0.29%

(Không quy định cụ thể)

≤ 0.22%

Mangan (Mn)

1.03%

(Không quy định cụ thể)

≤ 1.4%

Phốt pho (P)

0.04%

0.05%

≤ 0.045%

Lưu huỳnh (S)

0.05%

0.05%

≤ 0.045%

Silic (Si)

0.28%

(Không quy định cụ thể)

≤ 0.35%

Những thông số này đảm bảo thép I200x100x5.5x8x6m có độ bền, khả năng chịu lực và tính hàn tốt, phù hợp cho các kết cấu xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp.

Ứng dụng phổ biến của thép hình I200x100x5.5x8x6m là gì?

Thép hình I200x100x5.5x8x6m (chiều cao 200mm, chiều rộng cánh 100mm, độ dày bụng 5.5mm, độ dày cánh 8mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m) là loại thép kết cấu cỡ trung bình, được sử dụng rất phổ biến trong xây dựng dân dụng, công nghiệp và chế tạo.

Các ứng dụng phổ biến nhất của loại thép này bao gồm:

  • Xây dựng nhà xưởng và nhà ở dân dụng: Thường được sử dụng làm dầm, cột, và xà gồ chịu lực cho các công trình nhà ở dân dụng, các kho bãi nhỏ, nhà xưởng quy mô vừa và nhỏ, và các công trình nhà thép tiền chế.
  • Kết cấu chịu lực cho các tòa nhà: Dùng làm khung kết cấu chịu lực cho các tầng lửng (mezzanine floors), dầm đỡ sàn trong các tòa nhà thấp tầng và công trình công cộng.
  • Cầu thang thép và lan can: Kích thước vừa phải, dễ gia công nên thường được dùng làm dầm chính cho cầu thang thép công nghiệp, dân dụng.
  • Hệ thống vận chuyển và công nghiệp: Dùng làm đường ray nhẹ cho các hệ thống băng tải, khung bệ máy móc, và các thiết bị chịu tải trọng nhẹ đến trung bình trong các nhà máy sản xuất.
  • Gia cố và kết cấu phụ trợ: Sử dụng trong các công trình gia cố nền móng, cọc thép, hoặc các thanh chống, thanh giằng trong các công trình xây dựng.
  • Chế tạo các cấu trúc khác: Ứng dụng trong việc chế tạo khung xe, thùng container, và các cấu trúc cơ khí khác.

Thép I200 là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học tốt và khả năng chịu tải trọng tương đối, phù hợp với nhiều dự án xây dựng từ dân dụng đến công nghiệp.

Đơn vị cung cấp thép hình I/ Thép chữ I, Sắt I, Côn I, Cẩu trục I Toàn Quốc

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 / 0937682789

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline