THÉP HÌNH I582 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (137KG/MÉT)

THÉP HÌNH I582X300X12X17X12 M (137kg/mét) cây dài 6m hoặc 12m
Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định. Trong đó Thép hình I582x300x12x17x6000mm/12000mm hay còn gọi là Sắt hình I582x300x12x17x6000mm/12000mm được ALPHAcung cấp với các thông số:
THÉP HÌNH I582X300X12X17X12 M
I. Thông số kỹ thuật thép hình I582x300x12x17x12m
Thép hình I582x300x12x17 mm là loại thép I có trọng lượng trung bình là 137kg/mét. Thép hình I582x300x12x17x6m: 822kg/cây Thép hình I582x300x12x17x12m: 1644kg/cây. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, loại thép này có chiều dài 6m hoặc 12m.
1. Quy cách, trọng lượng thép hình I582x300x12x17x12m
Quy cách thép hình I582x300x12x17x12m
- Chiều cao bụng (H): 582 mm
- Chiều rộng cánh (B): 300 mm
- Độ dày bụng (t1): 12 mm
- Độ dày cánh (t2): 17 mm
- Chiều dài: 12 mét
- Tiêu chuẩn sản xuất: Thường là JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), EN 10025, TCVN 7571, v.v.
- Mác thép: Phổ biến là SS400, A36, SM490, Q235, v.v.
Trọng lượng của thép hình I582x300x12x17x12m:
- Trọng lượng trên mét: Thép hình I582x300x12x17 có trọng lượng là 137 kg/mét.
- Trọng lượng cả cây (12m): 137 kg/m×12 m= 1644 kg/ cây
Các thông số này giúp đảm bảo việc thiết kế kết cấu và quản lý vật liệu chính xác, hiệu quả.
2. Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép hình I582x300x12x17x12m
Thép hình I582x300x12x17x12m được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, mỗi tiêu chuẩn quy định một hoặc nhiều mác thép tương ứng, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu.
Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến
- JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, rất phổ biến tại Việt Nam và khu vực Châu Á. Kích thước và dung sai thường tuân theo JIS G3192.
- ASTM A36/A36M (Mỹ): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, được sử dụng rộng rãi cho thép kết cấu carbon.
- TCVN 7571 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, thường tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS hoặc EN.
- EN 10025-2 (Châu Âu): Tiêu chuẩn Châu Âu cho các sản phẩm cán nóng bằng thép kết cấu không hợp kim.
- GOST (Nga): Tiêu chuẩn Nga, được sử dụng trong một số dự án.
- GB/T (Trung Quốc): Tiêu chuẩn Trung Quốc như GB/T 700.
Mác thép phổ biến
- SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101). Đây là loại thép kết cấu carbon thấp thông dụng nhất, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
- A36: Mác thép tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36). Có giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, rất phổ biến cho các ứng dụng kết cấu chung.
- SM490A: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3106) cung cấp cường độ cao hơn, thường dùng cho các kết cấu yêu cầu khả năng chịu lực lớn hơn.
- Q235B, Q345B: Mác thép tiêu chuẩn Trung Quốc. Q235B có tính chất tương tự SS400/A36; Q345B có cường độ cao hơn.
- S235JR, S275JR: Mác thép tiêu chuẩn Châu Âu. S235JR có độ bền tương tự A36/SS400.
Sản phẩm thép hình I582x300x12x17x12m khi bán ra thị trường đều có chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) đi kèm để đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật này.
3. Ưu điểm và ứng dụng thép hình I582x300x12x17x12m
Thép hình I582x300x12x17x12m có ưu điểm là khả năng chịu lực, chịu tải trọng lớn vượt trội, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài nhờ thiết kế mặt cắt hình chữ I tối ưu. Ứng dụng chính bao gồm các kết cấu xây dựng và công trình công nghiệp như dầm, cột, kèo nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu, khung cầu trục, máy móc công nghiệp và các công trình biển như giàn khoan, tàu thuyền.
Ưu điểm của thép hình I582x300x12x17x12m
- Khả năng chịu lực cao: Thiết kế mặt cắt chữ I giúp thép chịu được lực uốn và lực nén rất tốt, đặc biệt quan trọng với các công trình có tải trọng lớn.
- Độ bền và tuổi thọ cao: Có khả năng chịu lực, va đập và áp lực cao, cùng với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt (đặc biệt là thép mạ kẽm) giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
- Tiết kiệm chi phí: Mặc dù có kích thước lớn, thiết kế tối ưu giúp tiết kiệm vật liệu so với các loại thép khác mà vẫn đảm bảo độ cứng, đồng thời giảm chi phí vận chuyển và thi công.
- Dễ gia công: Sản phẩm dễ dàng cắt, hàn và lắp ráp, phù hợp với nhiều loại kết cấu và thiết kế khác nhau.
Ứng dụng
- Xây dựng: Làm dầm, cột, kèo cho nhà xưởng, nhà máy, nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường và các công trình dân dụng.
- Cơ khí và công nghiệp: Sử dụng trong chế tạo máy móc, kết cấu máy móc công nghiệp lớn, cầu trục, khung xe tải, tháp truyền tải điện.
- Giao thông: Làm kết cấu cầu, đường ray, khung cầu vượt.
- Hàng hải: Được dùng làm khung tàu, hầm tàu, giàn khoan, cầu trục bóc dỡ hàng hóa tại cảng.
- Ứng dụng khác: Tạo khung nâng, đòn bẩy chịu lực hoặc các cấu trúc thẩm mỹ trong kiến trúc.
III. Bảng giá thép hình I582x300x12x17x12m
Giá thép hình I582x300x12x17x12m thường được báo giá theo kilogam (kg) hoặc cây 12 mét (m) và có sự chênh lệch tùy thuộc vào mác thép, nguồn gốc xuất xứ (Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, v.v.), và thời điểm mua hàng.
Bảng giá tham khảo theo chủng loại
|
Chủng loại
|
Đơn giá (VNĐ/kg)
|
|
Thép đen (thường)
|
Khoảng 14.500 – 17.500 VNĐ/kg
|
|
Thép mạ kẽm điện phân
|
Khoảng 17.500 – 20.000 VNĐ/kg
|
|
Thép mạ kẽm nhúng nóng
|
Khoảng 22.000 – 24.500 VNĐ/kg
|
Giá cho một cây thép hình I582x300x12x17x12m có trọng lượng khoảng 137kg/mét (tương đương ~ 1644kg/cây 12m) sẽ dao động tùy theo đơn giá/kg ở trên.
Lưu ý khi mua hàng
- Thương hiệu và xuất xứ: Các thương hiệu lớn như Posco, An Khánh thường có giá và chất lượng ổn định hơn so với hàng nhập khẩu từ Trung Quốc hoặc các nhà máy nhỏ khác.
- Chiết khấu và vận chuyển: Liên hệ 0907315999
Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương, TP HCM, Hà Nội như ALPHA STEEL: 0907315999