THÉP HÌNH I596X199X10X15X12 M POSCO

THÉP HÌNH I596X199X10X15X12 M POSCO

THÉP HÌNH I596X199X10X15X12 M POSCO

Thép ALPHA chuyên cung cấp: Thép hình I596x199x10x15 dài 6000mm(6m) hoặc 12000mm (12m) có trọng lượng 94.6kg/mét. THÉP HÌNH I596/ SẮT HÌNH I596 TIÊU CHUẨN & MÁC THÉP A36, SS400, Q345B Hàng POSCO, An Khánh, Pomina (ĐVS); Hoà Phát, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan…giao hàng toàn quốc.

tag: Thép hình I596x199x10x15x6000mm, Thép hình I596x199x10x15x6m, Thép hình I596x199x10x15x12m, Thép I596x199x10x15x12000mm, Thép hình I596x199x10x15mm, Thép hình I596x199x10x15, Thép hình I596x199x10x15 mm

Ý nghĩa của mã thép I596x199x10x15x12m:

I: Biểu thị loại thép hình chữ I.

596: Chiều cao của thép (mm).

199: Chiều rộng của cánh (mm).

10: Độ dày của bụng thép (mm).

15: Độ dày của cánh thép (mm).

12m: Chiều dài tiêu chuẩn của cây thép (m).

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • GIÁ THÉP HÌNH I596X199X10X15X12 M POSCO
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH I596 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (151KG/MÉT)

THÉP HÌNH I596 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (151KG/MÉT)

THÉP HÌNH I596X199X10X15X12 M (151kg/mét) cây dài 6m hoặc 12m

Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định. Trong đó Thép hình I596x199x10x15x6000mm/12000mm hay còn gọi là Sắt hình I596x199x10x15x6000mm/12000mm được ALPHAcung cấp với các thông số:

THÉP HÌNH I588X300X12X20X12 M

I. Thông số kỹ thuật thép hình I596x199x10x15x12m

Thép hình I596x199x10x15 mm là loại thép I có trọng lượng trung bình là 94.6kg/mét. Thép hình I596x199x10x15x6m: 567.6kg/cây Thép hình I596x199x10x15x12m: 1135.2kg/cây. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, loại thép này có chiều dài 6m hoặc 12m.

1. Quy cách, trọng lượng thép hình I596x199x10x15x12m

Quy cách thép hình I596x199x10x15x12m

  • Chiều cao bụng (H): 596 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 199 mm
  • Độ dày bụng (t1): 10 mm
  • Độ dày cánh (t2): 15 mm
  • Chiều dài: 12 mét
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thường là JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), EN 10025, TCVN 7571, v.v.
  • Mác thép: Phổ biến là SS400, A36, SM490, Q235, v.v. 

Trọng lượng của thép hình I596x199x10x15x12m:

  • Trọng lượng trên mét: Thép hình I596x199x10x15có trọng lượng là 94.6 kg/mét.
  • Trọng lượng cả cây (12m): 94.6 kg/m×12 m= 1135.2 kg/ cây

Các thông số này giúp đảm bảo việc thiết kế kết cấu và quản lý vật liệu chính xác, hiệu quả. 

2. Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép hình I596x199x10x15x12m

Thép hình I596x199x10x15x12m được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, mỗi tiêu chuẩn quy định một hoặc nhiều mác thép tương ứng, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu.

Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến

  • JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, rất phổ biến tại Việt Nam và khu vực Châu Á. Kích thước và dung sai thường tuân theo JIS G3192.
  • ASTM A36/A36M (Mỹ): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, được sử dụng rộng rãi cho thép kết cấu carbon.
  • TCVN 7571 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, thường tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS hoặc EN.
  • EN 10025-2 (Châu Âu): Tiêu chuẩn Châu Âu cho các sản phẩm cán nóng bằng thép kết cấu không hợp kim.
  • GOST (Nga): Tiêu chuẩn Nga, được sử dụng trong một số dự án.
  • GB/T (Trung Quốc): Tiêu chuẩn Trung Quốc như GB/T 700.

Mác thép phổ biến

  • SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101). Đây là loại thép kết cấu carbon thấp thông dụng nhất, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
  • A36: Mác thép tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36). Có giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, rất phổ biến cho các ứng dụng kết cấu chung.
  • SM490A: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3106) cung cấp cường độ cao hơn, thường dùng cho các kết cấu yêu cầu khả năng chịu lực lớn hơn.
  • Q235B, Q345B: Mác thép tiêu chuẩn Trung Quốc. Q235B có tính chất tương tự SS400/A36; Q345B có cường độ cao hơn.
  • S235JR, S275JR: Mác thép tiêu chuẩn Châu Âu. S235JR có độ bền tương tự A36/SS400.

Sản phẩm thép hình I596x199x10x15x12m khi bán ra thị trường đều có chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) đi kèm để đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật này.

3. Ưu điểm và ứng dụng thép hình I596x199x10x15x12m

Thép hình I596x199x10x15x12m có ưu điểm là khả năng chịu lực, chịu tải trọng lớn vượt trội, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài nhờ thiết kế mặt cắt hình chữ I tối ưu. Ứng dụng chính bao gồm các kết cấu xây dựng và công trình công nghiệp như dầm, cột, kèo nhà xưởng, nhà cao tầng, cầu, khung cầu trục, máy móc công nghiệp và các công trình biển như giàn khoan, tàu thuyền. 

Ưu điểm của thép hình I596x199x10x15x12m

  • Khả năng chịu lực cao: Thiết kế mặt cắt chữ I giúp thép chịu được lực uốn và lực nén rất tốt, đặc biệt quan trọng với các công trình có tải trọng lớn.
  • Độ bền và tuổi thọ cao: Có khả năng chịu lực, va đập và áp lực cao, cùng với khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt (đặc biệt là thép mạ kẽm) giúp kéo dài tuổi thọ của công trình.
  • Tiết kiệm chi phí: Mặc dù có kích thước lớn, thiết kế tối ưu giúp tiết kiệm vật liệu so với các loại thép khác mà vẫn đảm bảo độ cứng, đồng thời giảm chi phí vận chuyển và thi công.
  • Dễ gia công: Sản phẩm dễ dàng cắt, hàn và lắp ráp, phù hợp với nhiều loại kết cấu và thiết kế khác nhau. 

Ứng dụng

  • Xây dựng: Làm dầm, cột, kèo cho nhà xưởng, nhà máy, nhà cao tầng, nhà tiền chế, kết cấu cầu đường và các công trình dân dụng.
  • Cơ khí và công nghiệp: Sử dụng trong chế tạo máy móc, kết cấu máy móc công nghiệp lớn, cầu trục, khung xe tải, tháp truyền tải điện.
  • Giao thông: Làm kết cấu cầu, đường ray, khung cầu vượt.
  • Hàng hải: Được dùng làm khung tàu, hầm tàu, giàn khoan, cầu trục bóc dỡ hàng hóa tại cảng.
  • Ứng dụng khác: Tạo khung nâng, đòn bẩy chịu lực hoặc các cấu trúc thẩm mỹ trong kiến trúc. 

III. Bảng giá thép hình I596x199x10x15x12m

Giá thép hình I596x199x10x15x12m dao động tùy thuộc vào nhà sản xuất và thời điểm mua hàng, với mức giá thị trường chung hiện nay vào khoảng 18.000 đến 25.000 VNĐ/kg. Mức giá này chỉ mang tính chất tham khảo do giá thép biến động hàng ngày.

Thông tin sản phẩm và Bảng giá tham khảo

Thép hình I596x199x10x15x12m có trọng lượng tiêu chuẩn khoảng 94,6 kg/mét, tương đương với khoảng 1135,2 kg cho một cây thép dài 12 mét. 

Loại Thép / Tiêu chuẩn

Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)

Thép đen (tiêu chuẩn SS400/A36)

Khoảng 18.000 – 20.000

Thép Posco/Hàn Quốc

Khoảng 19.500 – 22.500

Thép Mạ kẽm nhúng nóng

Khoảng 23.000 – 26.000

Lưu ý khi mua hàng

  • Thương hiệu và xuất xứ: Các thương hiệu lớn như Posco, An Khánh thường có giá và chất lượng ổn định hơn so với hàng nhập khẩu từ Trung Quốc hoặc các nhà máy nhỏ khác.
  • Chiết khấu và vận chuyển: Liên hệ 0907315999

Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương, TP HCM, Hà Nội  như ALPHA STEEL: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline