THÉP HÌNH I800X300X14X26X12 M POSCO

THÉP HÌNH I800X300X14X26X12 M POSCO

THÉP HÌNH I800X300X14X26X12 M POSCO

Thép ALPHA chuyên cung cấp: Thép hình I800x300x14x26 dài 6000mm(6m) hoặc 12000mm (12m) có trọng lượng 210kg/mét. THÉP HÌNH I800/ SẮT HÌNH I800 TIÊU CHUẨN & MÁC THÉP A36, SS400, Q345B Hàng POSCO, An Khánh, Pomina (ĐVS); Hoà Phát, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Đài Loan…giao hàng toàn quốc.

tag: Thép hình I800x300x14x26x6000mm, Thép hình I800x300x14x26x6m, Thép hình I800x300x14x26x12m, Thép I800x300x14x26x12000mm, Thép hình I800x300x14x26mm, Thép hình I800x300x14x26, Thép hình I800x300x14x26 mm

Ý nghĩa của mã thép I800x300x14x26x12m:

I: Biểu thị loại thép hình chữ I.

800: Chiều cao của thép (mm).

300: Chiều rộng của cánh (mm).

14: Độ dày của bụng thép (mm).

26: Độ dày của cánh thép (mm).

12m: Chiều dài tiêu chuẩn của cây thép (m).

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • GIÁ THÉP HÌNH I800X300X14X26X12 M POSCO
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH I800 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (210KG/MÉT)

THÉP HÌNH I800 MÁC THÉP A36, SS400, Q345B (210KG/MÉT)

THÉP HÌNH I800X300X14X26X12 M (210kg/mét) cây dài 6m hoặc 12m

Thép ALPHA chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép hình công nghiệp bao gồm: thép hình H - I - U - V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý, mua bán nhanh gọn đúng qui định. Trong đó Thép hình I800x300x14x26x6000mm/12000mm hay còn gọi là Sắt hình I800x300x14x26x6000mm/12000mm được ALPHAcung cấp với các thông số:

THÉP HÌNH I800X300X14X26X12 M

I. Thông số kỹ thuật thép hình I800x300x14x26x12m

Thép hình I800x300x14x26 mm là loại thép I có trọng lượng trung bình là 210kg/mét. Thép hình I800x300x14x26x6m: 1260kg/cây Thép hình I800x300x14x26x12m: 2520kg/cây. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, loại thép này có chiều dài 6m hoặc 12m.

1. Quy cách, trọng lượng thép hình I800x300x14x26x12m

Quy cách thép hình I800x300x14x26x12m

  • Chiều cao bụng (H): 800 mm
  • Chiều rộng cánh (B): 300 mm
  • Độ dày bụng (t1): 14 mm
  • Độ dày cánh (t2): 26 mm
  • Chiều dài: 12 mét
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Thường là JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), EN 10025, TCVN 7571, v.v.
  • Mác thép: Phổ biến là SS400, A36, SM490, Q235, v.v. 

Trọng lượng của thép hình I800x300x14x26x12m:

  • Trọng lượng trên mét: Thép hình I800x300x14x26x12m có trọng lượng là 210 kg/mét.
  • Trọng lượng cả cây (12m): 210 kg/m×12 m= 2520 kg/ cây

Các thông số này giúp đảm bảo việc thiết kế kết cấu và quản lý vật liệu chính xác, hiệu quả. 

2. Tiêu chuẩn sản xuất và mác thép hình I800x300x14x26x12m

Thép hình I800x300x14x26x12m được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế khác nhau, mỗi tiêu chuẩn quy định một hoặc nhiều mác thép tương ứng, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu.

Tiêu chuẩn sản xuất phổ biến

  • JIS G3101 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản, rất phổ biến tại Việt Nam và khu vực Châu Á. Kích thước và dung sai thường tuân theo JIS G3192.
  • ASTM A36/A36M (Mỹ): Tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ, được sử dụng rộng rãi cho thép kết cấu carbon.
  • TCVN 7571 (Việt Nam): Tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, thường tương thích với các tiêu chuẩn quốc tế như JIS hoặc EN.
  • EN 10025-2 (Châu Âu): Tiêu chuẩn Châu Âu cho các sản phẩm cán nóng bằng thép kết cấu không hợp kim.
  • GOST (Nga): Tiêu chuẩn Nga, được sử dụng trong một số dự án.
  • GB/T (Trung Quốc): Tiêu chuẩn Trung Quốc như GB/T 700.

Mác thép phổ biến

  • SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3101). Đây là loại thép kết cấu carbon thấp thông dụng nhất, có độ bền kéo tối thiểu 400 MPa.
  • A36: Mác thép tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A36). Có giới hạn chảy tối thiểu 250 MPa, rất phổ biến cho các ứng dụng kết cấu chung.
  • SM490A: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G3106) cung cấp cường độ cao hơn, thường dùng cho các kết cấu yêu cầu khả năng chịu lực lớn hơn.
  • Q235B, Q345B: Mác thép tiêu chuẩn Trung Quốc. Q235B có tính chất tương tự SS400/A36; Q345B có cường độ cao hơn.
  • S235JR, S275JR: Mác thép tiêu chuẩn Châu Âu. S235JR có độ bền tương tự A36/SS400.

Sản phẩm thép hình I800x300x14x26x12m khi bán ra thị trường đều có chứng chỉ chất lượng (CO/CQ) đi kèm để đảm bảo tuân thủ các thông số kỹ thuật này.

3. Ưu điểm và ứng dụng thép hình I800x300x14x26x12m

Thép hình I800x300x14x26x12m là loại thép kết cấu chuyên dụng, có mặt cắt hình chữ I với các thông số kỹ thuật: chiều cao 800mm, chiều rộng cánh 300mm, độ dày thân 14mm, độ dày cánh 26mm và chiều dài thanh 12m. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng và công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu lực cực lớn.

Ưu điểm chính

  • Khả năng chịu tải trọng cực cao: Với kích thước lớn và thiết kế mặt cắt chữ I tối ưu, thép có khả năng chịu lực uốn, lực cắt và lực nén vượt trội, là lựa chọn lý tưởng cho các kết cấu tải trọng nặng.
  • Độ bền và tuổi thọ: Sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế (như JIS G3101 SS400, ASTM A36, v.v.), đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chống biến dạng và tuổi thọ lâu dài cho công trình.
  • Phân bổ vật liệu hiệu quả: Thiết kế mặt cắt chữ I giúp tập trung vật liệu vào các khu vực chịu lực chính, tối ưu hóa hiệu suất sử dụng thép và giảm trọng lượng tổng thể của kết cấu so với các vật liệu khác cùng khả năng chịu lực.
  • Tính ổn định kết cấu: Kích thước lớn (H=800mm) mang lại độ cứng vững cao cho dầm và cột, giúp kết cấu ổn định trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.
  • Dễ gia công: Có thể dễ dàng cắt, hàn, khoan lỗ và gia công thêm để phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án.
  • Tiêu chuẩn chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn 12m giúp giảm thiểu số lượng mối nối tại công trường, tăng tốc độ thi công và giảm chi phí nhân công.

Ứng dụng phổ biến

Thép hình I800x300x14x26x12m được ứng dụng chủ yếu trong các công trình có quy mô lớn và tải trọng nặng:

  • Xây dựng công nghiệp: Sử dụng làm dầm chính, cột chịu lực cho các nhà xưởng sản xuất quy mô lớn, nhà kho, và các công trình công nghiệp nặng.
  • Cầu đường và hạ tầng: Ứng dụng làm dầm cầu, cầu vượt, và các kết cấu chịu lực chính trong thi công hạ tầng giao thông.
  • Hệ thống cẩu trục và băng tải: Sử dụng làm dầm đỡ, ray cho hệ thống cẩu trục (cổng trục, cầu trục) trong các nhà máy, bến cảng có tải trọng nâng hạ lớn.
  • Công trình dân dụng và thương mại: Dùng trong các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại lớn, hoặc các công trình có yêu cầu nhịp dầm rộng và khả năng chịu lực cao.
  • Các kết cấu chịu lực khác: Chế tạo khung máy móc công nghiệp nặng, giàn khoan, và các công trình kết cấu thép chuyên dụng khác.

III. Bảng giá thép hình I800x300x14x26x12m

Giá thép hình I800x300x14x26x12m dao động tùy thuộc vào nhà sản xuất và thời điểm mua hàng, với mức giá thị trường chung hiện nay vào khoảng 18.000 đến 25.000 VNĐ/kg. Mức giá này chỉ mang tính chất tham khảo do giá thép biến động hàng ngày.

Thông tin sản phẩm và Bảng giá tham khảo

Thép hình I800x300x14x26x12m có trọng lượng tiêu chuẩn khoảng 210 kg/mét, tương đương với khoảng 2520 kg cho một cây thép dài 12 mét. 

Loại Thép / Tiêu chuẩn

Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)

Thép đen (tiêu chuẩn SS400/A36)

Khoảng 18.000 – 21.000

Thép Posco/Hàn Quốc

Khoảng 20.000 – 23.000

Thép Mạ kẽm nhúng nóng

Khoảng 24.000 – 27.000

Lưu ý khi mua hàng

  • Thương hiệu và xuất xứ: Các thương hiệu lớn như Posco, An Khánh thường có giá và chất lượng ổn định hơn so với hàng nhập khẩu từ Trung Quốc hoặc các nhà máy nhỏ khác.
  • Chiết khấu và vận chuyển: Liên hệ 0907315999

Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương, TP HCM, Hà Nội  như ALPHA STEEL: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline