Thép hình U 180, Xà Gồ U180, Thép chữ C180 tiêu chuẩn ASTM A36/ JIS G3101 SS400
Thép hình U 180, Xà Gồ U180, Thép chữ C180 tiêu chuẩn ASTM A36/ JIS G3101 SS400
Quy cách và trọng lượng thép hình U180 :
Mác thép và tiêu chuẩn Thép hình U180 khá đa dạng nguồn gốc nên khi lựa chọn bạn cần phải quan sát kỹ và chú ý tới mác thép. Mác thép ở đây có ghi rõ thông tin tiêu chuẩn, nguồn gốc của sản phẩm. Các loại thép hình U nhập khẩu phổ biến tại thị trường Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam.
Báo giá thép U180 (tham khảo)
QUY CÁCH |
KG/ CÂY 6M |
ĐƠN GIÁ CÂY 6M |
||
HÀNG ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
||
U 180x64x6.x12m |
90 |
1.260.000 |
1.530.000 |
1.890.000 |
U180x68x7x12m |
105 |
1.470.000 |
1.785.000 |
2.205.000 |
U180x71x6,2×7,3x12m |
102 |
1.428.000 |
1.734.000 |
2.142.000 |
Phân loại thép U180
Thép U180 được chia làm 3 loại dựa theo lớp phủ bề mặt:
Thép U180 đen: Là sản phẩm hình thành sau quy trình cán đúc. Sau khi gia công, thép sẽ được phun nước để làm nguội. Bề mặt sản phẩm màu xanh hoặc xanh đen. Đây là loại thép phổ biến nhất, với giá thành rẻ nhất trong 3 loại.
Thép U180 mạ kẽm: Còn được gọi là thép U180 mạ lạnh hoặc mạ kẽm điện phân. Bề mặt sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm mỏng, giúp bề mặt chuyển từ xanh đen sang xám trắng, đồng thời tương cường độ bền. So với loại đen, thép U180 mạ kẽm có độ bền tốt hơn, tuy nhiên giá cũng cao hơn.
Thép U180 mạ kẽm nhúng nóng: Là sản phẩm sau qua trình nhúng một lớp kẽm nóng chảy phủ lên toàn bộ bề mặt vật liệu, tạo nên một môi trường axit trung tính không dễ bị ăn món và tuổi thọ cao. Thép U180 có màu trắng sáng, bề mặt có độ bóng và có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, các vùng khí hậu khắc nghiệt, độ ẩm, độ muối cao. Đây là sản phẩm có độ bền cao nhất tuy nhiên, giá thành cũng cao nhất trong 3 loại.