Thép hình U100x42.5x3.3x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (30.96kg/cây)

Thép hình U100x42.5x3.3x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (30.96kg/cây)

Thép hình U100x42.5x3.3x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (30.96kg/cây)

Thép hình U100x42.5x3.3x6m là loại thép hình chữ U cán nóng tiêu chuẩn, với chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh 42.5mm và độ dày đồng đều 3.3mm có khối lượng khoảng 30.96kg/cây. Thép này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, làm kết cấu chịu lực, nhà xưởng hoặc cầu. Thép ALPHA chuyên cung cấp loại thép này với giá cả phải chăng.

Kích thước: Chiều cao bụng (H) là 100 mm, chiều rộng cánh (B) là 42.5 mm.

Độ dày: Độ dày bụng (t) là 3.3 mm, độ dày cánh (f) là 3.3 mm.

Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép là 6 mét (6000 mm).

Trọng lượng: Trọng lượng ước tính khoảng 5.16 kg/mét, tương đương 30.96 kg/cây.

Mác thép và tiêu chuẩn: Thường được sản xuất theo các mác thép phổ biến như A36, SS400, Q235B, và tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101, TCVN.

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • giá thép hình U100x42.5x3.3x6m
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH U100X42.5X3.3X6M

I. Thông số kỹ thuật và đặc điểm THÉP HÌNH U100X42.5X3.3X6M

Thép hình U100x42.5x3.3x6m là loại thép hình chữ U cán nóng tiêu chuẩn, với chiều cao thân 100mm, chiều rộng cánh 42.5mm và độ dày đồng đều 3.3mm có khối lượng khoảng 30.96kg/cây.

Thông số kỹ thuật chi tiết

Thép hình U100x42.5x3.3x6m có các thông số kỹ thuật và đặc điểm sau:

Thông số

Giá trị

Ký hiệu

U100x42.5x3.3x6m

Chiều cao thân (H)

100 mm

Chiều rộng cánh (B)

42.5 mm

Độ dày thân (t1)

3.3 mm

Độ dày cánh (t2)

3.3 mm (hoặc tương tự theo tiêu chuẩn)

Chiều dài

6 m

Trọng lượng/mét

Khoảng 5.16 kg/mét (tùy tiêu chuẩn sản xuất)

Trọng lượng/cây

Khoảng 30.96 kg/cây (6m)

Tiêu chuẩn

ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q235B, TCVN, v.v.

Mác thép

A36, SS400, Q235, v.v.

Đặc điểm

  • Độ bền và khả năng chịu lực tốt: Cấu trúc hình chữ U với kích thước 100x42.5mm giúp thép có khả năng chịu tải trọng, chịu uốn và chống cong vênh hiệu quả, đặc biệt trong các kết cấu nhà tiền chế.
  • Trọng lượng tương đối nhẹ: So với các loại thép U dày hơn, loại này có trọng lượng nhẹ hơn, giúp giảm tải trọng tổng thể công trình và tiết kiệm chi phí vận chuyển.
  • Dễ gia công: Có thể dễ dàng cắt, hàn, khoan, và uốn, thuận tiện cho quá trình thi công và lắp đặt.
  • Tính linh hoạt: Kích thước phù hợp cho nhiều ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp.

Ứng dụng

Thép U100x42.5x3.3x6m được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Dùng làm xà gồ, đà, thanh chống trong các công trình nhà ở, nhà kho, hoặc các kết cấu nhà tiền chế.
  • Công trình cơ sở hạ tầng: Giá đỡ cáp điện, khung mương kỹ thuật, trụ đèn, biển báo giao thông.
  • Cơ khí chế tạo: Dùng làm khung bệ máy móc nhẹ, thiết bị vận tải nhẹ, giá đỡ công nghiệp.
  • Nông nghiệp: Ứng dụng trong chế tạo dụng cụ và chuồng trại.

II. Xuất xứ thép hình THÉP HÌNH U100X42.5X3.3X6M

Thép hình U100x42.5x3.3x6m có xuất xứ rất đa dạng trên thị trường Việt Nam. Sản phẩm này bao gồm cả hàng sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu từ nhiều quốc gia khác nhau.

Sản xuất trong nước

Các công ty thép lớn tại Việt Nam sản xuất loại thép hình U này theo tiêu chuẩn TCVN, bao gồm:

  • Hòa Phát
  • Thép Miền Nam (VNSTEEL)
  • Tisco (Gang thép Thái Nguyên)
  • Posco Việt Nam
  • Thép Á Châu
  • Thép An Khánh

Nhập khẩu

Sản phẩm cũng được nhập khẩu từ các thị trường quốc tế, chủ yếu từ:

  • Trung Quốc: Nguồn hàng rất phổ biến, đa dạng mác thép Q235B, SS400.
  • Nhật Bản: Thường là hàng chất lượng cao với mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS.
  • Hàn Quốc: Nguồn hàng ổn định, chất lượng tốt.
  • Đài Loan, Thái Lan, Malaysia: Các nguồn nhập khẩu khác tùy thuộc vào nhu cầu và thời điểm thị trường.

Sự đa dạng về xuất xứ cho phép người mua có nhiều lựa chọn về giá cả, chất lượng cũng như mác thép (A36, SS400, Q235B) phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng công trình.

III. Bảng giá Thép hình U100X42.5X3.3X6M

Giá thép U100 thường được tính theo kilogam (kg) và có sự chênh lệch tùy thuộc vào loại bề mặt và mác thép.

  • Thép U100 đen (chưa xử lý bề mặt): Khoảng 13.500 VNĐ/kg.
  • Thép U100 mạ kẽm điện phân: Khoảng 15.500 VNĐ/kg.
  • Thép U100 mạ kẽm nhúng nóng: Khoảng 22.500 VNĐ/kg

Bảng giá tham khảo

Do giá thép biến động theo thị trường, bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo chung dựa trên thông tin thị trường thép trong năm 2025. Để có báo giá chính xác nhất, bạn cần liên hệ trực tiếp nhà cung cấp.

Sản phẩm

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Giá tham khảo (VNĐ/kg)

Giá tham khảo (VNĐ/cây)

Thép U100 đen (nội địa/nhập khẩu)

30.96 kg

13.500 - 19.000

~477.000 - 604.200

Thép U100 mạ kẽm

30.96 kg

(Cao hơn thép đen)

(Cao hơn thép đen)

Lưu ý:

  • Báo giá trên là giá tham khảo cho thép U đen (chưa mạ kẽm). Thép U mạ kẽm nhúng nóng sẽ có giá cao hơn đáng kể.
  • Giá có thể bao gồm hoặc chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển, tùy thuộc vào chính sách và phương thức bán hàng của công ty.

IV. Thành phần hoá học và cơ lý Thép hình U100X42.5X3.3X6M

Thép hình U100x42.5x3.3x6m được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau (phổ biến nhất là A36, SS400, Q235B). Do đó, thành phần hóa học và tính chất cơ lý sẽ phụ thuộc vào mác thép cụ thể được sử dụng.

Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học và tính chất cơ lý tiêu biểu cho các mác thép phổ biến này:

1. Thành phần hóa học (Phần trăm khối lượng %)

Thành phần hóa học của các mác thép chủ yếu tập trung vào hàm lượng Carbon (C), Mangan (Mn), Photpho (P), Lưu huỳnh (S) để đảm bảo độ bền và khả năng hàn.

Mác Thép

Tiêu chuẩn

C (Max)

Si (Max)

Mn

P (Max)

S (Max)

Cu (Min)

A36

ASTM A36

0.26

0.40

0.75-1.0

0.040

0.050

0.20

SS400

JIS G3101

-

-

-

0.050

0.050

-

Q235B

GB/T 700

0.22

0.35

1.40

0.045

0.045

-

Lưu ý: Dấu "-" nghĩa là không yêu cầu kiểm soát hàm lượng trong tiêu chuẩn đó.

2. Tính chất cơ lý

Tính chất cơ lý (đặc tính vật lý) quyết định khả năng chịu lực của thép U100. Các thông số quan trọng bao gồm giới hạn chảy, giới hạn bền kéo và độ giãn dài.

Mác Thép

Tiêu chuẩn

Giới hạn chảy (Yield Strength - YS)

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength - TS)

Độ giãn dài (Elongation - EL %)

A36

ASTM A36

≥ 245 MPa

400 – 550 MPa

20% (cho mẫu 200mm)

SS400

JIS G3101

≥ 245 MPa

400 – 510 MPa

21% (cho mẫu 200mm)

Q235B

GB/T 700

≥ 235 MPa

370 – 500 MPa

26% (cho mẫu 200mm)

Tóm tắt đặc tính chung của Thép U100x42.5x3.3x6m:

  • Độ bền: Tốt, đảm bảo khả năng chịu tải trọng cho các ứng dụng kết cấu vừa và nhẹ.
  • Khả năng hàn: Tốt, dễ dàng thi công và kết nối các thanh thép với nhau bằng phương pháp hàn.
  • Khả năng gia công: Dễ cắt, khoan, uốn theo yêu cầu thiết kế.
  • Ứng dụng: Phù hợp làm xà gồ, khung nhà xưởng, giá đỡ, các kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.

Đơn vị cung cấp thép hình U100/ Thép chữ U100, Xà gồ U100 uy tín, chất lượng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline