Thép hình U200x69x5.4x12m Trọng lượng: 204Kg/Cây

Thép hình U200x69x5.4x12m Trọng lượng: 204Kg/Cây

Thép hình U200x69x5.4x12m Trọng lượng: 204Kg/Cây

Thép hình U200x69x5.4x12m Trọng lượng: 204Kg/Cây.

Thép hình U200x69x5.4x12m là loại thép hình có mặt cắt chữ "U" với chiều cao thân (H) là 200mm, chiều rộng cánh (B) là 69mm, độ dày bụng (t1): 5.4 mm và có chiều dài tiêu chuẩn là 12 mét. Đây là vật liệu thép kết cấu phổ biến, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như khung nhà tiền chế, kết cấu chịu lực, cầu đường nhờ độ bền cao và khả năng chịu tải tốt. Thép ALPHA chuyên cung cấp loại thép này với giá cả phải chăng.

H (Chiều cao bụng): 200 mm (20 cm).

B (Chiều rộng cánh): 69 mm (6.9 cm).

t1 (Độ dày bụng/web thickness): 5.4 mm.

L (Chiều dài tiêu chuẩn): 12 mét.

Trọng lượng/mét: Khoảng 17kg/mét.

Trọng lượng/cây 12m: Khoảng 204 kg/cây.

Mác thép tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), ASTM A36, Q235, S235JR hoặc CT3

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • Thép hình U200x69x5.4x12m Trọng lượng: 204Kg/Cây
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép hình U200x69x5,4x12m (204Kg/Cây)

Thép hình U200x69x5.4x12m

Thép hình U200x69x5,4x12m(15,5kg/mét)

Độ dài cây: 12m. Trọng lượng: 204Kg/Cây Mác thép SS400, A36, Q235B…Tiêu chuẩn JIS G3101

H=200mm
B=69mm
T=5.4mm
Khối lượng: 204kg/m

THÉP HÌNH U200x69x5,4x12m

THÉP HÌNH U200x69x5,4x12m là thép cán nóng, thép nhẹ cấu hình C với các góc bán kính bên trong lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, giường xe tải, rơ moóc,… Hình dạng của nó hoặc cấu hình chữ U là lý tưởng cho thêm sức mạnh và độ cứng hơn thép góc V khi tải lực của dự án theo chiều dọc hoặc ngang. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và máy tính với các thiết bị phù hợp và kiến thức.
Thép hình U còn gọi là thép hình C là thép carbon cán nóng. Thép được chế tạo theo cấu trúc thân (mặt đáy) và hai mặt bích trên và dưới với bán kính trong, hai góc đáy bằng nhau. Hình dạng cung cấp tạo ra cấu trúc vượt trội về chịu lực và thích hợp cho cấu trúc nhà xưởng, khung, nẹp được sử dụng trong  máy móc, vỏ bọc, xe cộ, tòa nhà và hỗ trợ kết cấu.

Thép hình U200x69 tiêu chuẩn JIS G3101 SS400... Hàng nhập khẩu chính phẩm. 

Mác thép và tiêu chuẩn thép hình U200 sẽ được công bố ngay dưới đây:

  • Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
  • Mác thép trung quốc: Q235B, SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
  • Mác thép Nhật Bản: SS400 tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
  • Mác thép Nga: CT3 tiêu chuẩn GOST 380 - 88

Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Việt Nam

QUY CÁCH THÉP HÌNH U200 THAM KHẢO

Thép hình U

Độ dài

Trọng lượng Kg/ Mét

Trọng lượng Kg/Cây

U49x24x2.5x6m

6M

             2.33

              14.00

U50x22x2,5x3x6m

6M

 

              13.50

U63x6m

6M

 

              17.00

U64.3x30x3.0x6m

6M

             2.83

              16.98

U65x32x2,8x3x6m

6M

 

              18.00

U65x30x4x4x6m

6M

 

              22.00

U65x34x3,3x3,3x6m

6M

 

              21.00

U75x40x3.8x6m

6M

             5.30

              31.80

U80x38x2,5x3,8x6m

6M

 

              23.00

U80x38x2,7x3,5x6m

6M

 

              24.00

U80x38x5,7 x5,5x6m

6M

 

              38.00

U80x38x5,7x6m

6M

 

              40.00

U80x40x4.2x6m 

6M

             5.08

              30.48

U80x42x4,7x4,5x6m

6M

 

              31.00

U80x45x6x6m

6M

             7.00

              42.00

U80x38x3.0x6m

6M

             3.58

              21.48

U80x40x4.0x6m

6M

             6.00

              36.00

U100x42x3.3x6m 

6M

             5.17

              31.02

U100x45x3.8x6m

6M

             7.17

              43.02

U100x45x4,8x5x6m

6M

 

              43.00

U100x43x3x4,5x6

6M

 

              33.00

U100x45x5x6m 

6M

 

              46.00

U100x46x5,5x6m

6M

 

              47.00

U100x50x5,8x6,8x6m

6M

 

              56.00

U100x42.5x3.3x6m

6M

             5.16

              30.96

U100 x42x3x6m

6M

 

              33.00

U100 x42x4,5x6m

6M

 

              42.00

U100x50x3.8x6m

6M

             7.30

              43.80

U100x50x3.8x6m

6M

             7.50

              45.00

U100x50x5x12m

12M

             9.36

            112.32

U120x48x3,5x4,7x6m

6M

 

              43.00

U120x50x5,2x5,7x6m

6M

 

              56.00

U120x50x4x6m

6M

             6.92

              41.52

U120x50x5x6m

6M

             9.30

              55.80

U120x50x5x6m

6M

             8.80

              52.80

U125x65x6x12m

12M

           13.40

            160.80

U140x56x3,5x6m

6M

 

              54.00

U140x58x5x6,5x6m

6M

 

              66.00

U140x52x4.5x6m

6M

             9.50

              57.00

U140x5.8x6x12m

12M

           12.43

              74.58

U150x75x6.5x12m

12M

           18.60

            223.20

U150x75x6.5x12m(đủ)

12M

           18.60

            223.20

U160x62x4,5x7,2x6m

6M

 

              75.00

U160x64x5,5x7,5x6m

6M

 

              84.00

U160x62x6x7x12m 

12M

           14.00

            168.00

U160x56x5.2x12m

12M

           12.50

            150.00

U160x58x5.5x12m

12M

           13.80

              82.80

U180x64x6.x12m

12M

           15.00

            180.00

U180x68x7x12m

12M

           17.50

            210.00

U180x71x6,2x7,3x12m 

12M

           17.00

            204.00

U200x69x5.4x12m

12M

           17.00

            204.00

U200x71x6.5x12m

12M

           18.80

            225.60

U200x75x8.5x12m

12M

           23.50

            282.00

U200x75x9x12m

12M

           24.60

            295.20

U200x76x5.2x12m

12M

           18.40

            220.80

U200x80x7,5x11.0x12m

12M

           24.60

            295.20

U250x76x6x12m

12M

           22.80

            273.60

U250x78x7x12m

12M

           23.50

            282.00

U250x78x7x12m

12M

           24.60

            295.20

U300x82x7x12m

12M

           31.02

            372.24

U300x82x7.5x12m

12M

           31.40

            376.80

U300x85x7.5x12m

12M

           34.40

            412.80

U300x87x9.5x12m

12M

           39.17

            470.04

U400x100x10.5x12m

12M

           58.93

            707.16

Cừ 400x100x10,5x12m

12M

           48.00

            576.00

Cừ 400x125x13x12m

12M

           60.00

            720.00

Cừ 400x175x15,5x12m

12M

           76.10

            913.20

Xuất xứ thép hình THÉP HÌNH U200X69X5.4X12M

Thép hình U200x69x5.4x12m trên thị trường Việt Nam có xuất xứ đa dạng, bao gồm cả sản xuất trong nước và nhập khẩu. 

Các nguồn gốc phổ biến bao gồm:

1. Sản xuất trong nước (Việt Nam)

Nhiều nhà máy thép lớn tại Việt Nam sản xuất thép hình U200, tuân thủ các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và quốc tế (JIS, ASTM). 

Các thương hiệu nổi bật:

  • Hòa Phát
  • An Khánh Steel
  • Vina One
  • Posco Việt Nam
  • Pomina
  • Thái Nguyên (TISCO) (tùy thời điểm) 

Thép nội địa thường có ưu điểm là giá thành cạnh tranh và nguồn cung ổn định.

2. Nhập khẩu

Sản phẩm cũng được nhập khẩu từ nhiều quốc gia khác nhau để đáp ứng nhu cầu thị trường, đặc biệt là các dự án đòi hỏi tiêu chuẩn chất lượng khắt khe hơn.

Các quốc gia nhập khẩu chính:

  • Nhật Bản (theo tiêu chuẩn JIS G3101)
  • Hàn Quốc
  • Trung Quốc (theo tiêu chuẩn Q235, A36)
  • Malaysia, Thái Lan
  • Nga & Châu Âu (đối với các dự án trọng điểm) 

Bảng giá THÉP HÌNH U200X69X5.4X12M

Giá thép hình U200x69x5.4x12m dao động tùy thuộc vào nhà cung cấp và thời điểm, với mức giá tham khảo phổ biến cho loại thép đen (chưa mạ) hiện tại là khoảng 15.000 – 18.000 VNĐ/kg. 

Bảng giá tham khảo thép U200x69x5.4x12m

Giá bán thép hình thường được tính theo trọng lượng (kg) hoặc theo cây (12 mét). Trọng lượng một mét thép U200x69x5.4 có thể khác nhau tùy tiêu chuẩn, dao động từ 15.5 kg/mét đến 17 kg/mét. 

Loại Thép

Trọng lượng (kg/mét)

Trọng lượng (kg/cây 12m)

Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)

Giá cây 12m tham khảo (VNĐ/cây)

Thép U200 đen (SS400/A36)

Khoảng 17

Khoảng 204

~15.000 - 18.000

~3.060.000 - 3.672.000

Thép U200 mạ kẽm

Khoảng 17

Khoảng 204

~18.000

~3.672.000

Thép U200 mạ kẽm nhúng nóng

Khoảng 17

Khoảng 204

~22.500

~4.590.000

 Lưu ý:

  • Giá có thể thay đổi: Giá thép biến động theo thị trường từng ngày, từng giờ và theo số lượng đơn hàng, nên mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Trọng lượng khác nhau: Cần lưu ý trọng lượng/mét dài có thể khác nhau tùy theo tiêu chuẩn mác thép (SS400, A36, Q235...) và nhà sản xuất.
  • Xuất xứ và tiêu chuẩn: Thép nhập khẩu từ các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc thường có giá cao hơn thép Trung Quốc hoặc thép sản xuất trong nước.
  • Phương pháp xử lý bề mặt: Thép đen có giá thấp nhất. Thép mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng sẽ có giá cao hơn đáng kể do chi phí gia công thêm để tăng khả năng chống ăn mòn.

Để có báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại và phù hợp với nhu cầu của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp nhà cung cấp uy tín tại Bình Dương như ALPHA STEEL: 0907315999

Đơn vị cung cấp thép hình U200/ Thép chữ U200, Xà gồ U200 uy tín, chất lượng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline