Thép hình U300 / Thép hình C300 / Xà Gồ C300

Thép hình U300 / Thép hình C300 / Xà Gồ C300

Thép hình U300 / Thép hình C300 / Xà Gồ C300

Thép hình U300 / Thép hình C300x90 / Xà Gồ C300

U300x82x7x12m : 372.24 kg / cây

U300x82x7.5x12m : 376.80 kg / cây

U300x85x7.5x12m : 412.80 kg / cây

U300x87x9.5x12m : 470.04 kg / cây

+ Mác thép: SS400 – A36 – CT3 – Q235B

+ Tiêu chuẩn chất lượng: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S235, S235JR, S235JO, CT3, S355…

+ Xuất xứ sp: Nhập khẩu

+ Chiều dài: 12 mét / cây

  • Thép hình U300 / Thép hình C300 / Xà Gồ C300
  • Liên hệ
  • 259
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép hình C300x90/ Xà Gồ C300 / Thép hình U300 theo tiêu chuẩn A36, SS400... Hàng nhập khẩu chính phẩm. U300x82x7x12m, U300x82x7.5x12m, U300x85x7.5x12m, U300x87x9.5x12m

U300x82x7x12m, U300x82x7.5x12m, U300x85x7.5x12m, U300x87x9.5x12m

Phân loại thép U300

Thép U300 được chia làm 3 loại dựa theo lớp phủ bề mặt

Thép U300 đen: Là sản phẩm hình thành sau quy trình cán đúc. Sau khi gia công, thép sẽ được phun nước để làm nguội. Bề mặt sản phẩm màu xanh hoặc xanh đen. Đây là loại thép phổ biến nhất, với giá thành rẻ nhất trong 3 loại.

Thép U300 mạ kẽm: Còn được gọi là thép U300 mạ lạnh hoặc mạ kẽm điện phân. Bề mặt sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm mỏng, giúp bề mặt chuyển từ xanh đen sang xám trắng, đồng thời tương cường độ bền. So với U300 đen, thép U300 mạ kẽm có độ bền tốt hơn, tuy nhiên giá cũng cao hơn.

Thép U300 mạ kẽm nhúng nóng: Là sản phẩm sau qua trình nhúng một  lớp kẽm nóng chảy phủ lên toàn bộ bề mặt vật liệu, tạo nên một môi trường axit trung tính không dễ bị ăn món và tuổi thọ cao. Thép U300 có màu trắng sáng, bề mặt có độ bóng và có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm có thể sử dụng cho các công trình ngoài trời, các vùng khí hậu khắc nghiệt, độ ẩm, độ muối cao. Đây là sản phẩm có độ bền cao nhất tuy nhiên, giá thành cũng cao nhất trong 3 loại.

Báo giá thép U300

Dưới đây là gì thép U300 tham khảo.

QUY CÁCH

KG/ CÂY 12M

ĐƠN GIÁ CÂY 12M

HÀNG ĐEN

MẠ KẼM

NHÚNG KẼM

U 300x82x7x12m

372,24

5.211.360

6.328.080

7.817.040

U 300x82x7.5x12m

376,8

5.275.200

6.405.600

7.912.800

U 300x85x7.5x12m

412,8

5.779.200

7.017.600

8.668.800

U 300x87x9.5x12m

470,04

6.580.560

7.990.680

9.870.840

Mác thép tiêu chuẩn

Tùy thuộc vào nguồn gốc mà mỗi sản phẩm sẽ được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép khác nhau. Các mác thép thường gặp là : 

  • Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM 
  • Mác thép của Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn Jis G3101, SB410, 3013,…
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C,… theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010
  • Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88.

Quy cách và trọng lượng

Quy cách

Kích thước(mm)

Trọng lượng (kg/m)

h

b

d

U 300x82x7x12m

300

82

7

31,02

U 300x82x7.5x12m

300

82

7.5

31,40

U 300x85x7.5x12m

300

85

7.5

34,40

U 300x87x9.5x12m

300

87

9.5

39,17

Ứng dụng của thép hình U300

Thép hình C300x90/ Thép hình U300 Tiêu chuẩn ASTM A36 là thép cán nóng, thép nhẹ cấu hình C với các góc bán kính bên trong lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Thép hình U được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, giường xe tải, rơ moóc, Hình dạng của nó hoặc cấu hình chữ U là lý tưởng cho thêm sức mạnh và độ cứng hơn thép góc V khi tải lực của dự án theo chiều dọc hoặc ngang. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và máy tính với các thiết bị phù hợp và kiến thức.
Thép hình U còn gọi là thép hình C là thép carbon cán nóng. Thép được chế tạo theo cấu trúc thân (mặt đáy) và hai mặt bích trên và dưới với bán kính trong, hai góc đáy bằng nhau. Hình dạng cung cấp tạo ra cấu trúc vượt trội về chịu lực và thích hợp cho cấu trúc nhà xưởng, khung, nẹp được sử dụng trong  máy móc, vỏ bọc, xe cộ, tòa nhà và hỗ trợ kết cấu.

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline