THÉP HÌNH U64.3X30X3X6M mác thép SS400, Q235, A36, S235JR, S355 (16.98 kg/cây)

THÉP HÌNH U64.3X30X3X6M mác thép SS400, Q235, A36, S235JR, S355 (16.98 kg/cây)

THÉP HÌNH U64.3X30X3X6M mác thép SS400, Q235, A36, S235JR, S355 (16.98 kg/cây)

Thép hình U64.3X30X3X6M là thép hình chữ U có kích thước chiều cao 64mm, chiều rộng 30mm, độ dày thân thép 3mm và chiều dài 6m. Thông số này cho biết kích thước tiêu chuẩn của một thanh thép chữ U, thường được sản xuất theo các mác thép như SS400, Q235, A36.

Quy cách: U64x30x3x6m

Ký hiệu: U64

Chi tiết kích thước:

Chiều cao (H): 64mm

Chiều rộng (B): 30mm

Độ dày thân (t1): 3mm

Chiều dài: 6mét

Trọng lượng: Khoảng 2.83 kg/mét (hoặc khoảng 16.98 kg/cây)

Mác thép: SS400, Q235, A36, S235JR, S355...

Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3192, ASTM, TCVN

Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • giá thép hình U64.3X30X3X6M
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép hình U64.3X30X3X6M

Thông số kỹ thuật và đặc điểm Thép hình U64.3x30x3x6m là loại thép cán nóng có cấu tạo mặt cắt hình chữ U, sở hữu các đặc điểm và thông số kỹ thuật rõ ràng. 

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước bụng (chiều cao): 64,3 mm.
  • Kích thước cánh (chiều rộng): 30 mm.
  • Độ dày (của bụng và cánh): 3 mm.
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 m.
  • Trọng lượng: Khoảng 2,83 kg/mét và 16,98 kg/cây 6 mét. 

Đặc điểm và tiêu chuẩn

  • Độ cứng và bền cao: Thép được sản xuất bằng quy trình cán nóng, với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, mang lại độ cứng, độ đặc chắc và độ bền cao.
  • Chịu lực tốt: Khả năng chịu lực và chống vặn xoắn của thép hình U rất tốt, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các kết cấu chịu lực.

Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hình U64.3x30x3x6m thường được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế:

  • JIS G3101 (Nhật Bản): Với mác thép SS400.
  • ASTM A36 (Hoa Kỳ).
  • GOST 380 – 88 (Nga): Với mác thép CT3.
  • Các mác thép phổ biến khác như Q235B (Trung Quốc).
  • Màu sắc: Thép U có bề mặt màu xanh đen tự nhiên khi còn để mộc, hoặc màu xám trắng nếu đã được mạ kẽm. 

Ứng dụng

Nhờ các đặc điểm trên, thép hình U64.3x30x3x6m được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng: Làm khung sườn nhà tiền chế, khung kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp.
  • Cơ khí: Chế tạo máy móc, đòn cân và các bộ phận máy.
  • Sửa chữa và sản xuất: Sử dụng trong các công việc sản xuất và sửa chữa khác nhau. 

Xuất xứ thép hình U64.3X30X3X6M

Thép hình U64.3x30x3x6m chủ yếu có xuất xứ từ việc nhập khẩu, và cũng có thể có một số nhà máy tại Việt Nam sản xuất các loại tương tự. 

Các xuất xứ phổ biến nhất bao gồm:

  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản (tiêu chuẩn JIS G3101), Hàn Quốc, Thái Lan và Đài Loan.
  • Châu Âu: Nga (tiêu chuẩn GOST). 

Công ty TNHH ALPHA STEEL phân phối và cung cấp Thép hình U64.3x30x3x6m tại Việt Nam liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: 0907315999

Bảng giá Thép hình U64.3X30X3X6M

Giá thép hình U64.3x30x3x6m trên thị trường Việt Nam hiện nay có sự biến động lớn, với trọng lượng tiêu chuẩn 16.98kg mỗi cây 6m. Mức giá cụ thể thường được các nhà cung cấp báo trực tiếp tại thời điểm mua. 

Bảng giá tham khảo

Do giá thép biến động theo thị trường, bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để có báo giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp nhà cung cấp ALPHA STEEL: 0907315999

Sản phẩm

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Giá tham khảo (VNĐ/kg)

Giá tham khảo (VNĐ/cây)

Thép U64.3x30x3x6m đen

16.98 kg

15.000 - 19.000

~254.700 - 322.620

Thép U64.3x30x3x6m mạ kẽm

16.98 kg

(Cao hơn thép đen)

(Cao hơn thép đen)

Lưu ý:

  • Báo giá trên là giá tham khảo cho thép U đen (chưa mạ kẽm). Thép U mạ kẽm nhúng nóng sẽ có giá cao hơn đáng kể.
  • Giá có thể bao gồm hoặc chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển, tùy thuộc vào chính sách bán hàng của từng đại lý.

Thành phần hoá học và cơ lý Thép hình U64.3X30X3X6M

Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình U64.3x30x3x6m phụ thuộc vào tiêu chuẩn mác thép mà sản phẩm đó tuân theo (ví dụ: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q235B, v.v.). Đây là các tiêu chuẩn chung cho thép kết cấu cán nóng.

Dưới đây là thông tin tham khảo cho hai mác thép phổ biến nhất: SS400 (tiêu chuẩn Nhật Bản, rất thông dụng tại Việt Nam) và ASTM A36 (tiêu chuẩn Mỹ).

1. Thành phần hóa học

Thành phần hóa học xác định tỷ lệ các nguyên tố trong thép, ảnh hưởng trực tiếp đến tính chất cơ học.

Nguyên tố

Mác thép SS400 (JIS G3101)

Mác thép A36 (ASTM)

Carbon (C)

≤ 0.25% (thường không quy định cụ thể)

≤ 0.25% - 0.29% (tùy độ dày)

Mangan (Mn)

-

≤ 1.03% (tùy độ dày)

Silic (Si)

-

0.28% tối thiểu (nếu có)

Photpho (P)

≤ 0.050%

≤ 0.040%

Lưu huỳnh (S)

≤ 0.050%

≤ 0.050%

Đồng (Cu)

-

≥ 0.20% (khi có yêu cầu chống ăn mòn)

(Dấu "-" biểu thị không quy định cụ thể trong tiêu chuẩn, nhưng vẫn tồn tại lượng nhỏ.)

2. Tính chất cơ lý

Tính chất cơ lý mô tả khả năng chịu lực, độ bền kéo và độ dẻo dai của thép.

Tính chất cơ lý

Mác thép SS400 (JIS G3101)

Mác thép A36 (ASTM)

Giới hạn chảy (Yield Strength) (ReH)

≥ 235 N/mm² (MPa)

≥ 250 N/mm² (MPa)

Độ bền kéo (Tensile Strength) (Rm)

400 - 510 N/mm² (MPa)

400 - 550 N/mm² (MPa)

Độ giãn dài tương đối (A)

≥ 21% (với mẫu thử tiêu chuẩn)

≥ 20% (với mẫu thử tiêu chuẩn)

Độ dẻo

Tốt

Tốt

Khả năng hàn

Rất tốt

Rất tốt

Tổng kết

Thép hình U64.3x30x3x6m, dù sản xuất theo mác thép nào trong các tiêu chuẩn phổ biến, đều đảm bảo các tính chất cơ bản của thép kết cấu: độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng gia công hàn cắt trong xây dựng và cơ khí.

Đơn vị cung cấp thép hình U64.3/ Thép chữ U64.3, Xà gồ U64.3 uy tín, chất lượng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline