Thép hình U80x42x4.7x4.5x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (31kg/cây)

Thép hình U80x42x4.7x4.5x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (31kg/cây)

Thép hình U80x42x4.7x4.5x6m mác thép A36, SS400, Q235B, TCVN (31kg/cây)

Thép hình U80x42x4.7x4.5x6m là thép cán nóng có kích thước chi tiết: chiều cao thân thép 80mm, chiều rộng cánh thép 42mm, độ dày thân thép 4.7mm, độ dày cánh thép 4.5mm, và chiều dài là 6m. Loại thép này có khối lượng khoảng 31kg/cây. Sản phẩm có độ cứng và khả năng chịu lực tốt, được sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Thép ALPHA chuyên cung cấp loại thép này với giá cả phải chăng.

o Kích thước: Chiều cao bụng (H) là 80 mm, chiều rộng cánh (B) là 42 mm.

o Độ dày: Độ dày cánh (f) là 4.7 mm, độ dày bụng (t) là 4.5 mm.

o Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép là 6 mét (6000 mm).

o Trọng lượng: Trọng lượng ước tính của loại thép này là khoảng 5.16 kg/mét hoặc 31 kg/cây.

o Mác thép và tiêu chuẩn: Thường được sản xuất theo các mác thép như A36, SS400, Q235B, và tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36, JIS G3101, TCVN.

o Đơn vị cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • giá thép hình U80x42x4.7x4.5x6m
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP HÌNH U80X42X4.7X4.5X6M

I. Thông số kỹ thuật và đặc điểm THÉP HÌNH U80X42X4.7x4.5X6M

Thép hình U80x42x4.7x4.5x6m là loại thép hình chữ U cán nóng tiêu chuẩn, với chiều cao thân 80mm, chiều rộng cánh 42mm, độ dày thân 4.7mm và độ dày cánh 4.5mm, cùng chiều dài tiêu chuẩn 6m.

1. Thông số kỹ thuật chi tiết

Loại thép này thường có các thông số kỹ thuật và đặc điểm sau:

Thông số

Giá trị

Ký hiệu

U80x42x4.7x4.5x6m

Chiều cao thân (H)

80 mm

Chiều rộng cánh (B)

42 mm

Độ dày thân (t1)

4.7 mm

Độ dày cánh (t2)

4.5 mm

Chiều dài

6 m

Trọng lượng/mét

Khoảng 5.16 kg/mét (ước tính)

Trọng lượng/cây

Khoảng 31 kg/cây (6m)

Tiêu chuẩn

ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q235B, TCVN, v.v.

Mác thép

A36, SS400, Q235, v.v.

Thép hình U80x42x4.7x4.5x6m là loại thép chữ U có độ dày lớn, thuộc dòng thép kết cấu cán nóng, sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật và được ứng dụng trong các công trình đòi hỏi khả năng chịu lực cao.

2. Đặc điểm nổi bật

Độ bền và khả năng chịu lực cao: Với độ dày thân (4.7mm) và cánh (4.5mm) lớn, thép U80x42 có khả năng chịu tải trọng lớn, chịu uốn, chịu xoắn tốt hơn đáng kể so với các loại thép U mỏng hơn.

  • Độ cứng cao: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn thép kết cấu (SS400, A36, Q235B), đảm bảo độ cứng và độ bền vững cho công trình.
  • Tính đồng nhất cao: Được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, cấu trúc thép đồng nhất, không bị cong vênh, biến dạng trong quá trình sử dụng.
  • Dễ dàng gia công: Có khả năng hàn, cắt, uốn dẻo tốt, thuận lợi cho việc lắp đặt và chế tạo các kết cấu phức tạp.
  • Tuổi thọ cao: Khi được bảo vệ bằng lớp sơn chống gỉ, mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng, thép có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt, kéo dài tuổi thọ công trình.

3. Ứng dụng phổ biến

Nhờ những đặc điểm về khả năng chịu lực vượt trội, thép hình U80x42x4.7x4.5x6m thường được sử dụng trong các ứng dụng:

  • Kết cấu chịu lực chính: Sử dụng làm dầm, cột, thanh giằng trong các công trình nhà xưởng công nghiệp, nhà thép tiền chế, đặc biệt là các công trình có tải trọng nặng.
  • Cầu đường và hạ tầng: Ứng dụng làm các bộ phận chịu lực cho cầu, đường, móng cầu, cột điện cao thế.
  • Cơ khí chế tạo: Sản xuất khung gầm xe tải, rơ moóc. Chế tạo bàn cân công nghiệp. Làm khung máy móc lớn, các thiết bị chịu tải.
  • Xây dựng dân dụng: Sử dụng cho các công trình có yêu cầu kỹ thuật cao, làm cầu thang chịu lực, hệ thống sàn gác chịu tải nặng.

 

 

II. Xuất xứ thép hình U80X42X4.7x4.5X6M

Thép hình U80x42x4.7x4.5x6m có xuất xứ rất đa dạng trên thị trường Việt Nam. Sản phẩm này bao gồm cả hàng sản xuất trong nước và hàng nhập khẩu từ nhiều quốc gia khác nhau.

Sản xuất trong nước

Các công ty thép lớn tại Việt Nam sản xuất loại thép hình U này theo tiêu chuẩn TCVN, bao gồm:

  • Hòa Phát
  • Thép Miền Nam (VNSTEEL)
  • Tisco (Gang thép Thái Nguyên)
  • Posco Việt Nam
  • Thép Á Châu
  • Thép An Khánh

Nhập khẩu

Sản phẩm cũng được nhập khẩu từ các thị trường quốc tế, chủ yếu từ:

  • Trung Quốc: Nguồn hàng rất phổ biến, đa dạng mác thép Q235B, SS400.
  • Nhật Bản: Thường là hàng chất lượng cao với mác thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS.
  • Hàn Quốc: Nguồn hàng ổn định, chất lượng tốt.
  • Đài Loan, Thái Lan, Malaysia: Các nguồn nhập khẩu khác tùy thuộc vào nhu cầu và thời điểm thị trường.

Sự đa dạng về xuất xứ cho phép người mua có nhiều lựa chọn về giá cả, chất lượng cũng như mác thép (A36, SS400, Q235B) phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng công trình.

III. Bảng giá Thép hình U80X42X4.7x4.5X6M

Giá thép U80 thường được tính theo kilogam (kg) và có sự chênh lệch tùy thuộc vào loại bề mặt và mác thép.

  • Thép U80 đen (chưa xử lý bề mặt): Khoảng 12.500 VNĐ/kg.
  • Thép U80 mạ kẽm điện phân: Khoảng 15.500 VNĐ/kg.
  • Thép U80 mạ kẽm nhúng nóng: Khoảng 22.500 VNĐ/kg

Bảng giá tham khảo

Do giá thép biến động theo thị trường, bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo chung dựa trên thông tin thị trường thép trong năm 2025. Để có báo giá chính xác nhất, bạn cần liên hệ trực tiếp nhà cung cấp.

Sản phẩm

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Giá tham khảo (VNĐ/kg)

Giá tham khảo (VNĐ/cây)

Thép U80 đen (nội địa/nhập khẩu)

31 kg

12.500 - 19.000

~342.900 - 434.340

Thép U80 mạ kẽm

31 kg

(Cao hơn thép đen)

(Cao hơn thép đen)

Lưu ý:

  • Báo giá trên là giá tham khảo cho thép U đen (chưa mạ kẽm). Thép U mạ kẽm nhúng nóng sẽ có giá cao hơn đáng kể.
  • Giá có thể bao gồm hoặc chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển, tùy thuộc vào chính sách và phương thức bán hàng của công ty.

IV. Thành phần hoá học và cơ lý Thép hình U80X42X4.7x4.5X6M

Thép hình U80x42x4.7x4.5x6m được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau (phổ biến nhất là A36, SS400, Q235B). Do đó, thành phần hóa học và tính chất cơ lý sẽ phụ thuộc vào mác thép cụ thể được sử dụng.

Dưới đây là bảng tổng hợp thành phần hóa học và tính chất cơ lý tiêu biểu cho các mác thép phổ biến này:

1. Thành phần hóa học (Phần trăm khối lượng %)

Thành phần hóa học của các mác thép chủ yếu tập trung vào hàm lượng Carbon (C), Mangan (Mn), Photpho (P), Lưu huỳnh (S) để đảm bảo độ bền và khả năng hàn.

Mác Thép

Tiêu chuẩn

C (Max)

Si (Max)

Mn

P (Max)

S (Max)

Cu (Min)

A36

ASTM A36

0.26

0.40

0.75-1.0

0.040

0.050

0.20

SS400

JIS G3101

-

-

-

0.050

0.050

-

Q235B

GB/T 700

0.22

0.35

1.40

0.045

0.045

-

Lưu ý: Dấu "-" nghĩa là không yêu cầu kiểm soát hàm lượng trong tiêu chuẩn đó.

2. Tính chất cơ lý

Tính chất cơ lý (đặc tính vật lý) quyết định khả năng chịu lực của thép U80. Các thông số quan trọng bao gồm giới hạn chảy, giới hạn bền kéo và độ giãn dài.

Mác Thép

Tiêu chuẩn

Giới hạn chảy (Yield Strength - YS)

Giới hạn bền kéo (Tensile Strength - TS)

Độ giãn dài (Elongation - EL %)

A36

ASTM A36

≥ 245 MPa

400 – 550 MPa

20% (cho mẫu 200mm)

SS400

JIS G3101

≥ 245 MPa

400 – 510 MPa

21% (cho mẫu 200mm)

Q235B

GB/T 700

≥ 235 MPa

370 – 500 MPa

26% (cho mẫu 200mm)

Tóm tắt đặc tính chung của Thép hình U80X42X4.7x4.5X6M:

  • Độ bền: Cao, đảm bảo khả năng chịu tải trọng tốt cho các ứng dụng kết cấu.
  • Khả năng hàn: Tốt, dễ dàng thi công và kết nối các thanh thép với nhau bằng phương pháp hàn.
  • Khả năng gia công: Dễ cắt, khoan, uốn theo yêu cầu thiết kế.
  • Ứng dụng: Phù hợp làm xà gồ, khung nhà xưởng, giá đỡ, các kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.

Đơn vị cung cấp thép hình U80/ Thép chữ U80, Xà gồ U80 uy tín, chất lượng.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline