Thép hộp 50x50x5mm dày 5ly/5mm
Thép Hộp Vuông 50X50X5LI
Thép hộp vuông là loại vật liệu xây dựng được chế tạo từ thép, có hình dạng hình hộp vuông và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn mang lại độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, phù hợp với yêu cầu của nhiều công trình khác nhau.
Quá trình sản xuất thép hộp vuông phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia nhằm đảm bảo chất lượng và an toàn khi sử dụng. Các tiêu chuẩn này thường được quy định bởi các tổ chức chuyên ngành và có những yêu cầu cụ thể về thành phần hóa học, kết cấu, và các thuộc tính cơ lý.
BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 50X50
THÉP HỘP VUÔNG 50x50 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông 50x50x1.2 |
50 |
x |
50 |
x |
1.2 |
1.84 |
2 |
Thép hộp vuông 50x50x1.3 |
50 |
x |
50 |
x |
1.3 |
1.99 |
3 |
Thép hộp vuông 50x50x1.4 |
50 |
x |
50 |
x |
1.4 |
2.14 |
4 |
Thép hộp vuông 50x50x1.5 |
50 |
x |
50 |
x |
1.5 |
2.28 |
5 |
Thép hộp vuông 50x50x1.8 |
50 |
x |
50 |
x |
1.8 |
2.72 |
6 |
Thép hộp vuông 50x50x2 |
50 |
x |
50 |
x |
2 |
3.01 |
7 |
Thép hộp vuông 50x50x2.3 |
50 |
x |
50 |
x |
2.3 |
3.44 |
8 |
Thép hộp vuông 50x50x2.5 |
50 |
x |
50 |
x |
2.5 |
3.73 |
9 |
Thép hộp vuông 50x50x2.8 |
50 |
x |
50 |
x |
2.8 |
4.15 |
10 |
Thép hộp vuông 50x50x3 |
50 |
x |
50 |
x |
3 |
4.43 |
11 |
Thép hộp vuông 50x50x3.5 |
50 |
x |
50 |
x |
3.5 |
5.11 |
12 |
Thép hộp vuông 50x50x4 |
50 |
x |
50 |
x |
4 |
5.78 |
13 |
Thép hộp vuông 50x50x4.5 |
50 |
x |
50 |
x |
4.5 |
6.43 |
14 |
Thép hộp vuông 50x50x5 |
50 |
x |
50 |
x |
5 |
7.07 |
15 |
Thép hộp vuông 50x50x6 |
50 |
x |
50 |
x |
6 |
8.29 |
TIÊU CHUẨN THÉP HỘP VUÔNG 50X50X5MM/ THÉP HỘP 50X50X5LI
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H…
Tiêu chuẩn này quy định rõ các yêu cầu kỹ thuật và chất lượng đối với thép hộp vuông tại Nhật Bản, đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các tiêu chí về độ bền và độ an toàn tối đa.
Tiêu chuẩn ASTM A500/A500M của Mỹ cung cấp những chỉ dẫn cụ thể về thành phần vật liệu và quy trình sản xuất, giúp đảm bảo rằng thép hộp vuông đạt được mức chất lượng cao nhất trong ngành xây dựng.
Trong ngành công nghiệp dầu khí, thép hộp vuông 50X50X5 được sử dụng rộng rãi để chế tạo các cấu trúc hỗ trợ và khung bảo vệ, đảm bảo độ bền và an toàn cho các thiết bị.
Thép hộp vuông cũng rất phổ biến trong lĩnh vực xây dựng, được dùng để làm khung và mô-đun cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng, và cơ sở hạ tầng.
Trong chế tạo máy móc, thép hộp vuông được sử dụng để tạo ra các bộ phận máy có độ bền cao, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu khắt khe về chất lượng.
Ngoài ra, thép hộp vuông 50X50X5 còn được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác như sản xuất đồ nội thất, thiết bị thể thao, và các ứng dụng công nghiệp khác.
Nguyên liệu đầu vào cho sản xuất thép hộp vuông phải đảm bảo chất lượng, thường bao gồm các loại thép cán nóng hoặc cán nguội có thành phần hóa học được kiểm soát chặt chẽ.
Quy trình sản xuất bao gồm các bước như nung chảy, đúc, tạo hình và hoàn thiện sản phẩm, trong đó mỗi bước đều phải tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt.
Kiểm soát chất lượng là giai đoạn quan trọng trong sản xuất, giúp phát hiện và khắc phục kịp thời các lỗi có thể xảy ra trong quá trình chế tạo.
Thép hộp vuông 50X50X5 có độ bền cao, giúp các công trình và sản phẩm xây dựng có thời gian sử dụng lâu dài mà không cần bảo trì quá nhiều.
Sản phẩm này có khả năng chịu tải trọng tốt, phù hợp với nhiều loại tải trọng khác nhau trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Sử dụng thép hộp vuông 50X50X5 giúp tiết kiệm chi phí cho các nhà thầu và nhà đầu tư, không chỉ trong vật liệu mà còn trong thời gian thi công và bảo trì.
Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm 50x50 ( tham khảo )
Quy cách |
Kg/cây |
Cây/bó |
Đơn giá đã VAT |
Giá cây đã VAT |
50x50x1,1 |
9,2 |
100 |
25.300 |
232.760 |
50x50x1,4 |
11,6 |
100 |
25.300 |
293.480 |
50x50x1,7 |
14,8 |
100 |
25.300 |
374.440 |
50x50x 2 |
17,5 |
100 |
25.300 |
442.750 |
Bảng báo giá sắt hộp đen 50x50 ( tham khảo)
Quy cách |
Độ dày |
Kg/cây |
Cây/bó |
Đơn giá đã VAT |
Giá cây đã VAT |
50x50 |
1.1 ly |
10,09 |
36 |
24.500 |
247.205 |
50x50 |
1.2 ly |
10,98 |
36 |
24.500 |
269.010 |
50x50 |
1.4 ly |
12,74 |
36 |
24.500 |
312.130 |
50x50 |
1.5 ly |
13,62 |
36 |
24.500 |
333.690 |
50x50 |
1.8 ly |
16,22 |
36 |
24.500 |
397.390 |
50x50 |
2.0 ly |
17,94 |
36 |
24.500 |
439.530 |
50x50 |
2.5 ly |
22,14 |
36 |
24.500 |
542.430 |
50x50 |
2.8 ly |
24,6 |
36 |
24.500 |
602.700 |
50x50 |
3.0 ly |
26,23 |
36 |
24.500 |
642.635 |
50x50 |
4.0 ly |
34,03 |
36 |
24.500 |
833.735 |