THÉP HỘP 60X60X4
THÉP HỘP VUÔNG 60X60X4
Thép hộp 60x60x4
Thép ALPHA chuyên cung cấp Thép hộp vuông 60x60x4 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP 60x60x4x6000mm có trọng lượng =7.03kg/ mét.
I. KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP VUÔNG 60X60
THÉP HỘP VUÔNG 60x60 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông 60x60x1.8 |
60 |
x |
60 |
x |
1.8 |
3.29 |
1 |
Thép hộp vuông 60x60x2 |
60 |
x |
60 |
x |
2 |
3.64 |
2 |
Thép hộp vuông 60x60x2.3 |
60 |
x |
60 |
x |
2.3 |
4.17 |
3 |
Thép hộp vuông60x60x2.5 |
60 |
x |
60 |
x |
2.5 |
4.51 |
3 |
Thép hộp vuông 60x60x2.8 |
60 |
x |
60 |
x |
2.8 |
5.03 |
4 |
Thép hộp vuông 60x60x3 |
60 |
x |
60 |
x |
3 |
5.37 |
5 |
Thép hộp vuông 60x60x3.5 |
60 |
x |
60 |
x |
3.5 |
6.21 |
6 |
Thép hộp vuông 60x60x4 |
60 |
x |
60 |
x |
4 |
7.03 |
7 |
Thép hộp vuông 60x60x4.5 |
60 |
x |
60 |
x |
4.5 |
7.84 |
8 |
Thép hộp vuông 60x60x5 |
60 |
x |
60 |
x |
5 |
8.64 |
9 |
Thép hộp vuông60x60x6 |
60 |
x |
60 |
x |
6 |
10.17 |
II. TIÊU CHUẨN THÉP HỘP VUÔNG 60X60X4
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của thép hộp vuông 60x60x4: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Quy cách thép hộp vuông 60x60: có độ dày từ 1.8ly -6ly. Chiều dài: 6m
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
III. CÁC LOẠI THÉP HỘP VUÔNG 140X140X5 NHƯ SAU:
*Thép hộp mạ kẽm 60x60x4
Thép hộp 60x60x4 mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm bảo vệ bên ngoài, giúp ngăn ngừa sự tác động của oxy và nước, từ đó giảm thiểu tình trạng gỉ sét. Lớp mạ kẽm này không chỉ nâng cao tính chống ăn mòn mà còn tăng độ bền cho thép trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt như vùng có độ ẩm cao, gần biển hay môi trường ngoài trời.
*Thép hộp inox 60x60x4
Thép hộp 60x60x4 inox là thép không gỉ với thành phần chính là hợp kim của sắt, crom và một số nguyên tố khác, mang lại tính năng chống oxy hóa và ăn mòn cực kỳ hiệu quả. Thép inox 60x60x4 có độ bền cao, tính thẩm mỹ vượt trội và khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt là trong môi trường có độ ẩm cao hoặc hóa chất.
*Thép hộp đen 60x60x4
Thép hộp 60x60x4 đen là loại thép hộp có màu đen tự nhiên do không qua quá trình mạ kẽm hay inox. Đây là loại thép phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi nhờ vào tính chịu lực cao và độ bền cơ học mạnh mẽ. Thép hộp đen có khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công, hàn và có độ bám dính tốt khi sơn phủ.
IV. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP HỘP VUÔNG 60X60X5
TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Cơ tính:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
|||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
||
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tinh STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
TIÊU CHUẨN CT3:
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |