THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X6MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X6MM

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X6MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X6MM

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X6MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X6MM

Báo Giá Thép hộp 120x200x6ly/mm/li, Giá Thép hộp chữ nhật 200x120x6ly/mm/li, Sắt hộp chữ nhật 120x200x6ly/mm/li, Thép hộp mạ kẽm 120x200x6ly/mm/li

Độ dày: 6ly/mm/li

Trọng lượng/mét: Khoảng 18.56 kg/mét dài

Loại hộp: Hộp chữ nhật

Xuất xứ: Việt Nam/Trung Quốc/Ấn Độ/EU/Mỹ/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan.

Tiêu chuẩn: ASTM A500, EN 59410, EN 10210, ASTM, EN10219 A500 Grade B -C, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN.

Mác thép: Q235B/SS400/A36/Q355B/S355J2H/S355JR/STKR400/ASTM A500 Gr.B/C:

Đơn giá thép hộp chữ nhật 120x200x6 mm/ly/li hoặc 200x120x6 mm/ly/li dao động từ 15.000 – 23.000 (đ/kg).- tham khảo
  • GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X6MM/ GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X6MM
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Báo giá Thép hộp 120x200x6ly/mm/li, Thép hộp chữ nhật 200x120x6ly/mm/li, Sắt hộp chữ nhật 120x200x6ly/mm/li, Thép hộp mạ kẽm 120x200x6ly/mm

Sắt-Thép hộp 120x200x6 (còn gọi là thép hộp chữ nhật 200x120x6). Thép hộp 120x200 là loại thép có mặt cắt hình chữ nhật với chiều rộng 120mm, chiều dài 200mm và độ dày thành thép là 6ly/mm/li. được sản xuất theo tiêu chuẩn Q235B, SS400, A36, Q355B, S355JR, STKR400, A500, A572...được làm từ thép carbon hoặc thép hợp kim thấp, ứng dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí. Thép có hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, trong đó loại mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hơn. 

Công Ty TNHH ALPHA STEEL chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại THÉP HỘP 120x200x5mm/ly/li-THÉP HỘP 200x120x5mm/ly/li; THÉP HỘP 120x200x6mm/ly/li-THÉP HỘP 200x120x6mm/ly/li; THÉP HỘP 120x200x8mm/ly/li-THÉP HỘP 200x120x8mm/ly/li; THÉP HỘP 120x200x10mm/ly/li-THÉP HỘP 200x120x10mm/ly/li. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X6MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X6MM

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X6MM/ THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X6MM

Bảng quy cách, kích thước trọng lượng thép hộp chữ nhật 120x200x6lymm/200x120x6lymm

THÉP HỘP CHỮ NHẬT 120X200X6LY/MM MÁC Q355B/SS400/Q235B-THÉP HỘP CHỮ NHẬT 200X120X6LY/MM

Đặc điểm của sắt hộp 120x200x6lymm chữ nhật:

Kích thước: 

  • Chiều dài: 120mm
  • Chiều rộng:200mm

Độ dày: 6ly/mm/li

Loại hộp: HỘP CHỮ NHẬT 120X200X6 / 200X120X6

Chất liệu: được tạo thành từ sự kết hợp của sắt và cacbon. Thép hộp 120x200x6ly được phân loại thành:

  • Thép hộp đen 120x200x6ly/mm: Là loại thép cơ bản, thường có màu đen đặc trưng.
  • Thép hộp mạ kẽm 120x200x6ly/mm: Có một lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và gỉ sét, đặc biệt phù hợp cho các môi trường khắc nghiệt như gần biển.

Thép hộp 120x200x6 có nhiều mác thép khác nhau, phổ biến

Thép hộp chữ nhật kích thước 120x200mm, độ dày 6mm thường có sẵn với nhiều loại mác thép khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, JIS, EN, GOST...). 

Dưới đây là các mác thép phổ biến nhất cho loại thép hộp này:

Các Mác Thép Phổ Biến

Mác thép Trung Quốc (Phổ biến tại Việt Nam):

  • Q235B, Q235A: Đây là mác thép rất phổ biến, có độ bền kéo và khả năng hàn tốt, thường được dùng cho các kết cấu dân dụng và công nghiệp thông thường.
  • Q345B, Q345A (hoặc Q355B): Đây là mác thép hợp kim thấp, độ bền cao, chịu lực tốt hơn Q235B, thích hợp cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn hoặc môi trường khắc nghiệt.

Mác thép Nhật Bản (Tiêu chuẩn JIS):

  • SS400: Mác thép tiêu chuẩn Nhật Bản tương đương với A36 hoặc Q235B, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và chế tạo.
  • STKR400, STKR490: Các mác thép này thuộc tiêu chuẩn JIS G3466, chuyên dùng cho ống thép kết cấu kiến trúc chung, có tính chất cơ học cụ thể cho các ứng dụng chịu lực.

Mác thép Hoa Kỳ (Tiêu chuẩn ASTM):

  • A36: Mác thép kết cấu carbon thông dụng, dễ hàn và định hình, thường dùng trong các kết cấu xây dựng.
  • A500 Grade B, Grade C: Tiêu chuẩn cho ống thép kết cấu hàn và liền mạch cán nguội, thường dùng cho các ứng dụng xây dựng cầu đường và các kết cấu chịu lực.
  • A572 Gr.50 - Gr.70: Mác thép hợp kim thấp cường độ cao, được sử dụng trong các kết cấu đòi hỏi độ bền cao hơn.

Mác thép Châu Âu (Tiêu chuẩn EN/BS):

  • S235JR, S235JO, S235J2H: Các mác thép này thuộc tiêu chuẩn EN10210/EN10219, với cấp độ bền từ S235.
  • S275JR, S355JR, S355J2H: Các mác thép có cường độ cao hơn, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe hơn của các dự án xây dựng châu Âu. 

Lưu ý

  • Mác thép có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn áp dụng.
  • Để biết chính xác mác thép, bạn nên kiểm tra thông tin được ghi trên sản phẩm hoặc liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ALPHA STEEL: 0907315999

Xuất xứ thép hộp 120x200x6lymm /200x120x6lymm

Xuất xứ của thép hộp chữ nhật kích thước 120x200x6lymm (hoặc 200x120x6lymm) rất đa dạng trên thị trường Việt Nam và phụ thuộc chủ yếu vào mác thép (ví dụ: Q235B, SS400, A36, v.v.) mà bạn lựa chọn. Sản phẩm này thường có xuất xứ từ hai nguồn chính: nhập khẩu và sản xuất trong nước.

Dưới đây là chi tiết các nguồn xuất xứ phổ biến:

Nguồn Gốc Nhập Khẩu (Phổ biến nhất)

Hầu hết các loại thép hộp dày 6mm, đặc biệt là với các mác thép tiêu chuẩn quốc tế, đều được nhập khẩu.

  • Trung Quốc: Đây là nguồn cung cấp lớn nhất và phổ biến nhất cho mặt hàng này tại Việt Nam. Các sản phẩm Trung Quốc có ưu thế về giá cả và sự đa dạng mác thép (đặc biệt là mác Q235B, Q345B/Q355B). Các nhà sản xuất lớn như Baosteel, HBIS, Rizhao... thường cung cấp loại thép này.
  • Hàn Quốc: Nguồn hàng từ Hàn Quốc (ví dụ: Posco) được đánh giá cao về chất lượng và độ đồng đều, thường có các mác thép SS400 hoặc các tiêu chuẩn ASTM.
  • Nhật Bản: Thép hộp xuất xứ Nhật Bản có chất lượng hàng đầu, tuân thủ tiêu chuẩn JIS (SS400, STKR400), nhưng giá thành thường cao hơn.
  • Các quốc gia khác (Đài Loan, Nga): Thỉnh thoảng cũng có nguồn hàng từ Đài Loan hoặc Nga, tùy thuộc vào thời điểm thị trường.

Nguồn Gốc Sản Xuất Trong Nước (Ít phổ biến hơn với độ dày 6ly)

  • Các nhà máy thép lớn tại Việt Nam chủ yếu tập trung sản xuất các loại thép hộp mạ kẽm hoặc thép đen với độ dày mỏng và trung bình (từ 0.8ly đến khoảng 4ly).
  • Với độ dày 6mm (6ly), việc sản xuất trong nước ít phổ biến hơn và thường chỉ có ở một vài nhà máy lớn hoặc sản xuất theo đơn đặt hàng (order) với số lượng lớn, sử dụng mác thép tương đương SS400 hoặc TCVN.

=> Thép hộp 120x200x6lymm chủ yếu là hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc hoặc Nhật Bản.

Khi mua hàng tại các đại lý, để xác định chính xác xuất xứ, bạn cần yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ các giấy tờ sau:

  • Chứng chỉ CO (Certificate of Origin): Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ của hàng hóa.
  • Chứng chỉ CQ (Certificate of Quality): Chứng nhận chất lượng sản phẩm, nêu rõ mác thép, thành phần hóa học và các đặc tính cơ lý.

Giá thép hộp 12200x6ly/mm (tham khảo) đen hiện nay dao động từ 15.000 – 23.000 (đ/kg).

Giá thép hộp 120x200x6ly/mm biến động liên tục theo thị trường. Mức giá này phụ thuộc vào loại thép (đen hay mạ kẽm nhúng nóng), mác thép (Q235B, SS400, Q355B), xuất xứ (Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản...) và số lượng đơn hàng của bạn.

Dưới đây là thông tin và bảng giá tham khảo tại thời điểm hiện tại:

Thông tin cơ bản về Thép hộp 120x200x6ly/mm

  • Quy cách: Hộp chữ nhật 120mm x 200mm, độ dày 6mm.
  • Trọng lượng/mét: Khoảng 18.56 kg/mét dài.
  • Trọng lượng/cây: Cây tiêu chuẩn dài 6 mét có trọng lượng khoảng 111.36 kg/cây.
  • Tiêu chuẩn & Mác thép: Thường là hàng nhập khẩu với các mác thép như Q235B, SS400, Q355B.... 
  • Bảng Giá Thép Hộp 120x200x6ly/mm Tham Khảo: 15.000-23.000vnđ/kg

Giá thường được báo theo đơn vị VNĐ/kg hoặc VNĐ/cây.

Loại Thép Hộp

Mác Thép

Đơn giá tham khảo (VNĐ/kg)

Ghi chú

Thép hộp đen

Q235B, SS400

Khoảng 15,000 - 18,000

Phổ biến nhất, dùng cho kết cấu thông thường.

Thép hộp đen

Q355B (cường độ cao)

Khoảng 17,500 - 20,500

Dùng cho các kết cấu chịu lực nặng.

Thép hộp mạ kẽm

Tùy mác thép nền

Khoảng 20,000 - 23,000

Giá cao hơn do có lớp mạ chống gỉ sét.

Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng

Tùy mác thép nền

Vui lòng liên hệ

Giá cao nhất, khả năng chống ăn mòn tuyệt vời.

Lưu ý quan trọng:

  • Giá trên chỉ là giá tham khảo và không cố định.
  • Giá có thể thay đổi ngay lập tức dựa trên thị trường sắt thép thế giới, giá phế liệu và chi phí vận chuyển.
  • Với độ dày 6mm, phần lớn là hàng nhập khẩu (từ Trung Quốc, Hàn Quốc).
  • Khi mua hàng, hãy yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO/CQ để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ. 

Thành phần cơ lý tính thép hộp 120x200x6 / 200x120x6 mm/ly/li

Thành phần cơ lý tính của thép hộp chữ nhật 120x200x6ly/mm phụ thuộc hoàn toàn vào mác thép cụ thể (như Q235B, SS400, Q355B, A36, v.v.). Mỗi mác thép tuân thủ một tiêu chuẩn quốc tế riêng biệt và có các chỉ số cơ lý tính khác nhau. 

Dưới đây là bảng thành phần cơ lý tính của các mác thép phổ biến nhất cho loại thép hộp dày 6mm này: 

Bảng Thành phần Cơ Lý Tính Tham Khảo 

Các chỉ số dưới đây là giá trị tiêu chuẩn tối thiểu hoặc phạm vi mà thép phải đạt được theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất: 

Tiêu chuẩn 

Mác thép

Thành phần hóa học chính (%)

Giới hạn chảy tối thiểu σysigma sub y (Mpa)

 

Giới hạn bền kéo σbsigma sub b(Mpa)

Độ dãn dài tối thiểu 5delta sub 55

(%)

GB/T 700 (TQ)

Q235B

C≈0.20, Si≈0.35, Mn≈1.4, P≈0.045, S≈0.045

235

370 - 500

26

JIS G3101 (NB)

SS400

C≈0.25 max, Si, Mn, P, S (không quy định chi tiết C, Mn)

245

400 - 510

21 (đối với độ dày > 5mm)

GB/T 1591 (TQ)

Q355B

C≈0.18, Si≈0.50, Mn≈1.7, Nb+V+Ti

355

470 - 630

22

ASTM A36 (Mỹ)

A36

C≈0.25-0.29, Si≈0.28, Mn≈1.2, P≈0.04, S≈0.05

250

400 - 550

23

EN 10025 (Âu)

S355JR

C≈0.20, Si, Mn≈1.55, P, S

355

470 - 630

22

Giải thích các chỉ số cơ lý tính: 

  • Giới hạn chảy (σysigma sub y): Là ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng vĩnh viễn (không thể trở lại hình dạng ban đầu). Chỉ số này càng cao thì thép chịu lực càng tốt trước khi bị cong vênh.
  • Giới hạn bền kéo (σbsigma sub b): Là ứng suất tối đa mà vật liệu có thể chịu được trước khi đứt gãy.
  • Độ dãn dài (δ5delta sub 5): Khả năng kéo dài của vật liệu trước khi đứt, thể hiện độ dẻo và khả năng chịu uốn nắn. 

" Tầm quan trọng của việc xác định mác thép" : 

Khi mua thép hộp 120x200x6ly/mm, việc xác nhận mác thép là cực kỳ quan trọng vì: 

  • Q235B và SS400 là thép carbon thông thường, phù hợp cho các kết cấu chịu lực vừa phải.
  • Q355B, A36, S355JR là thép cường độ cao, có khả năng chịu tải trọng lớn hơn đáng kể (giới hạn chảy cao hơn 100-120 Mpa so với Q235B/SS400). 

Những thông số cơ lý tính này đảm bảo thép hộp 120x200 mm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe cho các ứng dụng kết cấu chịu lực trong xây dựng và công nghiệp.

Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

• Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

• Thanh toán linh hoạt, thỏa thuận theo từng đơn hàng.

• Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP HỘP 120x200x6mm

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com        Mã số thuế: 3702703390

Hotline: 0907315999 ( BÁO GIÁ NHANH)

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline