Thép mạ kẽm dày 0.8mm 1mm 1.5mm 2mm 2.3mm 3mm 3.5mm 4mm 4.5mm

Thép mạ kẽm dày 0.8mm 1mm 1.5mm 2mm 2.3mm 3mm 3.5mm 4mm 4.5mm

Thép mạ kẽm dày 0.8mm 1mm 1.5mm 2mm 2.3mm 3mm 3.5mm 4mm 4.5mm

Thép cuộn mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm có độ dày từ 0.8mm đến 4.5mm có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và chế tạo độ dày cụ thể: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 2.3mm, 3mm, 3.5mm, 4mm và 4.5mm. Đối với các sản phẩm thép mạ kẽm, nếu cần thiết, hãy kiểm tra tiêu chuẩn và chất lượng tương ứng để đảm bảo phù hợp với yêu cầu của dự án.

Bảng giá tôn mạ kẽm, báo giá thép tấm mạ kẽm, thép lá mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm hoa sen, thép tấm mạ kẽm nam kim, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng, thép tấm mạ kẽm phương nam, tôn cuộn mạ kẽm, tôn kẽm phương nam, tôn mạ kẽm, tôn mạ kẽm ống gió dày 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

  • Thép mạ kẽm dày 0.8mm 1mm 1.5mm 2mm 2.3mm 3mm 3.5mm 4mm 4.5mm
  • Liên hệ
  • 587
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM MẠ KẼM – BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM

THÉP TẤM MẠ KẼM – BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM

Thép cuộn mạ kẽm có độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 4.5mm, là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong lĩnh vực xây dựng và chế tạo. Các độ dày cụ thể của sản phẩm này bao gồm: 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm cho phép người dùng lựa chọn phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đối với các sản phẩm thép mạ kẽm, việc kiểm tra tiêu chuẩn và chất lượng tương ứng là rất cần thiết để đảm bảo chúng đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật cũng như tiêu chuẩn của dự án mà khách hàng đang thực hiện.

Thép tấm mạ kẽm, loại sản phẩm cắt tấm có nguồn nguyên liệu chính là tôn kẽm, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại và thân thiện với môi trường. Công nghệ sản xuất tiên tiến này không chỉ giúp nâng cao chất lượng sản phẩm mà còn bảo vệ môi trường. Các sản phẩm của công ty thép ALPHA luôn đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe và đã được chứng nhận từ những tổ chức uy tín trên toàn cầu như: Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS3302, tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A653/A653M, tiêu chuẩn Úc AS 1397, tiêu chuẩn châu Âu EN10346, và tiêu chuẩn Malaysia MS 2385. Sản phẩm thép tấm mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, được phủ một lớp chrome để gia tăng độ bền cho lớp mạ kẽm, từ đó kéo dài thời gian sử dụng và độ bền trong nhiều điều kiện tự nhiên khác nhau, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Bảng giá các loại tôn mạ kẽm rất đa dạng, cung cấp báo giá cho nhiều loại sản phẩm như thép tấm mạ kẽm, thép lá mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm hoa sen, thép tấm mạ kẽm nam kim, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng, thép tấm mạ kẽm phương nam, tôn cuộn mạ kẽm, tôn kẽm phương nam, và tôn mạ kẽm. Đặc biệt, tôn mạ kẽm ống gió có độ dày cũng rất phong phú với các mức độ như 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm và 4.54mm. Điều này mang lại sự linh hoạt cho người tiêu dùng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu công việc của mình.

Thép tấm mạ kẽm có độ dày từ 0.8mm đến 4.5mm có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và chế tạo độ dày cụ thể: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 2.3mm, 3mm, 3.5mm, 4mm và 4.5mm. Đối với các sản phẩm thép mạ kẽm, nếu cần thiết, hãy kiểm tra tiêu chuẩn và chất lượng tương ứng để đảm bảo phù hợp với yêu cầu của dự án.

Bề mặt thành phẩm thép tấm mạ kẽm (Coating treatment):

  • Bông kẽm thường
  • Bông kẽm nhỏ
  • Không bông.

Xử lý bề mặt thành phẩm (Finishing):

  • Thụ động hóa Chromated
  • Dầu
  • hoặc Anti-finger (màu, không màu).

Tiêu chuẩn sản phẩm chất lượng

UỐN CHỮ T:  ≤ 3T.

Tiêu chuẩn lớp mạ

Tiêu chuẩn mạ

Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2)

Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2)

Z05

50

43

Z06

60

51

Z08

80

68

Z10

100

85

Z12

120

102

Z18

180

153

Z20

200

170

Z22

220

187

Z25

250

213

Z27

275

234

* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.

Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.

Thép mạ kẽm dày 0.8mm 1mm 1.5mm 2mm 2.3mm 3mm 3.5mm 4mm 4.5mm

bảng giá tôn mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm, 

báo giá thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm, 

thép lá mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm, 

thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm, 

thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

thép tấm mạ kẽm hoa sen 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

thép tấm mạ kẽm nam kim 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

thép tấm mạ kẽm nhúng nóng 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

thép tấm mạ kẽm phương nam 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

tôn cuộn mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

tôn kẽm phương nam 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

tôn mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

tôn mạ kẽm ống gió 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

thép tấm mạ kẽm nhúng nóng 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline