Thép mạ kẽm dày 0.8mm 1mm 1.5mm 2mm 2.3mm 3mm 3.5mm 4mm 4.5mm
THÉP TẤM MẠ KẼM – BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM
Thép cuộn mạ kẽm có độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 4.5mm, là một trong những vật liệu phổ biến được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong lĩnh vực xây dựng và chế tạo. Các độ dày cụ thể của sản phẩm này bao gồm: 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm cho phép người dùng lựa chọn phù hợp với yêu cầu cụ thể của từng dự án. Đối với các sản phẩm thép mạ kẽm, việc kiểm tra tiêu chuẩn và chất lượng tương ứng là rất cần thiết để đảm bảo chúng đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật cũng như tiêu chuẩn của dự án mà khách hàng đang thực hiện.
Thép tấm mạ kẽm, loại sản phẩm cắt tấm có nguồn nguyên liệu chính là tôn kẽm, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại và thân thiện với môi trường. Công nghệ sản xuất tiên tiến này không chỉ giúp nâng cao chất lượng sản phẩm mà còn bảo vệ môi trường. Các sản phẩm của công ty thép ALPHA luôn đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe và đã được chứng nhận từ những tổ chức uy tín trên toàn cầu như: Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS3302, tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A653/A653M, tiêu chuẩn Úc AS 1397, tiêu chuẩn châu Âu EN10346, và tiêu chuẩn Malaysia MS 2385. Sản phẩm thép tấm mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, được phủ một lớp chrome để gia tăng độ bền cho lớp mạ kẽm, từ đó kéo dài thời gian sử dụng và độ bền trong nhiều điều kiện tự nhiên khác nhau, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Bảng giá các loại tôn mạ kẽm rất đa dạng, cung cấp báo giá cho nhiều loại sản phẩm như thép tấm mạ kẽm, thép lá mạ kẽm, thép tấm mạ kẽm hoa sen, thép tấm mạ kẽm nam kim, thép tấm mạ kẽm nhúng nóng, thép tấm mạ kẽm phương nam, tôn cuộn mạ kẽm, tôn kẽm phương nam, và tôn mạ kẽm. Đặc biệt, tôn mạ kẽm ống gió có độ dày cũng rất phong phú với các mức độ như 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm và 4.54mm. Điều này mang lại sự linh hoạt cho người tiêu dùng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu công việc của mình.
Thép tấm mạ kẽm có độ dày từ 0.8mm đến 4.5mm có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và chế tạo độ dày cụ thể: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 2.3mm, 3mm, 3.5mm, 4mm và 4.5mm. Đối với các sản phẩm thép mạ kẽm, nếu cần thiết, hãy kiểm tra tiêu chuẩn và chất lượng tương ứng để đảm bảo phù hợp với yêu cầu của dự án.
Bề mặt thành phẩm thép tấm mạ kẽm (Coating treatment):
Xử lý bề mặt thành phẩm (Finishing):
Tiêu chuẩn sản phẩm chất lượng
UỐN CHỮ T: ≤ 3T.
Tiêu chuẩn lớp mạ
Tiêu chuẩn mạ |
Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) |
Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2) |
Z05 |
50 |
43 |
Z06 |
60 |
51 |
Z08 |
80 |
68 |
Z10 |
100 |
85 |
Z12 |
120 |
102 |
Z18 |
180 |
153 |
Z20 |
200 |
170 |
Z22 |
220 |
187 |
Z25 |
250 |
213 |
Z27 |
275 |
234 |
* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.
Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.
bảng giá tôn mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm,
báo giá thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm,
thép lá mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm,
thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm,
thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
thép tấm mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
thép tấm mạ kẽm hoa sen 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
thép tấm mạ kẽm nam kim 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
thép tấm mạ kẽm nhúng nóng 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
thép tấm mạ kẽm phương nam 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
tôn cuộn mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
tôn kẽm phương nam 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
tôn mạ kẽm 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm
tôn mạ kẽm ống gió 0.34mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.8mm, 1mm, 1.6mm, 2mm, 2.3mm, 2.9mm, 3.26mm, 3.5mm, 4.5mm, 4.51mm, 4.54mm