Thép ống đúc phi 406 DN400 inch16

Thép ống đúc phi 406 DN400 inch16

Thép ống đúc phi 406 DN400 inch16

Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 406

Kích thước danh nghĩa: NPS16

Đường kính danh nghĩa: DN400 16 inch

Đường kính ngoài (OD): 406,4 mm

Độ dày tường (WT): từ 3.4 mm đến 40,49 mm. Thường có các loại ống đúc phi 406 SCH10, SCH20, SCH30, STD, SCH40, SCH60, SCH80, XS.

Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Thép ống đúc phi 406, DN400, 16 INCH tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,

Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc phi 406, DN400, 16 inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu

Xuất xứ: Thép ống đúc phi 406, DN400 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)

  • Thép ống đúc phi 406 , báo giá thép ống đúc phi 406 , ống thép đúc phi 406
  • Liên hệ
  • 73
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 406 DN 400, OD 406.4 ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B 

Thép ống đúc phi 406 sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp, ngành công nghiệp hóa chất, ngành công nghiệp đóng tàu, cầu cảng , ô tô, khung container, vận chuyển dầu khí chất lỏng, ngành giao thông vận tải, lò hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, xây dựng và đóng cọc, kỹ thuật xử lý nước thải…

THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406.4:

Đường kính: OD 406.4mm / DN400 / 16 INCH.

Độ dầy: Ống đúc PHI 406.4 có độ dầy từ 3.4mm – 50mm.

Chiều dài: Thép ống đúc PHI 406.4 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.

Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…

Mác thép: C20, A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S406.4,…

Xuất xứ: Thép ống đúc PHI 406.4 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,…. Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.

Ống đúc mới 100%, chưa qua sử dụng.

Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.

ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406.4:

Cán nóng: Ống thép đúc PHI 406.4 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.

Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.

Ống đúc có độ chịu áp lực cao.

Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.

ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406.4:

Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo

Thép ống đúc phi 406.4 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406.4:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 406.4 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.

THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406.4 dày (ly): 3.9mm 4.7mm 5.5mm 6mm 6.35mm 6.5mm 7mm 7.5mm 7.92mm 8mm 8.5mm 9mm9.53 mm 10 mm 10.5 mm 11 mm 11.5 mm 12 mm 12.5 mm 12.7 mm 13 mm 13.5 mm 14 mm 14.5 mm 15 mm 15.5 mm 16 mm 16.5 mm16.66 mm 17 mm 17.5 mm 18 mm18.5 mm 19 mm 19.5 mm 20 mm 20.5 mm 21 mm 21.44 mm 22 mm 22.5 mm 23 mm 23.5 mm 24 mm 24.5 mm 25 mm 25.5 mm 26 mm 26.19 mm 26.5 mm 27 mm 27.5 mm 28 mm 28.5 mm 29 mm 29.5 mm 30 mm 30.5 mm 30.96 mm 31 mm 31.5 mm 32 mm 32.5 mm 33 mm 33.5 mm 34 mm 34.5 mm 35 mm 35.5 mm 36 mm 36.53 mm37 mm 37.5 mm 38 mm 38.5 mm 39 mm 39.5 mm 40 mm 40.49 mm 41 mm 41.5 mm 42.5 mm 43 mm 43.5 mm 44 mm 44.5 mm 45 mm 45.5 mm 46 mm 46.5 mm 47 mm 47.5 mm 48 mm 48.5 mm 49 mm 49.5 mm 50 mm)

TÊN HÀNG HÓA

Đường kính danh nghĩa 

INCH

OD

Độ dày (mm)

Trọng Lượng (Kg/m)

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      6.00

               59.24

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      6.35

               62.64

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      6.50

               64.10

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      7.00

               68.94

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      7.50

               73.78

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      7.92

               77.83

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      8.00

               78.60

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      8.50

               83.40

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      9.00

               88.20

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

      9.53

               93.27

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    10.00

               97.75

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    10.50

             102.51

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    11.00

             107.26

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    11.50

             111.99

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    12.00

             116.71

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    12.50

             121.42

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    12.70

             123.30

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    13.00

             126.12

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    13.50

             130.80

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    14.00

             135.47

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    14.50

             140.13

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    15.00

             144.78

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    15.50

             149.41

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    16.00

             154.04

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    16.50

             158.65

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    16.66

             160.12

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    17.00

             163.24

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    17.50

             167.83

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    18.00

             172.40

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    18.50

             176.96

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    19.00

             181.51

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    19.50

             186.05

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    20.00

             190.57

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    20.50

             195.08

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    21.00

             199.58

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    21.44

             203.53

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    22.00

             208.54

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    22.50

             213.01

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    23.00

             217.46

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    23.50

             221.89

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    24.00

             226.32

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    24.50

             230.73

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    25.00

             235.13

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    25.50

             239.52

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    26.00

             243.90

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    26.19

             245.56

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    26.50

             248.26

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    27.00

             252.61

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    27.50

             256.95

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    28.00

             261.28

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    28.50

             265.59

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    29.00

             269.89

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    29.50

             274.18

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    30.00

             278.46

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    30.50

             282.73

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    30.96

             286.64

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    31.00

             286.98

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    31.50

             291.22

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    32.00

             295.45

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    32.50

             299.66

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    33.00

             303.87

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    33.50

             308.06

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    34.00

             312.24

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    34.50

             316.40

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    35.00

             320.56

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    35.50

             324.70

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    36.00

             328.83

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    36.53

             333.19

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    37.00

             337.05

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    37.50

             341.14

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    38.00

             345.22

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    38.50

             349.29

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    39.00

             353.34

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    39.50

             357.39

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    40.00

             361.42

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    40.49

             365.36

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    41.00

             369.44

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    41.50

             373.44

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    42.50

             381.39

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    43.00

             385.34

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    43.50

             389.29

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    44.00

             393.22

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    44.50

             397.14

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    45.00

             401.05

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    45.50

             404.94

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    46.00

             408.82

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    46.50

             412.69

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    47.00

             416.55

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    47.50

             420.40

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    48.00

             424.23

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    48.50

             428.05

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    49.00

             431.86

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    49.50

             435.66

Thép ống đúc phi 406.4

DN400

16

406.4

    50.00

             439.44

ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406

Thép ống đúc phi 406 dùng cho nồi hơi áp suất cao, ứng dụng trong xây dựng, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi, chế tạo máy móc. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, môi trường, vận tải, cơ khí chế tạo. Thép ống đúc phi 406 áp lực dùng dẫn ga, dẫn dầu, hệ thống cứu hỏa, giàn nước đá Kết cấu phức tạp. Các kết cấu xây dựng cầu cảng, cầu vượt, kết cấu chịu lực cao cho dàn không gian khẩu độ lớn.

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 406

Thép ống đúc phi 406 Là loại thép có khả năng chịu tải tốt, được gia công và sản xuất thông qua quá trình đùn và kéo phôi từ thép tròn và phôi đặc trong quá trình luyện kim. Sau đó, ruột được khoét rỗng, rút, tạo khuôn và cắt theo yêu cầu của khách hàng cho đến khi tạo thành một ống thép hoàn chỉnh. Với khả năng chịu áp lực cực lớn, thép đúc thường được sử dụng nhiều trong các ngành sản xuất máy móc cũng như một số ngành xây dựng và dân dụng khác.

Thành phần chính là thép hợp kim đúc có pha một ít crom giúp cho thép có độ bền cao và có nhiều ứng dụng rất linh hoạt. Vì vậy, thép ống đúc phi 406 được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất máy móc, xây dựng, dân dụng, đóng tàu, cấp thoát nước, vận tải dầu khí, dẫn nước tưới tiêu … đặc biệt ứng dụng phổ biến nhất của ống thép đúc là dùng cho giao thông vận tải, khí đốt tự nhiên và công nghiệp. Công nghiệp dẫn dầu. Được sử dụng trong đường ống công nghiệp và nhà máy luyện kim.

Ngoài ra ống thép đúc còn được sử dụng trong các hệ thống khí nén, hệ thống thủy lực, các công trình yêu cầu sản phẩm có khả năng chịu tải trọng cao.

Liên hệ nhà cung cấp: 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792666    Fax: (0274) 3729  333

Hotline:  0907 315 999 - 0937 682 789 ( Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác nhất )

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline