Thép ống phi 203x55mm( dày 55mm/55ly/55li) ASTM A106/A53 Grade B, API 5L

Thép ống phi 203x55mm( dày 55mm/55ly/55li) ASTM A106/A53 Grade B, API 5L

Thép ống phi 203x55mm( dày 55mm/55ly/55li) ASTM A106/A53 Grade B, API 5L

Thép ống có đường kính ngoài 203 mm và độ dày 55 mm thường là loại thép ống đúc, được sử dụng trong các ứng dụng chịu áp lực cao.

Đường kính ngoài (OD): 203 mm.

Độ dày thành ống: 55mm (55ly/55li).

Tiêu chuẩn:

ASTM A106/A53 Grade B: Tiêu chuẩn phổ biến cho các ứng dụng áp lực và mục đích chung.

API 5L: Tiêu chuẩn dành cho đường ống dẫn dầu và khí đốt.

Ngoài ra, các nhà cung cấp cũng có thể nhập khẩu theo các tiêu chuẩn khác như JIS (Nhật), GOST (Nga), DIN (Đức).

Chiều dài: Ống thường có chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m.

Xuất xứ: Nhập khẩu từ các quốc gia sản xuất thép lớn như Trung Quốc, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc.

Nhà cung cấp sản phẩm: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL: 0907315999

  • Báo giá Thép ống phi 203x55mm( dày 55mm/55ly/55li)
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép ống phi 203x55mm (dày 55mm/35ly/55li) là loại ống thép có đường kính ngoài là 203mm và độ dày thành ống là 55mm. Đây thường là sản phẩm của phương pháp sản xuất ống thép đúc (seamless), không có đường hàn. 

Đặc điểm

  • Chất lượng vượt trội: Được đúc từ phôi thép nguyên khối nên ống có cấu trúc liền mạch, đảm bảo độ bền cao và khả năng chịu áp lực lớn.
  • Độ bền và an toàn: Chịu được nhiệt độ và áp suất cao, giảm nguy cơ rò rỉ hoặc vỡ ống trong quá trình sử dụng.

Thép ống phi 203x55mm (dày 55mm/35ly/55li)

Thép ống đúc phi 203 dày 55mm/55ly/55li

Thông số kỹ thuật

Các thông số của thép ống đúc phi 203x55mm (đường kính ngoài 203mm độ dày 55mm/55ly/55li) có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn, nhưng thường có những đặc điểm sau: 

  • Đường kính: Phi 203 mm (đường kính ngoài).
  • Độ dày: 55mm/55ly/55li
  • Chiều dài: 6m đến 12m có thể cắt theo quy cách yêu cầu của khách hàng.
  • Bề mặt: Có thể là bề mặt đen hoặc mạ kẽm. 
  • Tiêu chuẩn: ASTM: A106-Grade B, A53-Grade B; API: 5L; JIS (Nhật Bản); BS (Anh); GB (Trung Quốc).
  • Xuất xứ: Sản phẩm được nhập khẩu từ nhiều quốc gia uy tín về sản xuất thép trên thế giới, bao gồm Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc và các nước châu Âu. 

Thép ống đúc phi 203x55 bao gồm những mác thép nào?

Thép ống đúc phi 203x55mm có nhiều mác thép khác nhau, tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất của từng quốc gia. Các mác thép này quyết định thành phần hóa học và cơ tính của ống, phù hợp với các ứng dụng cụ thể

Dưới đây là các mác thép phổ biến cho thép ống đúc phi 203 theo một số tiêu chuẩn quốc tế:

Tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)

  • ASTM A106 - Grade B/C: Thường dùng cho đường ống dẫn khí và chất lỏng, chịu được nhiệt độ và áp suất cao.
  • ASTM A53 - Grade B: Dùng cho các ứng dụng cơ học, áp lực và mục đích chung.
  • ASTM A335 - Grade P11/P22/P91: Thép hợp kim thấp, chịu nhiệt độ cao, thường dùng trong các nhà máy điện và hệ thống lò hơi. 

Tiêu chuẩn API (Mỹ)

  • API 5L: Dùng cho đường ống dẫn dầu và khí đốt, có nhiều mác thép khác nhau như Gr B, X42, X52, X56, X60, X65, X70. 

Tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản)

  • JIS S45C: Thép cacbon kết cấu, dùng cho các bộ phận máy móc và chi tiết đòi hỏi độ bền cao.
  • JIS SCM440: Thép hợp kim, dùng để chế tạo chi tiết máy, bánh răng, các chi tiết chịu mài mòn và chịu tải trọng động.
  • JIS G3444/G3454/G3452: Các mác thép dùng cho ống kết cấu và dẫn chất lỏng nói chung. 

Tiêu chuẩn GOST (Nga)

  • Các mác thép của tiêu chuẩn GOST cũng được sử dụng cho ống đúc, thường được nhập khẩu từ Nga. 

Tiêu chuẩn GB/T (Trung Quốc)

  • GB/T 8162: Dùng cho thép ống kết cấu.
  • GB/T 8163: Dùng cho thép ống dẫn chất lỏng.
  • GB/T 5310: Dùng cho thép ống chịu áp lực cao trong nồi hơi. 

Tiêu chuẩn EN (Châu Âu)

  • EN 10083-2 Grade C45: Mác thép tương đương S45C của Nhật Bản, dùng trong các ứng dụng kết cấu. 

Khi chọn mua thép ống đúc phi 203, bạn cần xác định rõ yêu cầu kỹ thuật của công trình để chọn mác thép và tiêu chuẩn phù hợp, đảm bảo độ bền và an toàn cho hệ thống

Nhà cung cấp sản phẩm: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL chuyên cung cấp thép ống phi 203 theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn đầy đủ chứng từ chất lượng với các độ dày tham khảo dưới đây:

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 3 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 3.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 4 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 4.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 5.49 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 5.74 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 6.02 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 6.55  ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 7 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 7.11 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 7.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 7.62 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 8 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 8.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 9 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 9.53 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 10 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 10.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 11 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 11.13 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 11.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 12 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 12.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 13 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 14 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 14.27 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 14.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 15 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 15.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 16 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 16.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 17 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 17.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 18 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 18.26 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 18.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 19.05 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 19.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 20 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 20.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 21 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 21.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 21.95 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 22 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 22.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 23 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 23.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 24 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 24.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 25 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 25.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 26 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 26.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 27 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 27.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 28 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 28.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 29 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 29.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 30 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 30.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 31 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 31.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 32 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 32.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 33 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 33.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 34 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 34.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 35 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 35.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 36 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 36.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 37 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 37.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 38 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 38.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 39 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 39.5 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 40 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 41 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 42 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 43 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 44 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 45 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 46 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 47 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 48 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 49 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 50 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 51 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 52 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 53 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 54 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 55 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 56 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 57 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 58 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 59 ly  x (6 M – 12 M)

ỐNG THÉP ĐÚC PHI 203 x 60 ly  x (6 M – 12 M)

Ống thép đúc phi 203 có những ứng dụng nào?

Dưới đây là một số ứng dụng khác của ống thép đúc phi 203 (Ø203 mm) tùy theo chuẩn và chất lượng vật liệu:

  • Nồi hơi và hệ thống trao đổi nhiệt: làm ống dẫn nước/ngưng tụ, nước làm mát và nước cấp cho các nồi hơi áp suất vừa–cao.
  • Hệ thống dẫn dầu và khí trong công nghiệp chế biến dầu khí, vận chuyển dầu thô và sản phẩm dầu.
  • Ống dẫn nước thủy lợi và cấp nước cho hệ thống tưới tiêu quy mô lớn hoặc nhà máy nước.
  • Ống dẫn khí công nghiệp và hệ thống phân phối khí có áp suất vừa (đi kèm với van, fittings và phụ kiện).
  • Ống dẫn nước nóng và lạnh trong hệ thống cơ điện và HVAC cho các nhà máy, tòa nhà dân dụng và thương mại.
  • Ống chịu áp lực cho ngành đóng tàu, hàng hải và vận tải biển (tùy theo chuẩn và lớp thép).
  • Ống cấu kiện trong kết cấu thép hoặc hệ thống ống dẫn chịu nhiệt độ cao và áp suất cao (khi được gia công và hàn đúng chuẩn).
  • Ống dẫn dầu nóng và nước cho các hệ thống công nghiệp thực phẩm và đồ uống (phù hợp với yêu cầu sạch và vệ sinh, tùy chuẩn).
  • Ống dẫn trong các hệ thống đồng bộ hóa và truyền tín hiệu nhiệt (đi kèm với các phụ kiện biến dạng và hỗ trợ cơ khí).

Một số lưu ý quan trọng khi xem xét ứng dụng:

  • Chọn đúng loại thép và lớp bề mặt (carbon, alloy, hoặc thép hợp kim chịu nhiệt/ chịu áp) phù hợp với môi trường làm việc và nhiệt độ.
  • Tuân thủ các chuẩn kỹ thuật như ASTM A106/A53, API-5L, JIS, DIN, GB/T hoặc GOST tùy yêu cầu khu vực và ứng dụng.
  • Kiểm tra chứng chỉ chất lượng và chứng từ liên quan (NDT, thử áp lực, đánh giá bề mặt, hóa đơn và xuất xứ).
  • Thiết kế và gia công phù hợp với tiêu chuẩn hàn, mối hàn và cắt đốt, để đảm bảo an toàn và độ tin cậy của hệ thống.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống phi 203, DN200 của quý khách!

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline