Thép ống phi 355 dày 3.962/ 4.775/ 5.5/ 6.35/ 7.01/ 7.92/ 8.3/ 9.53/ 10.05/ 11.13/ 12.7mm
Ống thép phi 355 có hai loại chính: ống thép đúc và ống thép hàn. Ống thép đúc phi 355 được đánh giá cao về khả năng chịu lực do không có mối hàn. Ống thép hàn đen D355 (DN350), với đường kính ngoài 355mm, thường được sử dụng trong xây dựng, kết cấu công nghiệp, và hệ thống dẫn chất lỏng, khí, và dầu. Ứng dụng của ống thép phi 355 rất đa dạng, bao gồm cả trong việc xây dựng cầu thang, nhà xưởng, và chân máy.
Ống thép phi 355 DN350, 14 inch
Thép ống phi 355 dày 3.962/ 4.775/ 5.5/ 6.35/ 7.01/ 7.92/ 8.3/ 9.53/ 10.05/ 11.13/ 12.7mm
Đường kính: ống thép đúc phi 355, DN350, 14 inch
Độ dày: 3.962/ 4.775/ 5.5/ 6.35/ 7.01/ 7.92/ 8.3/ 9.53/ 10.05/ 11.13/ 12.7mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Đường kính của ống thép đúc DN350: Thép ống đúc có đường kính 14 inch
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc….
Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355JO, S355JR, S235, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
3.962 |
34.36 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
4.775 |
41.31 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
5.5 |
47.48 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
6.35 |
54.69 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
7.01 |
60.26 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
7.92 |
67.90 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
8.3 |
71.08 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
9.53 |
81.33 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
10.05 |
85.64 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
11.13 |
94.55 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
12.7 |
107.39 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
13.49 |
113.81 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
14.3 |
120.36 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
15.09 |
126.71 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
17.5 |
145.91 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
19.56 |
162.09 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
21.5 |
177.14 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
23.83 |
194.96 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
27.79 |
224.65 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
31.75 |
253.56 |
Thép ống đúc phi 355 |
DN350 |
14 |
355.6 |
35.71 |
281.70 |
Ống thép phi 355 phù hợp với những ứng dụng nào nhất?
Dải ứng dụng phổ biến nhất cho ống thép phi 355 (Ø355 mm) thường dựa trên đặc tính cơ khí và kích thước lớn của nó. Dưới đây là những ứng dụng điển hình và vì sao nó phù hợp:
1. Hệ thống dẫn chất lỏng, khí và dầu quy mô lớn
2. Kết cấu công nghiệp và xây dựng
3. Hệ thống cân bằng và xử lý chất lỏng trong công nghiệp
4. Hệ thống cấp thoát nước công suất lớn
5. Ống dẫn trong hệ thống máy móc, cơ khí có yêu cầu đường kính lớn
Lưu ý khi lựa chọn:
Sự khác biệt về giá giữa ống thép đúc và ống thép hàn là gì?
Dưới đây là những yếu tố chính tạo nên sự khác biệt về giá giữa ống thép đúc (tống đúc) và ống thép hàn:
1. Quy trình sản xuất và chi phí nguyên vật liệu
Ống thép đúc:
Ống thép hàn:
2. Độ đồng nhất và mối hàn
Ống đúc:
Ống hàn:
3. Tính sẵn có và kích thước
Ống đúc:
Ống hàn:
4. Tiêu chuẩn và chất lượng
Ống đúc:
Ống hàn:
5. Ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật
6. Tổng chi phí vòng đời
Gợi ý để bạn so sánh giá và quyết định:
Các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng của ống thép phi 355 là gì?
Dưới đây là các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng thường được áp dụng cho ống thép phi 355 (Ø355 mm), tùy thuộc vào khu vực và mục đích sử dụng. Bạn có thể dùng làm tham khảo khi chọn vật liệu, kiểm tra và chứng nhận.
1. Tiêu chuẩn về vật liệu và thành phần
ASTM/ASME (Hoa Kỳ)
EN (Châu Âu)
JIS (Nhật Bản) hoặc ГОСТ (Nga) tùy khu vực có thể áp dụng cho các yêu cầu đặc thù.
2. Tiêu chuẩn đường kính và thành
3. Tiêu chuẩn về mối hàn và gia công
4. Tiêu chuẩn về cơ khí và kiểm tra chất lượng
5. Tiêu chuẩn áp suất và nhiệt độ vận hành
Đáp ứng áp suất làm việc và nhiệt độ cho hệ thống sử dụng; có thể liên quan đến:
6. Tiêu chuẩn chống ăn mòn và coating (nếu có lớp phủ)
7. Tiêu chuẩn về lắp đặt và kiểm tra hệ thống
Kiểm tra khi lắp đặt và thử nghiệm áp suất (hydrostatic or pneumatic) theo:
Yêu cầu kiểm tra không phá hủy (NDT) theo mức độ và loại NDT được chỉ định bởi tiêu chuẩn quốc tế hoặc khách hàng.
8. Tiêu chuẩn địa phương và quốc tế khác
Gợi ý cho bạn:
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống phi 355, DN350 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999