Thép ống phi 21.3x7.47ly(dày 7.47mmlyli) ASTM A106, API5L, A53 Gr.B, SS400, S45C, S50C
Công ty thép Alpha chuyên cung cấp: Thép ống đúc phi 21.3 dày 7.47mmlyli, Thép ống hàn phi 21.3 dày 7.47mmlyli, Thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 21.3 dày 7.47mmlyli, Thép ống mạ xi crôm phi 21.3 dày 7.47mmlyli, ống inox phi 21.3 dày 7.47mmlyli
Thép ống đúc phi 21.3x7.47ly ( dày 7.47mm/ly/li)
Thép ống phi 21.3 DN15 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU... có độ dày từ 1.65mm đến 7.47mm. Thép ống phi 21.3 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành như dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước thủy lợi, nồi hơi áp suất cao, hệ thống điện lạnh, cơ khí chế tạo, hệ thống dẫn gas, xăng dầu và các ứng dụng trong xây dựng dân dụng. Nhờ khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, cùng với đặc tính không có mối hàn phía trong, thép ống đúc phi 21.3 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình đòi hỏi độ bền và an toàn cao
►Thép ống đúc phi 21.3x7.47(dày 7.47mm/ly/li) ASTM A53/A106 Gr.B, API 5L, SCH10, SCH40, SCH80, SCH160, XXS. Thép ống 21.3x7.47x6000mm có khối lượng khoảng:15.3kg/cây; 2.55kg/mét
Thép ống phi 21.3x7.47mm là gì?
Thép ống phi 21.3x7.47mm(dày 7.47mmlyli) là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 21.3mm, DN15. Quy cách sản xuất: Có thể là thép ống đúc liền mạch (seamless) hoặc thép ống hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "21.3" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày 7.47mm(ly/li). Thép ống này có thể có bề mặt đen(chưa mạ kẽm) hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 21.3mm; DN15; 1/2INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 21.3có độ dầy từ 1.65mm – 7.47mm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP ỐNG PHI 21.3 x 7.47mm
Về thông số kỹ thuật chi tiết, đường kính ngoài (OD) của ống là 21.3mm, đây là một thông số quan trọng để xác định kích thước và khả năng kết nối của ống với các thành phần khác trong hệ thống. Độ dày thành ống là 7.47mm, hay còn được gọi là 7.47ly hoặc 7.47li, thể hiện khả năng chịu áp lực và độ bền của ống.
Thép ống phi 21.3 x 7.47mm có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể. Một số tiêu chuẩn phổ biến bao gồm. Tiêu chuẩn và mác thép: API5L, ASTM A106, A53, A500, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, Q355B, Q235N, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN. Độ dày Tiêu chuẩn : SCH 5, 5S SCH 10, 10S, SCH 20, 20S, SCH 30, SCH 30s SCH 40/STD SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160… Các tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, và quy trình sản xuất của thép ống, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.
Đặc điểm nổi bật của thép ống 21.3mm:
Thép ống 21.3mm nổi bật với kích thước nhỏ gọn, linh hoạt, độ bền cao, khả năng chịu lực và áp lực tốt, đặc biệt là các loại thép ống đúc hoặc ống inox. Bên cạnh đó, ống thép mạ kẽm còn có tính thẩm mỹ cao với bề mặt sáng bóng.
Đặc điểm nổi bật:
•Kích thước nhỏ gọn, linh hoạt: Đường kính ngoài 21.3mm (tương đương DN15) là kích thước phổ biến, phù hợp với nhiều ứng dụng và không gian thi công.
•Độ bền cao: Sản phẩm được làm từ vật liệu thép carbon hoặc thép không gỉ (inox) chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tuổi thọ sản phẩm.
•Khả năng chịu lực và áp lực tốt: Với kết cấu liền mạch (đối với ống đúc) hoặc thành ống dày, sản phẩm có thể chịu được lực tác động mạnh và áp suất cao, đảm bảo sự ổn định cho kết cấu công trình.
•Chống ăn mòn và oxi hóa: Đặc biệt là ống inox 304, có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt, giúp tăng độ bền trong môi trường khắc nghiệt.
•Đa dạng về chủng loại:
•Tính thẩm mỹ cao: Sản phẩm ống thép mạ kẽm có lớp phủ kẽm sáng bóng, đẹp mắt, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ.
•Khả năng chịu nhiệt tốt: Các loại thép ống đúc có khả năng chịu được nhiệt độ cao, ứng dụng trong các hệ thống dẫn nhiệt.
Giá của thép ống phi 21.3x7.47ly
Giá của thép ống phi 21.3 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm độ dày của thành ống, số lượng mua, và tình hình thị trường thép. Để có được báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép uy tín: ALPHA STEEL
BẢNG GIÁ CHO SIZE ỐNG 21.3MM
Giá thép ống đen phi 21.3, Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 21.3, Giá thép ống mạ kẽm phi 21.3 mức giá tham khảo hiện nay: 12.000-23.000vnđ/kg liên hệ: 0907315999 để nhận thông tin chính xác nhất.
Thép ống đúc phi 21.3( OD:21.3) |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Đường kính danh nghĩa/ Inch |
Giá thép ống phi 21.3(vnđ/kg |
Thép ống đúc phi 21.3 |
1.65 |
0.8 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
2.11 |
1.00 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
2.3 |
1.10 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
2.41 |
1.12 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
2.6 |
1.20 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
2.77 |
1.27 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
3 |
1.35 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
3.34 |
1.48 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
3.73 |
1.62 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
4 |
1.71 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
4.5 |
1.86 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
4.78 |
1.95 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
5 |
2.01 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
5.50 |
2.14 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
6.50 |
2.37 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Thép ống đúc phi 21.3 |
7.47 |
2.55 |
DN15; 1/2inch |
12.000-23.000 |
Trọng lượng của thép ống phi 21.3 thay đổi tùy thuộc vào độ dày thành ống và chiều dài của từng cây thép. Để có trọng lượng chính xác, bạn cần biết đường kính ngoài (21.3 mm là đường kính ngoài) và độ dày thành ống, sau đó áp dụng công thức tính toán hoặc tham khảo bảng quy cách cụ thể của nhà sản xuất,
Cách xác định trọng lượng thép ống phi 21.3:
Sử dụng công thức hoặc bảng tra:
CÁC THƯƠNG HIỆU ỐNG THÉP PHI 21.3 DO ALPHA STEEL CUNG CẤP:
ống thép phi 21.3 chủ yếu có xuất xứ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, EU/G7 và Việt Nam, sử dụng các mác thép phổ biến như ASTM A106, A53, API 5L, X42, X52, X60, X65, X80, S355JR, S355J2, JIS, GOST, DIN…:
1/ Hòa Phát: Thị phần số 1 Việt Nam, chất lượng tốt, uy tín lâu năm, sản xuất lớn, chuẩn quốc tế.
2/ Hoa Sen: Thị phần thứ 2, uy tín, xuất khẩu lớn ĐNA, giá cạnh tranh, được yêu thích.
3/ Seah: Thương hiệu trẻ, chất lượng chuẩn, tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIN, DIN), giá tốt.
4/ Sunco: Uy tín lâu năm, chuẩn JIS Nhật Bản, dùng trong nhiều công trình, giá phải chăng.
Tham khảo thêm tại satthep24h.com hoặc gọi để được tư vấn.
MÁC THÉP VÀ TIÊU CHUẨN CỦA THÉP ỐNG PHI 21.3x7.47mm
Thép ống phi 21.3 (DN15) có nhiều tiêu chuẩn và mác thép khác nhau, phổ biến nhất bao gồm: Tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L, JIS, GOST, DIN, EN. Mác thép thường gặp là SS400, ASTM A53 Gr. B, A106 Gr. B. Việc lựa chọn tiêu chuẩn và mác thép sẽ phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể của ống thép, ví dụ như dẫn khí, dẫn dầu, hay trong xây dựng.
Các tiêu chuẩn phổ biến:
Các mác thép phổ biến:
ỨNG DỤNG ỐNG THÉP PHI 21.3MM
Thép ống phi 21.3 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành như dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước thủy lợi, nồi hơi áp suất cao, hệ thống điện lạnh, cơ khí chế tạo, hệ thống dẫn gas, xăng dầu và các ứng dụng trong xây dựng dân dụng. Nhờ khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao, cùng với đặc tính không có mối hàn phía trong, thép ống đúc phi 21.3 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình đòi hỏi độ bền và an toàn cao.
Các ứng dụng chính:
•Ngành công nghiệp nặng:
•Ngành xây dựng:
•Ngành điện:
•Cơ khí chế tạo:
ỐNG THÉP PHI 21.3x7.47 ( dày 7.47mm/ly/li):
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG PHI 21.3x7.47ly:
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 21.3x7.47 (dày 7.47mm/ly/li) có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 21.3x7.47( dày 7.47mm/ly/li) chất lượng, uy tín tại TP HCM:
Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.
Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 21.3 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 7.47mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.
Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.
Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 21.3x7.47mm hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc phi 21.3, DN15 của quý khách!
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com
Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789