Bảng quy cách ống thép đúc ASTM API5L/ A106/ A53

Bảng quy cách ống thép đúc ASTM API5L/ A106/ A53

Bảng quy cách ống thép đúc ASTM API5L/ A106/ A53

Thép ống đúc phi 10.3, Thép ống đúc phi 13.7, Thép ống đúc phi 17.1, Thép ống đúc phi 21.3, Thép ống đúc phi 27, Thép ống đúc phi 34, Thép ống đúc phi 42, Thép ống đúc phi 48.3, Thép ống đúc phi 60, 76, 90, 106.6, 114.3, 127, 141.3, 168.3, 219, 273, 325, 355.6, 406, 457, 508, 610.

Bảng quy cách ống thép đúc ASTM, API5L, A106 và A53 thường bao gồm các thông số kỹ thuật quan trọng. Các tiêu chuẩn này xác định đường kính ngoài (O.D), độ dày thành ống, và các thông số khác. ASTM A106 và A53 thường được sử dụng cho ống thép carbon dùng cho các ứng dụng áp lực cao và trung bình, trong khi API 5L đặc biệt được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí đốt. Các thông số này đảm bảo tính tương thích và an toàn cho các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

Nhà cung cấp sản phẩm tại Việt Nam ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM API5L/ A106/ A53: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL : 0907315999
  • Bảng quy cách ống thép đúc
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

ALPHA STEEL chuyên cung cấp :Thép ống đúc phi 10.3, Thép ống đúc phi 13.7, Thép ống đúc phi 17.1, Thép ống đúc phi 21.3, Thép ống đúc phi 27, Thép ống đúc phi 34, Thép ống đúc phi 42, Thép ống đúc phi 48.3, Thép ống đúc phi 60, Thép ống đúc phi 73, Thép ống đúc phi 76, Thép ống đúc phi 90, Thép ống đúc phi 106.6, Thép ống đúc phi 114.3, Thép ống đúc phi 127, Thép ống đúc phi 141.3, Thép ống đúc phi 168.3, Thép ống đúc phi 219, Thép ống đúc phi 273, Thép ống đúc phi 325, Thép ống đúc phi 355.6, Thép ống đúc phi 406, Thép ống đúc phi 457, Thép ống đúc phi 508, Thép ống đúc phi 610.... Tất cả các loại ống đúc được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM API5L/A106/A53

Bảng quy cách ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM API5L/A106/A53

Bảng quy cách ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM API5L/A106/A53

thép ống đúc phi 10.3, 13.7, 17.1, 21.3, 27, 34, 42, 48.3, 60, 73, 76, 90, 106.6, 114.3, 127, 141.3, 168.3, 219, 273, 325, 355.6, 406, 457, 508, 558.8, 559, 610, 669.4, 711.2, 762, 812.8, 863.6, 914.4

ống thép đúc ASTM API5L/ A106/ A53 là gì

Ống thép đúc là loại ống được sản xuất bằng cách đúc hoặc cán phôi thép đặc thành hình ống rỗng, không có mối hàn. Các tiêu chuẩn ASTM API 5L, ASTM A106 và ASTM A53 là những tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế quy định các yêu cầu về vật liệu, thành phần hóa học và tính chất cơ học của ống thép đúc

Dưới đây là đặc điểm của từng tiêu chuẩn:

1. Ống thép đúc tiêu chuẩn API 5L

  • Tiêu chuẩn: Viện Dầu khí Mỹ (American Petroleum Institute).
  • Ứng dụng: Chủ yếu dùng cho các đường ống dẫn dầu, khí đốt và nước trong ngành công nghiệp dầu khí.

Phân loại:

  • Sản phẩm được chia thành hai cấp độ kỹ thuật: PSL1 và PSL2, mỗi cấp có yêu cầu riêng biệt về thành phần hóa học và thử nghiệm.
  • Có nhiều mác thép (Grade) khác nhau, được ký hiệu bằng chữ X, ví dụ: X42, X52, X60, X70... với cường độ chảy tối thiểu tương ứng.
  • Sản xuất: Bao gồm cả ống liền mạch và ống hàn. 

2. Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106

  • Tiêu chuẩn: Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (American Society for Testing and Materials).
  • Ứng dụng: Dành riêng cho ống thép carbon liền mạch sử dụng trong các hệ thống đòi hỏi nhiệt độ và áp suất cao như nhà máy lọc dầu, nhà máy điện và trạm nén.

Phân loại: Có ba cấp độ chính: Grade A, B, và C, trong đó Grade B là loại phổ biến nhất.

  • Khả năng chịu nhiệt: Thích hợp cho nhiệt độ cao (lên đến 750°F) và các hoạt động uốn cong, tạo hình.
  • Sản xuất: Chỉ sản xuất ống thép đúc liền mạch. 

3. Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53

  • Tiêu chuẩn: Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (American Society for Testing and Materials).
  • Ứng dụng: Thường được sử dụng cho các mục đích chung, ống dẫn hơi nước, nước, khí đốt và trong các ứng dụng kết cấu.

Phân loại: Có hai cấp độ chính: Grade A và B. Tiêu chuẩn này bao gồm cả ống thép đen và ống mạ kẽm nhúng nóng.

  • Sản xuất: Gồm cả ống liền mạch (Seamless) và ống hàn (Welded). 

So sánh các tiêu chuẩn

Mặc dù đều là ống thép carbon, ba tiêu chuẩn này có những khác biệt đáng kể về ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật:

  • Phạm vi: A106 chỉ quy định cho ống đúc liền mạch, chịu nhiệt độ cao, trong khi A53 và API 5L bao gồm cả ống đúc và ống hàn.
  • Ứng dụng: API 5L tập trung vào ngành dầu khí, A106 cho các ứng dụng nhiệt độ cao, còn A53 cho mục đích chung và áp suất thấp hơn.
  • Thành phần hóa học và cường độ chảy: Mỗi tiêu chuẩn có yêu cầu riêng về thành phần hóa học và cường độ chảy, thể hiện rõ nhất ở các cấp độ như API 5L Gr. B (PSL-1), ASTM A106 Gr. B và ASTM A53 Gr. B.
  • Tính chất: Ống A106 có độ bền và khả năng chịu nhiệt cao hơn A53. API 5L có nhiều mác thép với cường độ chảy cao, phù hợp cho đường ống dẫn dài. 

Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóa

Đường kínhO.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN6

10.3

1.24

SCH10

0,28

DN6

10.3

1.45

SCH30

0,32

DN6

10.3

1.73

SCH40

0.37

DN6

10.3

1.73

SCH.STD

0.37

DN6

10.3

2.41

SCH80

0.47

DN6

10.3

2.41

SCH. XS

0.47

 Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN8

13.7

1.65

SCH10

0,49

DN8

13.7

1.85

SCH30

0,54

DN8

13.7

2.24

SCH40

0.63

DN8

13.7

2.24

SCH.STD

0.63

DN8

13.7

3.02

SCH80

0.80

DN8

13.7

3.02

SCH. XS

0.80

Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN10

17.1

1.65

SCH10

0,63

DN10

17.1

1.85

SCH30

0,70

DN10

17.1

2.31

SCH40

0.84

DN10

17.1

2.31

SCH.STD

0.84

DN10

17.1

3.20

SCH80

0.10

DN10

17.1

3.20

SCH. XS

0.10

Quy cách ống théo đúc DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóa

Đường kínhO.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN15

21.3

2.11

SCH10

1.00

DN15

21.3

2.41

SCH30

1.12

DN15

21.3

2.77

SCH40

1.27

DN15

21.3

2.77

SCH.STD

1.27

DN15

21.3

3.73

SCH80

1.62

DN15

21.3

3.73

SCH. XS

1.62

DN15

21.3

4.78

160

1.95

DN15

21.3

7.47

SCH. XXS

 2.55

Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27

Tên hàng hóa

Đường kínhO.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN 20

26,7

1,65

SCH5

1,02

DN 20

26,7

2,1

SCH10

1,27

DN 20

26,7

2,87

SCH40

1,69

DN 20

26,7

3,91

SCH80

2,2

DN 20

26,7

7,8

XXS

3,63

Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN25

33,4

1,65

SCH5

1,29

DN25

33,4

2,77

SCH10

2,09

DN25

33,4

3,34

SCH40

2,47

DN25

33,4

4,55

SCH80

3,24

DN25

33,4

9,1

XXS

5,45

Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42

Tên hàng hóa

Đường kính O.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN32

42,2

1,65

SCH5

1,65

DN32

42,2

2,77

SCH10

2,69

DN32

42,2

2,97

SCH30

2,87

DN32

42,2

3,56

SCH40

3,39

DN32

42,2

4,8

SCH80

4,42

DN32

42,2

9,7

XXS

7,77

 Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóa

Đường kínhO.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN40

48,3

1,65

SCH5

1,9

DN40

48,3

2,77

SCH10

3,11

DN40

48,3

3,2

SCH30

3,56

DN40

48,3

3,68

SCH40

4,05

DN40

48,3

5,08

SCH80

5,41

DN40

48,3

10,1

XXS

9,51

Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60

Tên hàng hóa

Đường kínhO.D

Độ dày

Tiêu chuẩn Độ dày

Trọng Lượng

Thép ống đúc

(mm)

(mm)

( SCH)

(Kg/m)

DN50

60,3

1,65

SCH5

2,39

DN50

60,3

2,77

SCH10

3,93

DN50

60,3

3,18

SCH30

4,48

DN50

60,3

3,91

SCH40

5,43

DN50

60,3

5,54

SCH80

7,48

DN50

60,3

6,35

SCH120

8,44

DN50

60,3

11,07

XXS

13,43

Và nhiều quy cách khác ....

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc theo tiêu chuẩn ASTM API5L/ A106/ A53 của quý khách!

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ kho: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline