Thép ống phi 610x12.70ly(dày 12.70mmlyli) ASTM A106,A53 Gr.B,API5L,X52,X65 SS400,S45C,S50C,S355JR

Thép ống phi 610x12.70ly(dày 12.70mmlyli) ASTM A106,A53 Gr.B,API5L,X52,X65 SS400,S45C,S50C,S355JR

Thép ống phi 610x12.70ly(dày 12.70mmlyli) ASTM A106,A53 Gr.B,API5L,X52,X65 SS400,S45C,S50C,S355JR

Thép ống phi 610x12.70mm(dày 12.70mmlyli) là loại thép ống có đường kính ngoài khoảng 610 mm, DN600. Quy cách sản xuất: Có thể là thép ống đúc liền mạch (seamless) hoặc thép ống hàn. Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "610" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày 12.70mm(ly/li). Thép ống này có thể có bề mặt đen(chưa mạ kẽm) hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 610 mm; DN600; 24INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 610 có độ dầy từ 4mm – 59.54mm..

Tiêu chuẩn và mác thép: API5L, ASTM A106, A53, A500, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, Q355B, Q235N, GOST, JIS, DIN , ANSI, EN. Độ dày Tiêu chuẩn : SCH 5, 5S SCH 10, 10S, SCH 20, 20S, SCH 30, SCH 30S SCH 40/STD SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160

Các loại ống phi 610 dày 12.70mm(ly/li): Thép ống đúc phi 610; Thép ống hàn phi 610; Thép ống mạ kẽm phi 610; Thép ống mạ xi crôm phi 610

Nhà cung cấp: CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

  • BÁO GIÁ THÉP ỐNG PHI 610 DÀY 12.70MM/LY/LI
  • Liên hệ
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Công ty thép Alpha chuyên cung cấp: Thép ống đúc phi 610 dày 12.70mmlyli, Thép ống hàn phi 610 dày 12.70mmlyli, Thép ống mạ kẽm phi 610 dày 12.70mmlyli, Thép ống mạ xi crôm phi 610 dày 12.70mmlyli. Ngoài độ dày 12.70mm Alpha Steel còn cung cấp thép ống phi 610 với độ dày thành ống phi 610: 4mm, 5.54mm, 6.00mm, 6.35mm, 6.50mm, 7.00mm, 7.50mm, 7.92mm, 8.00mm, 8.2mm, 8.50mm, 9.00mm, 9.53mm, 10.00mm, 10.50mm, 11.13mm, 11.50mm, 12.00mm, 12.50mm, 12.70mm, 13.00mm, 13.50mm, 14.00mm, 14.27mm, 14.50mm, 15.09mm, 15.50mm, 16.00mm, 16.50mm, 17.00mm, 17.48mm, 18.00mm, 18.50mm, 19.00mm, 19.05mm, 19.50mm, 20.62mm, 20.50mm, 21.00mm, 21.50mm,, 22.00mm, 22.50mm, 23.00mm, 23.50mm, 23.83mm, 24.00mm, 24.50mm, 24.61mm, 25.00mm, 25.50mm, 26.00mm, 26.19mm, 26.50mm, 27.00mm, 27.50mm, 28.00mm, 28.50mm, 29.00mm, 29.36mm, 29.50mm, 30.50mm, 30.96mm, 32.54mm, 35.01mm, 36.53mm, 38.89mm, 39.6mm, 41.28mm, 44.45mm, 46.02mm, 52.37mm, 59.54….

 

Thép ống đúc phi 610x12.70ly ( dày 12.70mm/ly/li)

Thép ống đúc phi 610x12.70ly ( dày 12.70mm/ly/li)

Thép ống phi 610 DN600 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU... có độ dày từ 4mm đến 59.54. Thép ống phi 610 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành: Công nghiệp dầu khí: Dẫn khí, dẫn dầu, hóa chất và các chất lỏng có áp lực cao; Xây dựng và kết cấu: Làm các kết cấu thép chịu tải trọng lớn, đường ống cấp thoát nước; Chế tạo máy và cơ khí: Ứng dụng trong nhiều dự án cơ khí và chế tạo; Hệ thống truyền nhiệt: Vận chuyển nhiệt hiệu quả. 

 ►Thép ống đúc phi 610x12.70(dày 12.70mm/ly/li) tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, API 5L, cùng với các mác thép carbon như CT3, SS400, S45C, và các mác chuyên dụng hơn như X52, X65, S355JR. Thép ống 610x12.70x6000mm có khối lượngkhoảng:1122.36kg/cây; 187.06kg/mét

Thép ống phi 610x12.70mm là gì?

Thép ống PHI 610 dày 12.70mm là loại thép ống có đường kính ngoài là 610 mm và độ dày thành ống là 12.70 mm. Sản phẩm này là thép ống đúc (liền mạch), không có mối hàn (seamless) hoặc thép ống hàn.

Thép ống phi 610x12.70mm(dày 12.70mmlyli) là loại thép ống có đường kính ngoài (PHI) khoảng 610 mm, DN600. Quy cách sản xuất: Có thể là thép ống đúc liền mạch (seamless) hoặc thép ống hàn, đường kính lớn, chịu áp lực và độ bền cao, được ứng dụng trong các công trình xây dựng, dẫn dầu, dẫn khí, và các dự án công nghiệp lớn Ký hiệu "phi" (φ) chỉ đường kính, "610" là kích thước đường kính ngoài của ống tính bằng milimét, độ dày 12.70mm(ly/li). Thép ống này có thể có bề mặt đen(chưa mạ kẽm) hoặc mạ kẽm, tùy thuộc vào nhu cầu ứng dụng. => Đường kính: OD 610 mm; DN600; 24INCH. Độ dầy: Ống đúc PHI 210 có độ dầy từ 5.54mm – 59.54mm..

Thông số kỹ thuật cơ bản của thép ống phi 610 x 12.70mm

Thông số kỹ thuật cơ bản của thép ống phi 610 x 12.70mm là: đường kính ngoài (OD) 610 mm, độ dày thành ống 12.70mm, và trọng lượng của thép ống sẽ phụ thuộc vào vật liệu, loại thép, và tiêu chuẩn sản xuất cụ thể. Kích thước này thường được gọi là ống DN600 hoặc 24 inch. 

Các thông số kỹ thuật khác cần biết:

  • Đường kính danh nghĩa (DN): DN600 (tương đương 600 mm). 
  • Đường kính ngoài (OD): 610 mm. 
  • Độ dày thành ống: 12.70mm. 
  • Trọng lượng: Trọng lượng cụ thể của thép ống sẽ được tính toán dựa trên loại vật liệu và tiêu chuẩn sử dụng, ví dụ: trọng lượng của ống thép đen phi 610 x 12.70mm có thể là 187.06 kg/m. 
  • Chiều dài: Chiều dài tiêu chuẩn thường là 6 mét hoặc 12 mét, nhưng có thể cắt theo yêu cầu. 
  • Tiêu chuẩn: Thép ống phi 610 có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như ASTM A106 (ống đúc), ASTM A53 (ống thép carbon), hoặc các tiêu chuẩn khác tùy theo ứng dụng. 
  • Loại thép: Có thể là thép ống đen, thép ống mạ kẽm, hoặc thép ống đúc tùy theo mục đích sử dụng. 

Để có thông số chi tiết và chính xác nhất, bạn cần xác định rõ loại thép, tiêu chuẩn sản xuất, và ứng dụng cụ thể của ống. 

Đặc điểm nổi bật của thép ống 610mm:

Đặc điểm kỹ thuật

  • Kích thước lớn: Đường kính ngoài lên tới 610mm (tương đương DN600), lý tưởng cho các ứng dụng cần lưu thông khối lượng lớn chất lỏng hoặc khí. 
  • Độ dày thành ống đa dạng: Độ dày có thể tùy chỉnh từ 6mm đến 30mm hoặc hơn, cho phép đáp ứng các yêu cầu khác nhau về chịu lực và áp lực. 
  • Vật liệu: Chủ yếu làm từ thép carbon, với các mác thép khác nhau như ASTM A53, ASTM A106, API 5L tùy theo nhu cầu sử dụng. 
  • Cấu trúc không mối hàn (đối với thép ống đúc): Cấu trúc đồng nhất, liền mạch giúp loại bỏ các điểm yếu tiềm ẩn thường có ở thép ống hàn, tăng cường độ bền. 

Ưu điểm nổi bật

  • Độ bền và khả năng chịu lực cao: Có thể chịu được áp lực và tải trọng lớn, phù hợp cho các hệ thống làm việc trong điều kiện khắc nghiệt. 
  • Độ kín khít và tuổi thọ cao: Giảm thiểu rò rỉ và có tuổi thọ bền bỉ, đảm bảo an toàn và hiệu quả hoạt động lâu dài. 
  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Đặc biệt với các loại thép ống mạ kẽm, có khả năng chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời. 
  • Tính linh hoạt trong ứng dụng: Dễ gia công, lắp đặt và sử dụng trong nhiều ngành khác nhau. 

Ứng dụng phổ biến

  • Công nghiệp dầu khí: Dẫn khí, dẫn dầu, hóa chất và các chất lỏng có áp lực cao. 
  • Xây dựng và kết cấu: Làm các kết cấu thép chịu tải trọng lớn, đường ống cấp thoát nước. 
  • Chế tạo máy và cơ khí: Ứng dụng trong nhiều dự án cơ khí và chế tạo. 
  • Hệ thống truyền nhiệt: Vận chuyển nhiệt hiệu quả. 

Giá của thép ống phi 610x12.70mm

Giá thép ống đen phi 610 phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, bao gồm độ dày của thành ống, số lượng mua, và tình hình thị trường thép. Giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng phi 610, Giá thép ống mạ kẽm phi 610 mức giá tham khảo hiện nay: 16.000-27.000vnđ/kg. Để có được báo giá chính xác nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp thép uy tín: ALPHA STEEL: 0907315999 để nhận thông tin chính xác nhất.

Độ dày thành ống phi 610: 4mm, 5.54mm, 6.00mm, 6.35mm, 6.50mm, 7.00mm, 7.50mm, 7.92mm, 8.00mm, 8.2mm, 8.50mm, 9.00mm, 9.53mm, 10.00mm, 10.50mm, 11.13mm, 11.50mm, 12.00mm, 12.50mm, 12.70mm, 13.00mm, 13.50mm, 14.00mm, 14.27mm, 14.50mm, 15.09mm, 15.50mm, 16.00mm, 16.50mm, 17.00mm, 17.48mm, 18.00mm, 18.50mm, 19.00mm, 19.05mm, 19.50mm, 20.62mm, 20.50mm, 21.00mm, 21.50mm,, 22.00mm, 22.50mm, 23.00mm, 23.50mm, 23.83mm, 24.00mm, 24.50mm, 24.61mm, 25.00mm, 25.50mm, 26.00mm, 26.19mm, 26.50mm, 27.00mm, 27.50mm, 28.00mm, 28.50mm, 29.00mm, 29.36mm, 29.50mm, 30.50mm, 30.96mm, 32.54mm, 35.01mm, 36.53mm, 38.89mm, 39.6mm, 41.28mm, 44.45mm, 46.02mm, 52.37mm, 59.54….

Thép ống đúc phi 610

( OD:610)

Độ dày (mm)

Trọng Lượng (Kg/m)

Đường kính danh nghĩa/ Inch

Giá thép ống phi 610(vnđ/kg

Thép ống đúc phi 610

4

6.15

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

5.54

82.58

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

6

89.37

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

6.35

94.53

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

7

104.09

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

8

118.76

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

8.2

121.69

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

9

133.39

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

9.53

141.12

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

10

147.96

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

12

176.96

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

12.7

187.06

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

13

191.39

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

14

205.76

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

14.27

209.64

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

16

234.37

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

17

255.41

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

17.48

255.41

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

18

262.78

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

19

276.91

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

19.05

283.95

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

20.62

299.69

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

21

312.02

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

22

319.00

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

23

332.93

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

24

346.82

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

24.61

355.26

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

25

360.65

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

26

374.41

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

27

388.17

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

28

401.86

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

29

415.50

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

30.96

442.08

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

32.54

463.37

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

35.01

496.42

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

36.53

516.60

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

38.89

547.71

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

39.6

557.02

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

41.28

578.94

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

44.45

619.92

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

46.02

640.03

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

52.37

720.15

DN600; 24inch

16.000-27.000

Thép ống đúc phi 610

59.54

808.22

DN600; 24inch

16.000-27.000

Trọng lượng của thép ống phi 610 thay đổi tùy thuộc vào độ dày thành ống và chiều dài của từng cây thép. Để có trọng lượng chính xác, bạn cần biết đường kính ngoài (610 mm là đường kính ngoài) và độ dày thành ống, sau đó áp dụng công thức tính toán hoặc tham khảo bảng quy cách cụ thể của nhà sản xuất,

Cách xác định trọng lượng thép ống phi 610: 

Sử dụng công thức hoặc bảng tra:

  • Công thức (ước tính): Trọng lượng (kg/m) = (Đường kính ngoài - Độ dày) * Độ dày * 0.02466.
  • Bảng quy cách: Nhà sản xuất sẽ cung cấp bảng quy cách chi tiết với trọng lượng trên mỗi mét (kg/m) hoặc mỗi cây (kg/cây).

CÁC THƯƠNG HIỆU ỐNG THÉP PHI 610 DO ALPHA STEEL CUNG CẤP:
Các thương hiệu ống thép phi 610 phổ biến tại Việt Nam bao gồm Hoa Sen, Hoà Phát, SeAH, Vinaone, Vinapipe, VGpipe, Posco và các sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Thái Lan. Lựa chọn thương hiệu phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng ống thép đen, ống thép mạ kẽm, hoặc ống thép đúc, cũng như các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, A53, API 5L, X42, X52, X60, X65, X80, S355JR, S355J2, JIS, GOST, DIN…:

1/ Hòa Phát: Thị phần số 1 Việt Nam, chất lượng tốt, uy tín lâu năm, sản xuất lớn, chuẩn quốc tế.
2/ Hoa Sen: Thị phần thứ 2, uy tín, xuất khẩu lớn ĐNA, giá cạnh tranh, được yêu thích.
3/ Seah: Thương hiệu trẻ, chất lượng chuẩn, tiêu chuẩn quốc tế (ASTM, JIN, DIN), giá tốt.
4/ Sunco: Uy tín lâu năm, chuẩn JIS Nhật Bản, dùng trong nhiều công trình, giá phải chăng.

Tham khảo thêm tại satthep24h.com hoặc gọi để được tư vấn.

MÁC THÉP VÀ TIÊU CHUẨN CỦA THÉP ỐNG PHI 610x12.70mm

Thép ống phi 610 có nhiều tiêu chuẩn và mác thép khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng, nhưng phổ biến nhất bao gồm các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A106, ASTM A53, API 5L, cùng với các mác thép carbon như CT3, SS400, S45C, và các mác chuyên dụng hơn như X52, X65, S355JR. Các mác thép này khác nhau về đặc tính, độ bền và khả năng chịu lực, do đó được sử dụng cho các công trình và ứng dụng khác nhau từ dẫn dầu, khí đốt, hệ thống đường ống trong công nghiệp, đến kết cấu xây dựng. 

Các tiêu chuẩn phổ biến

  • ASTM A106: Tiêu chuẩn Mỹ cho ống thép carbon được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, như hệ thống đường ống trong nhà máy điện và hóa chất
  • ASTM A53: Tiêu chuẩn Mỹ phổ biến cho các loại thép ống dùng trong công nghiệp, cơ khí và xây dựng,
  • API 5L: Tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ, áp dụng cho thép ống được sử dụng trong ngành dầu khí
  • Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn khác như JIS (Nhật Bản), EN (Châu Âu), GOST (Nga), DIN (Đức)

Các mác thép thường gặp

  • CT3, SS400: Mác thép carbon thông dụng có độ bền kéo vừa phải, thường được dùng trong xây dựng kết cấu và các ứng dụng thông thường. 
  • S45C, S50C: Mác thép có hàm lượng carbon cao hơn, cho độ cứng và độ bền cơ học tốt hơn. 
  • X52, X60, X65, X70: Các mác thép chuyên dụng, có độ bền cao, thường dùng trong ngành dầu khí, 

ỐNG THÉP PHI 610x12.70 ( dày 12.70mm/ly/li):

  • Ống đúc mới 100%, chưa qua sử dụng.
  • Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG PHI 610x12.70ly:

Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà thép ống đúc PHI 610x12.70 (dày 12.70mm/ly/li) có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau

ĐỊA CHỈ CUNG CẤP THÉP ỐNG PHI 610x12.70( dày 12.70mm/ly/li) chất lượng, uy tín tại TP HCM:

Một trong những nhà cung cấp thép uy tín trên thị trường hiện nay là CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ALPHA STEEL cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật khắt khe của khách hàng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, ALPHA STEEL đã xây dựng được uy tín vững chắc trên thị trường, trở thành đối tác tin cậy của nhiều doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.

Để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, ALPHA STEEL cung cấp thép ống phi 610 với nhiều độ dày khác nhau, bao gồm cả độ dày 12.70mm, cũng như các loại thép ống với tiêu chuẩn và chủng loại khác nhau như thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm. Các sản phẩm của ALPHA STEEL đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.

Ngoài ra, ALPHA STEEL còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, giúp khách hàng lựa chọn được loại thép ống phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình. Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của ALPHA STEEL sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc thiết kế, lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống.

Đặc biệt, ALPHA STEEL cam kết mang đến cho khách hàng mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Với chính sách giá linh hoạt, ALPHA STEEL luôn tạo điều kiện tốt nhất để khách hàng có thể tiếp cận được các sản phẩm thép ống chất lượng cao với chi phí hợp lý.

Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép ống phi 610x12.70mm/ly hoặc các loại thép ống công nghiệp khác, xin vui lòng liên hệ với ALPHA STEEL để được tư vấn và báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng một cách tận tình và chu đáo. Hãy để ALPHA STEEL trở thành đối tác tin cậy của bạn trong mọi dự án!

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn và báo giá tốt nhất cho nhu cầu Thép ống đúc phi 610, DN600 của quý khách!

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

Địa chỉ cụ thể: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Địa chỉ Email: satthepalpha@gmail.com

Số điện thoại liên hệ/zalo: 0907315999 - 0937682789

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline