Thép S355J2 tiêu chuẩn EN 10025

Thép S355J2 tiêu chuẩn EN 10025

Thép S355J2 tiêu chuẩn EN 10025

Thép S355J2 là loại thép chất lượng S355, là một trong những loại thép kết cấu không hợp kim. Theo EN 10025-2: Sản phẩm thép kết cấu cán nóng, thép S355 được chia làm 4 loại chất lượng, cụ thể: S355JR, S355J0, S355J2 tên cũ: S355J2G3 và S355J2G4 trong EN 10025:1990 và S355K2 tên trước đây: S355K2G3 và S355K2G4 trong EN 10025:1990.

EN 10025 S355J2 tương đương với ASTM A992/A992M; AS/NZS 3678 của Úc: Cấp 350 L20; G40.20/G40.21 của Canada: 350WT (55WT); Tiếng Trung GB/T 1591: Q355D; và tiêu chuẩn Ấn Độ IS 2062: E350.
  • VẬT LIỆU THÉP S355J2 / CHẤT LIỆU THÉP S355J2 / THÉP TẤM S355J2/ BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2
  • Liên hệ
  • 364
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép S355J2 (Chất liệu 1.0577)

Thép S355J2 (1.0577) là loại thép chất lượng S355, là một trong những loại thép kết cấu không hợp kim được sử dụng phổ biến ở Châu Âu.

Theo EN 10025-2: Sản phẩm thép kết cấu cán nóng, thép S355 được chia làm 4 loại chất lượng, cụ thể:

  • S355JR (1,0045),
  • S355J0 (1.0553),
  • S355J2 (1.0577), tên cũ: S355J2G3 và S355J2G4 trong EN 10025:1990,
  • S355K2 (1.0596), tên trước đây: S355K2G3 và S355K2G4 trong EN 10025:1990.

EN 10025 S355J2 tương đương với ASTM A992/A992M; AS/NZS 3678 của Úc: Cấp 350 L20; G40.20/G40.21 của Canada: 350WT (55WT); Tiếng Trung GB/T 1591: Q355D; và tiêu chuẩn Ấn Độ IS 2062: E350.

EN 10025 S355J2 Ý nghĩa

S355J2 Ý nghĩa: “S” là viết tắt của “Kết cấu thép”; 355 chỉ ra rằng vật liệu có cường độ năng suất tối thiểu là 355 MPa khi độ dày danh nghĩa ≤ 16mm; và “J2” chỉ ra rằng vật liệu có năng lượng va chạm tối thiểu là 27J ở -20°C (-4°F).

Thuộc tính thép S355J2

Đặc tính thép S355J2 được liệt kê trong bảng dữ liệu bên dưới, bao gồm thành phần hóa học, tính chất cơ lý, v.v.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học dựa trên phân tích nhiệt.

Chemical Composition, % (≤)

Standard

Steel (Material Number)

C

Si

Mn

P

S

Cu

N

Method of deoxidation

EN 10025-2

S355J2 (1.0577)

0.20

0.55

1.60

0.025

0.025

0.55

Fully killed

Lưu ý: Đối với hàm lượng carbon (C) và độ dày danh nghĩa (t)

C 0,20% khi t 16mm,

C 0,22 % khi t > 30 mm,

C theo thỏa thuận khi tiết diện có chiều dày danh nghĩa > 100 mm.

Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005%.

Chemical Composition (Product Analysis), % (≤)

Standard

Steel (Material Number)

C

Si

Mn

P

S

Cu

N

Method of deoxidation

EN 10025-2

S355J2 (1.0577)

0.23

0.6

1.70

0.035

0.035

0.60

Fully killed

Lưu ý: Đối với hàm lượng carbon (C) và độ dày danh nghĩa (t)

C 0,23 % khi t 16mm,

C 0,24 % khi t > 30 mm,

C theo thỏa thuận khi tiết diện có chiều dày danh nghĩa > 100 mm.

Đối với các sản phẩm dài, hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005%.

Tính chất cơ học

Các đặc tính cơ học của S355J2 ở nhiệt độ phòng được liệt kê trong bảng dữ liệu bên dưới, bao gồm độ bền kéo, cường độ năng suất và độ giãn dài, v.v.

Yield Strength, Mpa, ≥

Steel Grade (Steel Number)

t≤16

16< t ≤40

40< t ≤63

63< t ≤80

80< t ≤100

100< t ≤150

150< t ≤200

200< t ≤250

250< t ≤400

S355J2 (1.0577)

355

345

335

325

315

295

285

275

265

Tensile Strength, Mpa, ≥

Steel Grade (Material Number)

t<3

3 ≤ t ≤ 100

100 < t ≤400

S355J2 (1.0577)

510-680

470-630

450-600

Ghi chú:

1 MPa = 1 N/mm2

t = Độ dày danh nghĩa (mm)

Tính chất vật lý

Mật độ: 7,85 g/cm3 (0,284 lb/in3)

Điểm nóng chảy: 1450-1530 °C (2640-2800 °F)

Độ giãn dài sau gãy xương

Độ giãn dài phần trăm tối thiểu sau khi gãy

Elongation after fracture (%, ≥), L0 = 80 mm

≤1

1< t ≤1.5

1.5< t ≤ 2

2< t ≤ 2.5

2.5< t < 3

Orientation of test pieces

14

15

16

17

18

Parallel

12

13

14

15

16

Transverse

Elongation after fracture (%, ≥), L0 = 5.65 √So

3≤t≤40

40< t ≤63

63 < t ≤100

100 < t ≤ 150

150 < t ≤ 400

Orientation of test pieces

22

21

20

18

17

Parallel

20

19

18

18

17

Transverse

Chất liệu Thép tương đương S355J2

Các vật liệu tương đương với thép S355J2 được liệt kê dưới đây, bao gồm tiêu chuẩn IS của ASTM, DIN của Đức, ISO, Úc, Canada, Trung Quốc và Ấn Độ, v.v.

S355J2 Steel Equivalent Material

European Union

USA

Germany

ISO

Australia

Canada

Standard

Grade (Material Number)

Standard & Grade

Grade

Standard

Grade

Standard

Grade

Standard

Grade

Standard

Grade, SI (Imperial)

EN 10025-2

S355J2 (1.0577);
S355J2G3

ASTM A992/A992M;
ASTM A572/A572M

A572 Grade 50 [345];
A992

DIN 17100

St 52-3N

ISO 630-2

S355D

AS/NZS 3678

Grade 350 L20

G40.20/G40.21

350WT (55WT)

Lưu ý về tiêu chuẩn:

ASTM A992/A992M: Kết Cấu Thép Hình.

ASTM A572/A572M: Thép kết cấu Columbium-Vanadium cường độ cao hợp kim thấp.

AS/NZS 3678: Thép kết cấu – Tấm, tấm sàn và tấm cán nóng.

G40.20/G40.21: Yêu cầu chung đối với thép kết cấu cán hoặc hàn.

GB/T 1591: Thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao.

IS 2062: Thép kết cấu cán nóng có độ bền kéo thấp, trung bình và cao.

ISO 630-2: Điều kiện kỹ thuật cung cấp thép kết cấu cho mục đích chung.

Mọi thông tin về thép tấm S355J2 xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ( Mã số thuế: 3702703390)

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Báo giá: 0907315999 - 0937682789

Email: satthepalpha@gmail.com        

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline