Thép tấm 65G
Trong ngành công nghiệp sản xuất gia công nhà máy xi măng, nhiệt điện, thủy điện, khai thác đá, khai thác mỏ, cơ khí… chuyên chế tạo dao dập, các chi tiết chịu được môi trường ma sát, chịu mài mòn tốt thì vật liệu thép đòi hỏi có độ bền cao. Thép tấm 65G là một loại thép có khả năng chịu mài mòn cao.
Vật liệu thép là một nguyên liệu rất thông dụng và dùng cho rất nhiều công việc. Nhìn chung thì các loại thép đều có độ cứng và độ bền khá tốt ở các môi trường cơ bản. Tuy nhiên ở một số môi trường đặc biệt thì thép sẽ dễ bị hỏng sau một thời gian sử dụng, vì thế để đảm bảo thép tấm 65G được đưa vào sử dụng với độ bền cao. Giải quyết vấn đề vật liệu cho các công trình cần thép có độ cứng đảm bảo.
Sản phẩm thép chịu mài mòn cho môi trường đặc biệt
Xuất xứ và đặc điểm của thép tấm chịu mài mòn
Thép tấm 65G được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài, Ukaraine, Thụy Điển, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn độ, Nga, Đức.
Thép tấm 65G có thành phần từ cacbon cao và hợp kim, sau khi hình thành và xử lý nhiệt thích hợp, thép sẽ có độ cứng rất cao, đáp ứng các yêu cầu để làm chết cắt và lưỡi cưa , dao kéo hay sản xuất gia công nhà máy xi măng, nhiệt điện, thủy điện, khai thác đá, khai thác mỏ. Tấm chịu mài mòn hai thành phần bao gồm tấm lưỡng kim bao gồm lõi là thép mềm cùng với lớp phủ hợp kim loại chịu mài mòn chất lượng nhất. Thép tấm 65g được chế tạo bằng quy trình phủ tự động làm cho bề mặt sản phẩm thép cứng hơn, bền hơn và có độ chịu mài mòn tốt hơn bất kỳ một quy trình nào khác, đã được chứng minh bằng kiểm định mài mòn trầy xước theo quy chiếu.
Tấm nền bằng thép cacbon thấp làm cho sản phẩm thép tấm chịu mài mòn có thể được hàn, bắt, đính vào các kết cấu có sẵn, lớp phủ bề mặt cung cấp một hàng rào chống ăn mòn tuyệt vời kể cả với các ứng dụng trong điều kiện và môi trường khắc nghiệt nhất. Đảm bảo không gây hỏng hóc, ảnh hưởng trong quá trình thi công.
► Độ dày tấm thép từ 1mm – 50 mm
► Độ rộng tấm thép từ 1.000 – 2.000 mm
► Độ dài tấm thép từ 1.000 – 6.000 mm
► Tiêu chuẩn thép 65G: JIS/GOST/EN/ASTM/NK/LR/ABS…
► Ứng dụng của sản phẩm thép chịu mài mòn: Mỗi một công trình đều có yêu cầu riêng về vật liệu, đối với các môi trường đòi hỏi độ bền cao thì sản phẩm thép tấm 65g là sự lựa chọn vô cùng hoàn hảo và không thể thiếu. Sản phẩm thép tấm cường độ cao được ứng dụng và dùng trong ngành đóng tàu,thuyền,kết cấu nhà xưởng,bồn bể xăng dầu,cơ khí, xây dựng,dùng trong các ngành chế tạo máy móc, chế tạo khuôn mẫu, ngành cơ khí, sản xuất đồ gia dụng như nồi hơi. Làm vật liệu xây dựng, cơ khí chế tạo, cơ khí oto và đặc biệt là dùng trong các ngành như khai thác khoáng, mỏ và trong nhiều môi trường chuyên dụng khác. Sản phẩm được ưa chuộng sử dụng bởi hiệu quả mà nó mang lại cho công việc là rất tốt.
Mác thép |
65G |
Mác thép thay thế |
70, У8А, 70Г, 60С2А, 9ХС, 50ХФА, 60С2, 55С2 |
Định danh |
Thép kết cấu lò xo |
Thép tấm 65g là loại thép tấm có cường độ cao với nhiều thành phần hóa học gồm có cacbon, silic, lưu huỳnh, photpho, mangan
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM 65G
C |
Si |
Mn |
Ni |
S |
P |
Cr |
Cu |
0.62 - 0.7 |
0.17 - 0.37 |
0.9 - 1.2 |
max 0.25 |
max 0.035 |
max 0.035 |
max 0.25 |
max 0.2 |
NHIỆT ĐỘ CHÍNH TẠI NGỮNG ĐIỂM TRỌNG YẾU THÉP TẤM 65G
Ac1 = 721 , Ac3(Acm) = 745 , Ar3(Arcm) = 720 , Ar1 = 670 , Mn = 270 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ TẠI NHIỆT ĐỘ Т=20oС CHO THÉP TẤM 65G
Phân loại |
sв |
sT |
d5 |
y |
KCU |
Nhiệt luyện |
- |
MPa |
MPa |
% |
% |
kJ / m2 |
- |
Thép cán GOST 14959-79 |
980 |
785 |
8 |
30 |
|
|
Thép kiến GOST 1577-93 |
740 |
|
12 |
|
|
|
Cán lạnh GOST 2283-79 |
740-1180 |
|
|
|
|
|
Thép ủ, GOST 2283-79 |
640-740 |
|
10-15 |
|
|
|
ĐỘ CỨNG THÉP TẤM 65G
Độ cứng brinell 65G (không nhiệt luyện), GOST 14959 |
HB 10 -1 = 285 MPa |
Độ cứng brinell thép 65G (nhiệt luyện) cán nóng GOST 14959-79 |
HB 10 -1 = 241 MPa |
Độ cứng brinell thép 65G (ủ), tấm kiện GOST 1577-93 |
HB 10 -1 = 229 MPa |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP TẤM 65G
Tính hàn |
Không sử dụng |
Cuộn cán : |
ảnh hưởng yếu |
Giòn cường lục |
ảnh hưởng |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ THÉP TẤM 65G
T |
E 10- 5 |
a 10 6 |
l |
r |
C |
R 10 9 |
Grade |
MPa |
1/Grade |
Watt/(m·Grade) |
kg/m3 |
J/(kg·Grade) |
Ohm·m |
20 |
2.15 |
|
37 |
7850 |
|
|
100 |
2.13 |
11.8 |
36 |
7830 |
490 |
|
200 |
2.07 |
12.6 |
35 |
7800 |
510 |
|
300 |
2 |
13.2 |
34 |
|
525 |
|
400 |
1.8 |
13.6 |
32 |
7730 |
560 |
|
500 |
1.7 |
14.1 |
31 |
|
575 |
|
600 |
1.54 |
14.6 |
30 |
|
590 |
|
700 |
1.36 |
14.5 |
29 |
|
625 |
|
800 |
1.28 |
11.8 |
28 |
|
705 |
|
T |
E 10- 5 |
a 10 6 |
l |
r |
C |
R 10 9 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG THÉP TẤM 65G
Mỹ |
Đức |
Anh |
Trung Quốc |
Bulgaria |
Ba lan |
|||||||||
- |
DIN,WNr |
BS |
GB |
BDS |
PN |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
DẠNG CUNG ỨNG CỦA THÉP TẤM 65G
|
|
sв |
- Tensile strength , [MPa] |
sT |
- Yield stress, [MPa] |
d5 |
- Độ dãn dài cụ thể tại điểm đứt gãy , [ % ] |
y |
- Giảm diện tích , [ % ] |
KCU |
- Thử nghiệm va đập , [ kJ / m2] |
HB |
- Brinell hardness , [MPa] |
|
|
T |
- Thử nghiệm nhiệt , [Grade] |
E |
- Young modulus , [MPa] |
a |
- Hệ số mở rộng tuyến tính (phạm vi )20o - T ) , [1/Grade] |
l |
- Hệ số điều kiện nhiệt , [Watt/(m·Grade)] |
r |
- Density , [kg/m3] |
C |
- Nhiệt dung riêng ( range 20o - T ), [J/(kg·Grade)] |
R |
- Điện trở kháng , [Ohm·m] |
|
|
Không giới hạn |
-quá trình hàn được thực hiện mà không cần làm nóng hoặc giá nhiệt |
Hàn có giới hạn |
- hàn có thể được nung nóng lên đến cấp 100-120 và quá trình đốt nóng tiếp theo |
Hàn cứng |
- đạt được chất lượng hàn cần các hoạt động bổ sung: gia nhiệt đến 200-300 lớp; sự nóng lên của ia ủ |
TÊN VÀ QUY CÁCH THÉP TẤM 65G TẠI KHO THÉP ALPHASTEEL
Thép lá 65G 1x930x2000
Thép lá 65G 1,6x915 (1 cuộn)
Thép lá 65G 2x1170x3000
Thép lá 65G 2x1170x2000
Thép lá 65G 2x1260x2500
Thép lá 65G 2x1260x3450 (mau 500x250)
Thép lá 65G 2x1260x2800 (mau 200x200)
Thép lá 65G 2,5x1000 (1 cuộn)
Thép lá 65G 2,6x1230x2500
Thép lá 65G 2,6x1230x2370
Thép lá 65G 2,6x1230x2700
Thép lá 65G 3x1170x3000 (xấu)
Thép lá 65G 3x970x2500
Thép lá 65G 3x970x3000
Thép lá 65G 3x970x3950
Thép lá 65G 3x970x1500
Thép tấm 65G 4x1500x6000
Thép tấm 65G 4x1500x5200
Thép tấm 65G 4x1250x2950
Thép tấm 65G 4x1250x670
Thép tấm 65G 4,2x1185x6000
Thép tấm 65G 4,2x1185x4030 (mau 540x300)
Thép tấm 65G 4,2x1030x6000
Thép tấm 65G 4,2x1030x3000
Thép tấm 65G 4,2x1030x3200
Thép tấm 65G 4,2x1030x2000
Thép tấm 65G 4,2x950 (2 cuộn)
Thép tấm 65G 4,5x925x6000
Thép tấm 65G 4,5x925x5960
Thép tấm 65G 5x1250x6000
Thép tấm 65G 5x1250x4000
Thép tấm 65G 5x1250x1000
Thép tấm 65G 5x1500x6000
Thép tấm 65G 5x1500x3700
Thép tấm 65G 5x1500x3000
Thép tấm 65G 5x1500x2000
Thép tấm 65G 6x1500x6000
Thép tấm 65G 6x1500x1500
Thép tấm 65G 6x1500x1240
Thép tấm 65G 7x1500x6000
Thép tấm 65G 8x1250x6000
Thép tấm 65G 8x1500x6000
Thép tấm 65G 8x1500x5000
Thép tấm 65G 8x1500x1280
Thép tấm 65G 8x1500x1446 (mau 200x200)
Thép tấm 65G 10x1250x6000
Thép tấm 65G 10x2000x6000
Thép tấm 65G 10x2000x3150
Thép tấm 65G 12x1500x6000
Thép tấm 65G 12x1500x3000
THÔNG TIN MUA THÉP TẤM 65G
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com