Thép tấm A36 đăng kiểm quốc tế
Thép Tấm A36 là tấm có hàm lượng carbon thấp, dễ cắt chấn và hàn, sử dụng nhiều trong cơ khí chế tạo, lắp ráp và kết cấu
Thép tấm A36 đăng kiểm quốc tế: DNV, BV, ABS, NK, LRS…Mác thép: Gr.A, Gr.B, AH32, DH32, EH32, AH36, DH36, EH36, AH40, DH40, EH40, FH32, FH36, FH40, A131 Gr.A, A131 Gr.B, A131 Gr.C, ASTM A36
Phụ thuộc vào cách sử dụng khác nhau mà thép tấm đóng tàu được chia thành các loại cơ bản như:
+ Thép tấm đóng tàu thông dụng: Loại này bao gồm thép tấm AH32, thép tấm AH36.
+ Thép tấm đóng tàu cường độ trung bình: gồm thép tấm ABS, NK, LR, GL, DNV, BV, KR, CCS, RINA,…
+ Thép tấm đóng tàu cường độ cao: Được xếp vào loại cao cấp hơn là các dòng thép tấm DH32, AH32, AH36, EH36, DH36, EH32, AH40, DH40, Hardox450, Hardox500,…
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
|||||||||
C |
Si max |
Mn max |
P |
S |
V |
N |
Cu |
Nb max |
Ti max |
|
A36 |
0.26 |
0.40 |
1.20 |
0.040 |
0.050 |
- |
- |
0.20 |
- |
- |
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Temp |
YS Mpa (Ksi) |
TS Mpa |
EL |
|
A36 |
|
248 (36) |
400-550 (58-80) |
23 |
Thép tấm a36 được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ astm a36 là mác thép được sử dụng trong sản xuất và gia công các công trình: nhà thép, kết cấu thép vì kèo, bản mã, công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo đóng tàu , ghe ,đóng xà lan, hầm mỏ, bến bãi, cầu cảng….Trong công nghiệp xây dựng thép tấm a36 được sử dụng rộng rãi, mang lại hiệu quả cao, chất lượng tốt.
Mác thép tương đương: Q345B, Q235, A572, A515, A516 SKD11, SS400…Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, SB410, 3010, EN
Xuất xứ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan
Quy cách tiêu chuẩn thép tấm ASTM A36:
Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
Chiều dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Quy cách: 1500 x cuộn, 2000 x cuộn, 1,5m x 6m, 2m x 6m, 2m x 12m.
Nhận xả cuộn theo yêu cầu, cắt quy cách theo bản vẽ.
Thép tấm A36 đạt tiêu chuẩn ASTM có nhiều hãng sản xuất như là: Posco , Hyundai Hàn Quốc, Nippon, Kobe, JFE Nhật Bản.
THÉP TẤM CÁN NÓNG ASTM A36 |
||
Quy cách (MM) |
Giá chưa thuế (VNĐ) |
Giá đã bao gồm thuế |
( VNĐ) |
||
THÉP TẤM CÁN NÓNG ASTM A36 POSCO – HÀN QUỐC |
||
Thép tấm ASTM A36 dày 3 x 1500 x 6000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 4 x 1500 x 6000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 5 x 1500 x 6000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 6 x 1500 x 6000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 8 x 1500 x 6000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 10 x 1500 x 6000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 14 x 2000 x 12000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 16 x 2000 x 12000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 18 x 2000 x 12000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 22 x 2000 x 12000MM |
11.500 |
12.600 |
Thép tấm ASTM A36 dày 25 x 2000 x 12000MM |
11.500 |
12.600 |
THÉP TẤM CÁN NÓNG ASTM A36 KARATAU POSCO– HÀN QUỐC |
||
Thép tấm ASTM A36 dày 25 x 2000 x 6000/12000MM |
11.500 |
12.600 |
Lưu ý:
► Hàng giao trên phương tiện bên mua.
► Hàng hóa đều có chứng chỉ chất lượng, xuất xứ.
► Gía thép tấm A36 có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng cần mua và thị trường xuất nhập khẩu
► Khách hàng có nhu cầu liên hệ phòng kinh doanh để xác định lượng hàng tồn kho trước khi mua. Số điện thoại: 0937682789–0907315999
Ngoài ra công ty chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại thép khác nhau có giá thành rẻ: thép tấm A515, AH36, S45C, A516, A572, 65GE, A709, Q345B, SS400, S235, S355, S255, Q235, ... THÉP HỘP, THÉP ỐNG, THÉP HÌNH...mọi thông tin xin quý khách hàng liên hệ hotline: 0937682789
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com
THÉP TẤM A36 / THÉP TẤM ASTM A36