THÉP TẤM A515 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 25LY 30LY
Công ty TNHH Alpha steel chuyên cung cấp Thép Tấm A515 6 LY 8 LY 10 LY 12 LY 14 LY 16 LY 18 LY 20 LY 25 LY 30 LY 40 LY 45 LY 50 LY CHỊU NHIỆT.
Thép tấm a515 có 3 lớp: Gr60, Gr65, G70 với tính chất thép tấm hợp kim carbon -silicon, chịu nhiệt độ trung bình và cao, chịu áp lực cao nên dùng chủ yếu chế tạo bồn chứa xăng dầu, thiết bị dầu khí, chế tạo nồi hơi, hệ thống dẫn hơi, dẫn nhiệt, tàu thuyền…
Thép tấm a515 bao gồm ba mức thép: thép tấm Astm a515 gr60, thép tấm a515 gr65 và thép tấm a515 gr70. Thép tấm a515 được sản xuất ghietheo tiêu chuẩn ASTM của hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ: thép tấm carbon-silicon chịu nhiệt độ trung bình và cao, sử dụng cho vật liệu hàn trong chế tạo lò hơi và tàu chịu áp lực.
Mức thép gr60, gr65 và gr70 được đặt theo tính chất độ bền kéo, khả năng chịu sức căng bề mặt của thép
Grade 60: tức là độ bền kéo tối thiểu của thép 60ksi
Grade 65: độ bền kéo tối thiếu đạt 65ksi65
Grade 70: độ bền kéo tối thiểu phải đạt 70 ksi
ALPHA STEEL – luôn luôn cập nhật bảng giá thép tấm a515 theo từng ngày cho quý khách hàng tham khảo và liên hệ đặt hàng với chúng tôi ngay hôm nay.
Cần báo giá Thép tấm A515 6ly 8ly,10ly,12ly,14ly,16ly,18ly,20ly,25ly,30ly… với nhiều kích thước dành cho thép tấm nhập khẩu a515 chiều dài 6000mm, 12000mm dành cho cơ khí, công nghiệp, xây dựng…Hãy liên hệ ngay: 0937 682789 để nhận báo giá thép chịu nhiệt sớm nhất.
Quy cách |
Trọng lượng/Kg |
Giá/Kg |
Xuất xứ |
4 x 1500 x 6000mm |
282.6 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
5 x 1500 x 6000mm |
353.2 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 1500 x 6000mm |
423.9 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 1500 x 6000mm |
565.2 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 1500 x 6000mm |
706.5 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 1500 x 6000mm |
847.8 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 1500 x 6000mm |
989.1 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 2000 x 12000mm |
1,130.4 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 2000 x 12000mm |
1,507.2 |
14,200225,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 2000 x 12000mm |
1,884.0 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 2000 x 12000mm |
2,260.8 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 2000 x 12000mm |
2,637.6 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
16 x 2000 x 12000mm |
3,014.4 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
18 x 2000 x 12000mm |
3,391.2 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
20 x 2000 x 12000mm |
3,768.0 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
22 x 2000 x 12000mm |
4,144.8 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
25 x 2000 x 12000mm |
4,710.0 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
30 x 2000 x 12000mm |
5,562.0 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
35 x 2000 x 12000mm |
6,594.0 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
40 x 2000 x 12000mm |
7,536.0 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
45 x 2000 x 12000mm |
8,748.0 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
50 x 2000 x 12000mm |
9,420.0 |
25,000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
*** Lưu ý: Bảng giá mang tình chất đúng với từng thời điểm, giá thép có thể tăng lên theo thị trường NHẬP KHẨU. Vì hàng bên công ty được nhập khẩu về. Do đó, quý khách hàng cứ liên hệ với công ty để nhận báo giá thép đúng nhất. Cam kết chính xác