THÉP TẤM A515 DÀY 20LY / 20MM / 20LI
THÉP TẤM A515 DÀY 20LY/20MM GR70 /GR65/GR60
CHỊU NHIỆT TRÊN 1000 ĐỘ C
THÉP CHỊU NHIỆT THÉP TẤM A515 DÀY 20LY/20MM/20LI GR70 /GR65/GR60 : Đúng như tên gọi của nó thép chịu nhiệt là loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cầu cảng, đóng tàu, bồn xăng, sàn xe...Được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn.
Thép dày 20mm/20ly/20li được tinh luyện qua quy trình sản xuất thép phức tạp, đòi hỏi công nghệ và kỹ thuật cao.
Quy trình sản xuất thép dày 20ly/mm/li được thực hiện theo các bước sau: Nung nóng sau đó cán nguội và cuối cùng là tạo hình. Tất cả được thực hiện theo tiêu chuẩn Quốc Tế.
THÉP TẤM A515 DÀY 20X2000X12000MM/LY
I. ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI CỦA THÉP CHỊU NHIỆT HÀN QUỐC/ NHẬT BẢN - THÉP TẤM A515 GR70 /GR65/GR60 DÀY 20MM/20LY
II. PHÂN LOẠI THÉP CHỊU NHIỆT HÀN QUỐC / NHẬT BẢN - THÉP TẤM ASTM A515 - GR70 /GR65/GR60 DÀY 20MM / 20LY
Thép chịu nhiệt có hai loại chính và được sử dụng nhiều nhất
III. THÉP CHỊU NHIỆT ĐƯỢC DÙNG ĐỂ LÀM GÌ? - THÉP TẤM A515 GR70 /GR65/GR60 DÀY 20LY / 20MM
IV. THÔNG TIN THÉP TẤM A515 GR70 /GR65/GR6 20MM/ 20LY CHỊU NHIỆT TRÊN 1000 ĐỘ C
THÉP TẤM A515 GR70 /GR65/GR60: là dòng Thép tấm nồi hơi tiêu chuẩn mỹ ASTM A515 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo nồi hơi trong các ngành công nghiệp. Sản phẩm thép tấm cán nóng này được chế tạo sẵn ở nhiều cấp độ và độ dày khác nhau và được phát triển với chất lượng vượt trội, được cân nhắc để giữ áp suất bên trong nồi hơi và van.
Mác thép: A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70
Xuất xứ : Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…..
QUY CÁCH CỦA THÉP TẤM ASTM A515
Độ dày thông thường của thép A515: 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 40mm, 50mm
Độ dày lớn thép a515: 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140m, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm
Chiều rộng : 1500mm, 2000mm, 2438mm, 3048mm..
Chiều dài : 6000mm, 6096mm, 12000mm, 12192mm
Lưu ý: sản phẩm có thể gia công và cắt theo qui cách yêu cầu.
Cần báo giá Thép tấm A515 Gr60 , A515 Gr65 , A515 Gr70 DÀY 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 40mm, 50mm với nhiều kích thước dành cho thép tấm nhập khẩu a515 chiều dài 6000mm, 12000mm hãy liên hệ với chúng tôi: 0937 682 789
TÊN SẢN PHẨM |
ĐỘ DẦY (mm) |
%C (Max) |
%Si |
%Mn (Max) |
%P (Max) |
%S (Max) |
Thép tấm A515 Gr.60 |
≤25 |
0,24 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
25 - 50 |
0,27 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
50 - 100 |
0,29 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
100 - 200 |
0,31 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.60 |
>200 |
0,31 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
≤25 |
0,28 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
25 - 50 |
0,31 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
50 - 100 |
0,33 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
100 - 200 |
0,33 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.65 |
>200 |
0,33 |
0,15-0,40 |
0,9 |
0,035 |
0,035 |
Thép tấm A515 Gr.70 |
≤25 |
0,31 |
0,15-0,40 |
1,2 |
0,035 |
Dưới đây là bảng quy cách về số lượng, trọng lượng, độ dày thông thường của thép tấm chịu nhiệt để quý khách tham khảo, mọi thông tin xin vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc để lại tin nhắn qua zalo: 0907315999 / 0937682789
Độ dày / Độ ly thép tấm A515 chịu nhiệt : 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 28mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140m, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm.
BẢNG QUY CÁCH, TRỌNG LƯỢNG VÀ GIÁ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515/ A516 DO ALPHA STEEL CUNG CẤP
Quy cách |
Trọng lượng/Kg |
Giá/Kg |
Xuất xứ |
4 x 1500 x 6000mm |
282.6 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
5 x 1500 x 6000mm |
353.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 1500 x 6000mm |
423.9 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 1500 x 6000mm |
565.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 1500 x 6000mm |
706.5 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 1500 x 6000mm |
847.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 1500 x 6000mm |
989.1 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 2000 x 12000mm |
1,130.4 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 2000 x 12000mm |
1,507.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 2000 x 12000mm |
1,884.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 2000 x 12000mm |
2,260.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 2000 x 12000mm |
2,637.6 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
16 x 2000 x 12000mm |
3,014.4 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
18 x 2000 x 12000mm |
3,391.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
20 x 2000 x 12000mm |
3,768.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
22 x 2000 x 12000mm |
4,144.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
25 x 2000 x 12000mm |
4,710.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
30 x 2000 x 12000mm |
5,562.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
35 x 2000 x 12000mm |
6,594.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
40 x 2000 x 12000mm |
7,536.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
45 x 2000 x 12000mm |
8,748.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
Trên đây là những thông tin về thép chịu nhiệt, để biết rõ hơn về chi tiết sản phẩm thép chịu nhiệt - thép tấm A515 xin Qúy Khách Hàng vui lòng liên hệ: Hotline 0907315999.