Thép tấm A515 dày 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 25mm 30mm
THÉP TẤM ASTM A515 GR70 DÀY 20X2000X12000MM/LY
THÉP TẤM A515 là dòng Thép tấm nồi hơi tiêu chuẩn mỹ ASTM A515 được sử dụng rộng rãi trong chế tạo nồi hơi trong các ngành công nghiệp - Thép tấm ASTM A515 Gr670, ASTM A515 Gr65, ASTM A515 GR 60, ASTM A515 GR 50 xuất xứ Nhật Bản, Hàn Quốc dày 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 28mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 75mm, 80mm, 85mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140m, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm. ( Đối với những size lớn hàng không có sẵn bởi mức tiêu thụ và nhu cầu rất thấp, nếu Qúy Khách có nhu cầu công ty sẽ nhập hàng trực tiếp về phục vụ Qúy Khách Hàng. Liên hệ trực tiếp hoặc để lại message zalo để kiểm tra số lượng hàng sẵn có trong kho Thủ Đức TP.HCM: 0937682789 / 0907315999)
Cần báo giá Thép tấm A515 6ly 8ly,10ly,12ly,14ly,16ly,18ly,20ly,25ly,30ly với nhiều kích thước dành cho thép tấm nhập khẩu a515, a516 dành cho cơ khí, công nghiệp, xây dựng…Hãy liên hệ ngay: 0937 682789 để nhận báo giá thép chịu nhiệt sớm nhất.
BẢNG GIÁ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515
HOTLINE : 0937 682 789
Quy cách |
Trọng lượng/Kg |
Giá/Kg |
Xuất xứ |
4 x 1500 x 6000mm |
282.6 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
5 x 1500 x 6000mm |
353.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 1500 x 6000mm |
423.9 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 1500 x 6000mm |
565.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 1500 x 6000mm |
706.5 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 1500 x 6000mm |
847.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 1500 x 6000mm |
989.1 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 2000 x 12000mm |
1,130.4 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 2000 x 12000mm |
1,507.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 2000 x 12000mm |
1,884.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 2000 x 12000mm |
2,260.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 2000 x 12000mm |
2,637.6 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
16 x 2000 x 12000mm |
3,014.4 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
18 x 2000 x 12000mm |
3,391.2 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
20 x 2000 x 12000mm |
3,768.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
22 x 2000 x 12000mm |
4,144.8 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
25 x 2000 x 12000mm |
4,710.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
30 x 2000 x 12000mm |
5,562.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
35 x 2000 x 12000mm |
6,594.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
40 x 2000 x 12000mm |
7,536.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
45 x 2000 x 12000mm |
8,748.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
50 x 2000 x 12000mm |
9,420.0 |
25000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
Lưu ý: Bảng giá mang tình chất đúng với từng thời điểm, giá thép có thể tăng lên theo thị trường NHẬP KHẨU. Vì hàng bên công ty được nhập khẩu về. Do đó, quý khách hàng cứ liên hệ với công ty để nhận báo giá thép đúng nhất. Cam kết chính xác.
THÉP TẤM A515 THUỘC DÒNG THÉP CHỊU NHIỆT: Là loại thép có khả năng chịu nhiệt tốt, được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cầu cảng, đóng tàu, bồn xăng, sàn xe...Được sản xuất theo quy trình nghiêm ngặt, đảm bảo thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn. Thép được tinh luyện qua quy trình sản xuất thép phức tạp, đòi hỏi công nghệ và kỹ thuật cao. Quy trình sản xuất thép được thực hiện theo các bước sau: Nung nóng sau đó cán nguội và cuối cùng là tạo hình. Tất cả được thực hiện theo tiêu chuẩn Quốc Tế.
Có đầy đủ các giấy tờ hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Thép mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
DUNG SAI THÉP TẤM A515 theo quy định của nhà máy sản xuất.
TIÊU CHUẨN THÉP TẤM A515 : ASTM , JIS, GOST, ANSI, EN…
XUẤT XỨ: Thép tấm A515 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...
QUY CÁCH THÉP TẤM A515
Chiều ngang thép tấm : 1.500 mm
Chiếu dài thép tấm: 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm. Cắt theo bản mã, chặt chấn giá rẻ.
Chúng tôi nhận cắt quy cách quy cách, gia công theo yêu cầu của quý khách hàng.
ỨNG DỤNG THÉP TẤM A515
Ngoài ra Qúy Khách hàng có thể tham khảo nhóm thép chế tạo tua-bin, nồi hơi:
Hiện nay, các nồi hơi của các nhà máy nhiệt điện thường hoạt động với cặp thông số nhiệt độ và áp suất xác định, ví dụ như: Nhiệt độ hơi nước 5400C với áp suất 250at hoặc nhiệt độ 5600C với áp suất 160at. Sự hạn chế này không phải do kỹ thuật mà do không có thép bền nóng có giá thành hợp lý để chế tạo nồi hơi có thể làm việc lâu dài (hơn 100.000 giờ) ở nhiệt độ và áp suất cao hơn. Về công dụng, nhóm thép này chia thành hai nhóm: Nhóm thép nồi hơi và nhóm thép bắt chặt.
Nhóm thép nồi hơi: Với nồi hơi có áp suất làm việc trung bình và thấp (dưới 60at) và nhiệt độ làm việc không vượt quá 4500C có thể dùng thép carbon thấp CT34, CT38, C15, C20. Các ống dẫn hơi làm việc ở nhiệt độ cao hơn 5400C nên phải dùng thép hợp kim carbon thấp loại peclit như 12CrMo, 12CrMoV. Tuy nhiên, phần đuôi cánh tua-bin hơi làm việc ở nhiệt độ 540 - 5600C nên phải dùng thép hợp kim cao hơn như 15Cr12WniMoV, 12Cr1315Cr11MoV. Các loại nồi hơi làm việc ở áp suất cao phải dùng thép austenit như 9Cr14Ni19W2NbB.
Nhóm thép bắt chặt: Loại thép này dùng để làm các chi tiết bắt chặt thiết bị nồi hơi và tua-bin như bu-lông, vít cấy..., chúng có tác dụng không những làm kín mặt bích mà còn đảm bảo tính bền cho các mối nối nên phải đáp ứng yêu cầu cơ bản là có giới hạn chảy cao. Do vậy, thường dùng các mác thép như: 30CrMo, 35CrNi3MoA, 38CrMoAlA, 25Cr2MoVA, 40CrNi2MoA để chế tạo.
Tính chất cơ lý |
||||
Thép tấm ASTM A515 - Thép tấm ASTM A516 |
||||
Steel plate |
||||
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
Độ bền cơ lý |
||
Giới hạn chảy |
Giới hạn đứt |
Độ giãn dài |
||
ASTM A515 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
ASTM A516 |
Gr 55 |
205 min |
380-515 |
23 |
Gr 60 |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 60S |
220 min |
415-550 |
21 |
|
Gr 65 |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 65S |
240 min |
450-585 |
19 |
|
Gr 70 |
260 min |
485-620 |
17 |
|
Gr 70S |
260 min |
485-620 |
17 |
Ngoài ra ALPHA STEEL còn cung cấp các loại thép:
Thép tấm chịu nhiệt A516: 5ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, ...60ly , thép tấm chịu nhiệt A515, SB410, A387, A285, A283..
Thép tấm cường độ cao: Q235B, Q345B, A572, S355JR...
Thép tấm chịu mài mòn : 65G, 65GE, 65R, SM490A….
Thép tấm đóng tàu : A36, AH32, AH36, EH32, EH36, DH32, Dh36…
Thép ống đúc chịu nhiệt, thép ống đúc chịu áp lực : API 5L, ASTM A333, ASTM A192..
Thép hộp vuông , thép hộp chữ nhật lớn độ dày từ 4ly đến 12ly…
MỌI THÔNG TIN THÉP TẤM A515 XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com