Thép tấm a515 gr70

Thép tấm a515 gr70

Thép tấm a515 gr70

Thép tấm chịu nhiệt A515 Gr70 với tính chất thép tấm hợp kim carbon -silicon, có ưu điểm chịu nhiệt tuyệt vời, chịu lực, áp lực cao chuyên dùng để chế tạo tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi, bồn chứa xăng dầu, thiết bị dầu khí, hệ thống dẫn hơi, dẫn nhiệt. Thép tấm A515 Gr70 được nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp phát triển như: Nhật Bản, Hàn Quốc sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A515 Gr70 với độ dày từ 3mm - 200mm, giá thép giao động từ 22.000 - 29.000vnđ/kg.
  • THÉP TẤM A515 CHỊU NHIỆT DÀY 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 25MM 30MM 32MM 35MM 40MM 45MM 50MM 60MM 75MM
  • 25.000đ 25.000đ
  • 997
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM ASTM A515 GR70 HÀN QUỐC - NHẬT BẢN 

6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 30ly, 35ly...

Thép tấm a515 gr70 là vật liệu chịu nhiệt, vật liệu chịu áp lực, thép tấm chịu nhiệt cao, thép tấm chịu áp lực cao, hay còn gọi là thép a515 gr70 hay tôn a515 gr70...

THÉP TẤM ASTM A515 GR70 được nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất và xuất khẩu thép với nền côn nghiệp phát triển để đáp ứng, phục vụ nhu cầu của quý khách hàng trên khắp cả nước. Được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM 515 Gr70. Tấm thép A515 Gr70 sở hữu những ưu điểm nổi trội như độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tuyệt vời.

DUNG SAI THÉP TẤM ASTM A515 GR70 theo quy định của nhà máy sản xuất.

TIÊU CHUẨN THÉP TẤM ASTM A515 GR70: ASTM , JIS, GOST, ANSI, EN…

XUẤT XỨ THÉP TẤM ASTM A515 GR70:  Thép tấm ASTM A515 GR70 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc...

QUY CÁCH THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515 GR70

  • Độ dày: 3LY, 4LY, 5LY, 6LY, 8LY, 10LY, 12LY, 14LY, 16LY, 18LY, 20LY, 22LY, 25LY, 30LY, 32LY, 35LY, 40LY, 45LY, 50LY...200LY
  • Chiều ngang thép tấm : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
  • Chiếu dài thép tấm: 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.

Chúng tôi nhận cắt quy cách quy cách, gia công theo yêu cầu của quý khách hàng. ( Cắt theo bản mã, chặt chấn giá rẻ.)

KHÁI NIỆM THÉP TẤM A515 Gr70
 

Thép tấm a515 gr70 là gì?
Thép tấm a515 bao gồm ba mức thép: thép tấm Astm a515 gr60, thép tấm a515 gr65 và thép tấm a515 gr70. Thép tấm a515 được sản xuất ghietheo tiêu chuẩn ASTM của hội thử nghiệm và vật liệu Mỹ: thép tấm carbon-silicon chịu nhiệt độ trung bình và cao, sử dụng cho vật liệu hàn trong chế tạo lò hơi và tàu chịu áp lực.
Mức thép gr60, gr65 và gr70 được đặt theo tính chất độ bền kéo, khả năng chịu sức căng bề mặt của thép
Grade 60: tức là độ bền kéo tối thiểu của thép 60ksi[415]
Grade 65: độ bền kéo tối thiếu đạt 65ksi65 [450]
Grade 70: độ bền kéo tối thiểu phải đạt 70 ksi[485]
Tensile Strength,
Grade U.S. [SI] ksi [MPa]

60 [415] 60–80 [415–550]
65 [450] 65–85 [450–585]
70 [485] 70–90 [485–620]


 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM ASTM A515 gr70
 

 

Thành phần hóa học, %

 


Nguyên tố

Grade 60
[Grade 415]

Grade 65
[Grade 450]

Grade 70
[Grade 485]

Carbon, max (A):

 

 

 

1 in. [25 mm] and under

0.24

0.28

0.31

Over 1 to 2 in. [25 to 50 mm], incl

0.27

0.31

0.33

Over 2 to 4 in. [50 to 100 mm], incl

0.29

0.33

0.35

Over 4 to 8 in. [100 to 200 mm], incl

0.31

0.33

0.35

Over 8 in. [200 mm]

0.31

0.33

0.35

Manganese, max:

 

 

 

Heat analysis

0.90

0.90

1.20

Product analysis

0.98

0.98

1.30

Phosphorus, max (A)

0.035

0.035

0.035

Sulfur, max (A)

0.035

0.035

0.035

Silicon:

 

 

 

Heat analysis

0.15–0.40

0.15–0.40

0.15–0.40

Product analysis

0.13–0.45

0.13–0.45

0.13–0.45


TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM ASTM A515 gr70
 

Grade

                                                                          60 [415]                     65 [450]                           70 [485]

Tensile strength, ksi [MPa]

60–80 [415–550]

65–85 [450–585]

70–90 [485–620]

Yield strength, min, ksi [MPa]

32 [220]

35 [240]

38 [260]

Elongation in 8 in. [200 mm], min, % (A)

21

19

17

Elongation in 2 in. [50 mm], min, % (A)

25

23

21


ỨNG DỤNG THÉP TẤM A515 GR70
 

Thép tấm a515 gr70 với tính chất thép tấm hợp kim carbon -silicon, chịu nhiệt độ trung bình và cao, chịu áp lực cao nên dùng chủ yếu chế tạo bồn chứa xăng dầu, thiết bị dầu khí, chế tạo nồi hơi, hệ thống dẫn hơi, dẫn nhiệt, tàu thuyền…
 

ĐỘ DÀY THÉP TẤM ASTM A515 GR70 CHỊU NHIỆT

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

KL/Cây

1

Thép Tấm a515 gr70  6mm

6

x

2000

x

12000

mm

 1,130.4

2

Thép Tấm a515 gr70  8mm

8

x

1500

x

6000

mm

 565.2

3

Thép Tấm a515 gr70  10mm

10

x

1500

x

6000

mm

 706.5

4

Thép Tấm a515 gr70  12mm

12

x

1500

x

6000

mm

 847.8

5

Thép Tấm a515 gr70  14mm

14

x

2000

x

12000

mm

 2,637.6

6

Thép Tấm a515 gr70  16mm

16

x

1500

x

6000

mm

 1,130.4

7

Thép Tấm a515 gr70  18mm

18

x

1500

x

6000

mm

 1,271.7

8

Thép Tấm a515 gr70  20mm

20

x

1500

x

6000

mm

 1,413.0

9

Thép Tấm a515 gr70  22mm

22

x

2000

x

12000

mm

 4,144.8

10

Thép Tấm a515 gr70  25mm

25

x

1500

x

6000

mm

 1,766.3

11

Thép Tấm a515 gr70  30mm

30

x

1500

x

6000

mm

 2,119.5

12

Thép Tấm a515 gr70  32mm

32

x

1500

x

6000

mm

 2,260.8

13

Thép Tấm a515 gr70  38mm

35

x

2000

x

12000

mm

 6,594.0

14

Thép Tấm a515 gr70  49mm

40

x

1500

x

6000

mm

 2,826.0

15

Thép Tấm a515 gr70 50mm

50

x

1500

x

6000

mm

 3,532.5

Hình ảnh thép tấm a515 gr70, vật liệu a515 gr70
thép tấm a515 gr70

Công Ty TNHH Alpha Steel chuyên cung cấp các loại :Thép Tấm chịu nhiệt: Thép tấm A515 Gr.60, Thép tấm A515 Gr.65, Thép tấm A515 Gr.70, Thép tấm A516, thép tấm SB410, thép tấm cường độ cao – Thép tấm Q345, Thép tấm A572,  Thép tấm SS400, Thép tấm Q235B, Thép tấm S45C, Thép tấm C50, Thép tấm đóng tàu A36, Thép tấm AH36, Thép tấm DH36, thép tấm EH36...

 Đặt hàng & liên hệ / zalo thông tin thép A515 GR70: 0907 315 999 – 0937 682 789

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline