Thép tấm A709 GR50 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm, 26mm
THÉP TẤM ASTM A709 DÀY 6LY, 8LY, 10LY, 12LY, 14LY, 16LY, 18LY, 20LY, 22LY, 25LY, 26LY, 28LY, 30LY...300LY/mm x 2000mm x 12000mm
Thép Tấm ASTM A709 là Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho kết cấu thép cho cầu và bao gồm carbon, thép hợp kim thấp, cường độ cao, và tôi và thép hợp kim được sử dụng làm tấm kết cấu trong xây dựng cầu. Thép tấm A709 gồm năm lớp A709 sau đây; 36, 50, 50W, HPS 50W và HPS 70W. Ba loại thời tiết 50W, HPS 50W và HPS 70W có Chỉ số chống ăn mòn khí quyển được tăng cường theo tiêu chuẩn ASTM G101 là .06,0.
Công dụng: Thép tấm A709 Gr50 được sử dụng rộng rãi trong các công trình, dự án xây dựng công nghiệp và dân dụng nhất là trong lĩnh vực xây dựng cầu đường, cơ khí công nghiệp, chế tạo nồi hơi, bồn bể chứa hóa chất hoặc xăng dầu.
Chúng tôi thường xuyên nhập khẩu các loại thép tấm cán nóng đáp ứng đầy đủ nhu cầu sử dụng của quý khách hàng: chất lượng, quy cách, xuất xứ, chủng loại.
Mác Thép |
|
---|---|
Tiêu chuẩn |
ASTM |
Xuất xứ |
Nhật Bản |
Quy cách |
Độ dày: 3mm – 200mm; Chiều rộng: 1.5m - 2m; Chiều dài: 6m - 12m. |
Thép tấm A709 là loại thép được sản xuất theo dạng cán nóng hợp kim thấp, cường độ cao. Sản xuất tại: Xinyu, Yingkou, Hrizhao… tại China. Gerdau,… Tại Brazil Magnitogorsk,… tại Nga Posco , Hyundai,… tại Hàn Quốc. Nippon, Kobe, JFE, Kobe,… tại Nhật Bản, Krakatau tại Indoonesia dày 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 24mm, 25mm, 26mm, 28mm, 30mm, 35mm, 40mm, 50mm...
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM ASTM A709
|
T |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cu |
V |
Cb |
V+NB |
|
|
|
Astm a709 gr 36 |
5-20 |
0.25 |
|
0.030 |
0.030 |
0.4 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
20-40 |
0.26 |
|
|
|
0.4 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
40-63 |
0.26 |
|
|
|
0.15-0.4 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
63-100 |
0.27 |
|
|
|
0.15-0.4 |
0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
Astm a709 gr 50 |
|
0.23 |
1.35 |
0.030 |
0.030 |
0.4 |
0.20 |
|
0.005 - 0.05 |
|
|
|
|
|
0.23 |
1.35 |
0.030 |
0.030 |
0.4 |
0.20 |
0.1-0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
0.23 |
1.35 |
0.030 |
0.030 |
0.4 |
0.20 |
0.1-0.15 |
0.02-0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
al |
V |
N |
Cr |
Ni |
Mo |
Cu |
Astm a709 HPS 70W |
20-50 |
0.11 |
1.10-1.35 |
0.020 |
0.006 |
0.3-0.5 |
0.010-0.040 |
0.04-0.08 |
0.015 |
0.45-0.70 |
0.25-0.40 |
0.02-0.08 |
0.24-0.40 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM ASTM A709
Tính chất cơ lý thép A709 |
Độ dày (mm) |
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài % |
Thép tấm a709 gr 36 |
5-20 |
36 |
58-70 |
23 |
Thép tấm a709 gr 50 |
|
50 |
≥65 |
≥21 |
Thép tấm a709 gr 50W |
|
50 |
≥70 |
≥21 |
Thép tấm a709 gr HPS 70W |
|
≥70 |
85-100 |
≥19 |
Ngoài ra Thép ALPHA còn cung cấp một số loại thép tấm khác như: Thép tấm DH36, Thép tấm AH36, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm Q345-B, Thép tấm C45, Thép tấm SM490, Thép tấm S355JO, Thép tấm SM570, Thép tấm SS400, Thép tấm 65mn, Thép tấm s355, Thép Tấm A36…Thép tấm EN10025-3, Thép tấm A572, Thép tấm A588, Thép tấm A633, Thép tấm A514, Thép tấm A656, Thép tấm SA514, Thép tấm SA572, Thép tấm SA588, Thép tấm SA633, Thép tấm SA656, Thép tấm EN10025-2, Thép tấm EN10025-4, Thép tấm EN10025-6, Thép tấm JIS G3101, Thép tấm JIS G3106, Thép tấm DIN 17100, Thép tấm DIN 17102, Thép tấm GB/T700, Thép tấm GB/T1591, Thép tấm GB/T16270, THÉP TẤM ASTM A529-50 là thép carbon không hợp kim Thép tấm A36
Liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay
Hotline: 0907315999 / 0937682789 ( Mr. Vinh)