THÉP TẤM AH36-GRADE A DÀY 5LY 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 25LY.
Thép tấm AH36, ASTM A36, , EH36, DH36 dày 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 30ly, 32ly, 40ly, 50ly, 60ly, 80ly…300ly Nhập khẩu từ: Nhật Bản (Nippon, Kobe và JFE), Hàn Quốc (Pcosco, Hyundai ) Trung Quốc, Ấn Độ, Úc
THÉP TẤM AH36 : Là một loại thép biển có cường độ chịu kéo cao, có tính dẻo dai tốt . Tất cả các loại thép thiết kế để dùng làm thép đóng tàu lâu dài và tối ưu. Nó có một lực hấp dẫn cụ thể của 7.8. Độ bền của thép AH36 cao hơn xuất phát tại 12 điểm của 3 thế mạnh, một trong các lớp thép tấm AH36 có sức mạnh năng suất là 51, 000 psi (355 MPa), và độ bền kéo tối hậu của 71, 000-90, 000 psi (490-620 MPa)
THÉP TẤM AH36 : Chủ yếu được sử dụng để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các thân đóng tàu, xà lan, và sửa chữa tàu biển, sản xuất các tàu container và hàng rời cũng như các tàu du lịch, bến phà và du thuyền…..
1. Đặc điểm của thép tấm AH36:
Chịu áp lực biển: Thép tấm AH36 được thiết kế để chịu áp lực và tải trọng biển một cách hiệu quả, giúp đảm bảo tính an toàn và bền bỉ cho các thiết kế đóng tàu và cơ sở biển.
Khả năng chống ăn mòn: Với khả năng kháng mài mòn, thép tấm AH36 phù hợp cho việc hoạt động trong môi trường biển động và đa dạng.
* Thành phần hóa học thép tấm ah36 :
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Als |
Ti |
Cr |
Mo |
Ni |
Cu |
Nb |
V |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|||
AH36 |
0.18 |
0.10/0.50 |
0.90/1.60 |
0.035 |
0.035 |
0.015 |
0.02 |
0.2 |
0.08 |
0.4 |
0.35 |
0.02/0.05 |
0.05/0.10 |
* Tính cơ lý thép tấm ah36 :
Tính cơ lý thép tấm ah36 |
AH36 |
DH36 |
EH36 |
Sức mạnh bền kéo (KSI) |
71-90 |
71-90 |
71-90 |
Sức mạnh bền kéo (MPa) |
490-620 |
490-620 |
490-620 |
Năng suất Point (KSI) |
51 |
51 |
51 |
Năng suất Point (MPa) |
355 |
355 |
355 |
Kéo dài trong 200mm (%) |
19 |
19 |
19 |
Kéo dài trong 50mm (%) |
22 |
22 |
22 |
Charpy V-Notch Kiểm tra nhiệt độ |
0 ° C |
-20 ° C |
-40 ° |
2. Bảng giá thép tấm AH36
Bảng giá Thép tấm AH36 mới nhất 2023. Thị trường thép tấm là một phần quan trọng của ngành công nghiệp kim loại, đóng vai trò quyết định đối với nhiều ngành sản xuất. Vệc nắm bắt thông tin về bảng giá thép tấm mới nhất rất quan trọng cho các doanh nghiệp và những người làm việc trong ngành này. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về xu hướng giá và những yếu tố ảnh hưởng đến thị trường thép tấm.
Thép ALPHA xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép tấm AH36 mới nhất hiện nay trên thị trường:
Quy Cách (mm) |
TL(kg)/ Tấm |
Đăng Kiểm |
Xuất Xứ |
Đơn Giá / Kg LH:0937682789 |
4 x 1500 x 6000 |
282.6 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
5 x 1500 x 6000 |
353.25 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
6 x 1500 x 6000 |
423.9 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
8 x 1500 x 6000 |
565.2 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
10 x 1500 x 6000 |
706.5 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
6 x 2000 x 12000 |
1,130.4 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
8 x 2000 x 12000 |
1,507 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
10 x 2000 x 12000 |
1,884 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
12 x 2000 x 12000 |
2,261 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
14 x 2000 x 12000 |
2,638 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
16 x 2000 x 12000 |
3,014 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
18 x 2000 x 12000 |
3,391 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
20 x 2000 x 12000 |
3.768 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
22 x 2000 x 12000 |
4,145 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
25 x 2000 x 12000 |
4,710 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
30 x 2000 x 12000 |
5,652 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
32 x 2000 x 12000 |
6,029 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
35 x 2000 x 12000 |
6,594 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
40 x 2000 x 12000 |
7,536 |
ABS, BV, NK |
Hàn Quốc, Nhật Bản |
Liên Hệ |
Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm AH36:
Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: 0907315 999 (Gặp anh Vinh)
Lưu ý về bảng giá thép tấm AH36:
Thép tấm AH36 là một loại vật liệu thép có đặc tính chịu áp lực tốt và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đóng tàu và xây dựng cơ sở hạ tầng biển. Với khả năng chịu áp lực biển và kháng mài mòn, thép tấm AH36 đã được chứng minh là lựa chọn tối ưu cho các dự án biển động và yêu cầu tính bền và an toàn cao.
3. Thông tin kỹ thuật của Thép tấm AH36:
4. Ứng dụng của thép tấm AH36:
Đóng tàu và thuyền: Thép tấm AH36 thường được sử dụng trong việc xây dựng thân tàu, cấu trúc biển và các thành phần khác liên quan đến ngành đóng tàu.
Cơ sở hạ tầng biển: Các dự án biển như bến cảng, giàn khoan dầu khí và các cấu trúc biển động khác đều có thể tận dụng sự ưu việt của thép tấm AH36.
- Ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu
Thép tấm AH36 là một thành phần không thể thiếu trong việc xây dựng và sửa chữa các loại tàu biển và tàu đánh cá. Dưới đây là một số ví dụ cụ thể:
- Ứng dụng trong ngành xây dựng
Trong ngành xây dựng, thép tấm AH36 được sử dụng để tạo ra các cấu trúc biển và cầu cảng với các tính chất ưu việt sau:
- Ứng dụng trong ngành sản xuất máy móc
Thép tấm AH36 không chỉ được sử dụng trong xây dựng cấu trúc lớn mà còn trong sản xuất máy móc:
5. Lợi ích của thép tấm AH36:
6. Liên hệ đặt mua Thép tấm AH36 tại Công ty thép ALPHA:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com