THÉP TẤM ASME SA516 / ASTM A516 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30mm-ly

THÉP TẤM ASME SA516 / ASTM A516 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30mm-ly

THÉP TẤM ASME SA516 / ASTM A516 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30mm-ly

Báo giá thép tấm A516 dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm công ty có nhận cắt theo quy cách do khách hàng yêu cầu với tất cả các thép chịu nhiệt.

Thép Tấm đúc ASTM A516/70 JAPAN, KOREA thép tấm cán nóng cho nồi hơi

Giá thép: 25.000-28.000vđ/kg
  • THÉP TẤM ASME SA516 / ASTM A516 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30mm-ly
  • Liên hệ
  • 373
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm A516 | Báo giá thép tấm A516

THÉP TẤM ASME SA516 / ASTM A516 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30mm-ly

THÉP TẤM ASME SA516 / ASTM A516 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30mm-ly

Thép tấm SA516/ASTM A516 là loại thép chịu nhiệt, chịu áp lực, có khả năng chống oxy hóa cao và độ bền cơ học tốt ở nhiệt độ cao. Thép này thường được sử dụng trong sản xuất nồi hơi, tua bin hơi nước, máy điện, lò công nghiệp, cũng như các bộ phận hàng không, hóa dầu và thiết bị hoạt động trong môi trường nhiệt độ cao.

Thép tấm SA516/ASTM A516 có các mác phổ biến như:

  • SA516/ASTM A516 Gr. 70 – Độ bền cao, phù hợp với môi trường áp suất cao.
  • SA516/ASTM A516 Gr. 60 – Chống ăn mòn tốt, độ dẻo dai cao.

 Thông số Cơ học của Tấm ASME SA516 Grade 70

ASME SA516 GRADE 70

Grade

Yield (min)

SA516 Grade 70

260

Thép tấm SA516-70 

* Thường hóa (Normalized) : 905°C trong 31 phút

* Test va đập (impact test) Charpy V-notch ở -46°C đạt tối thiểu 27J

* NACE MR0175/0103 kiểm soát độ cứng dưới 200HB

Thành phần Hóa học của ASME SA516 Grade 70

Chemical Composition (%, Max)

Grade

C %

SA516 Grade 70

0.31

Báo giá thép tấm A516 dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 30mm công ty có nhận cắt theo quy cách do khách hàng yêu cầu với tất cả các thép chịu nhiệt.

Mô tả – Quy cách hàng hóa

ĐVT

KL KG/T

  Báo giá thép tấm A516

Thép Tấm đúc ASTM A516/70 JAPAN, KOREA

 

6x2000x12000mm

Tấm

1,130.4

26000

8x2000x12000mm

Tấm

1,507.2

26000

10x2000x12000mm

Tấm

1,884.0

26000

12x2000x12000mm

Tấm

2,260.8

26000

14x2000x12000mm

Tấm

2,637.6

26000

16x2000x12000mm

Tấm

3,014.4

26000

18x2000x12000mm

Tấm

3,391.2

26000

20x2000x12000mm

Tấm

3,768.0

26000

22x2000x12000mm

Tấm

4,144.8

26000

25x2000x12000mm

Tấm

4,710.0

26000

30x2000x12000mm

Tấm

5,652.0

26000

Dung sai ± 2 % theo quy định.

 

Lưu ý: Bảng giá mang tính chất đúng với từng thời điểm, giá thép có thể tăng lên theo thị trường NHẬP KHẨU. Vì hàng bên công ty được nhập khẩu về. Do đó, quý khách hàng cứ liên hệ với công ty để nhận báo giá thép đúng nhất. Cam kết chính xác.

Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: 0907315999

Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho thép tấm SA516/ASTMA516

Thép tấm SA516 được sản xuất và kiểm tra theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, với tiêu chuẩn ASTM A516/A516M là cơ sở chính. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho tấm thép carbon dùng trong chế tạo nồi hơi, bình chịu áp lực và thiết bị trao đổi nhiệt.

Tiêu chuẩn ASTM A516/A516M bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và các phép thử, đảm bảo thép SA516 có độ bền kéo, khả năng chịu nhiệt, chống ăn mòn và độ ổn định cần thiết trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Một số yêu cầu quan trọng trong tiêu chuẩn ASTM A516/A516M:

  • Thành phần hóa học: Quy định hàm lượng carbon, mangan, lưu huỳnh, phốt pho, silicon và các nguyên tố khác trong thép tấm SA516.
  • Tính chất cơ lý: Yêu cầu về độ bền kéo, độ bền chảy, độ dãn dài, độ cứng và các tính chất cơ học khác.
  • Kiểm tra chất lượng: Các phép thử như kiểm tra độ bền kéo, thử nghiệm uốn, thử nghiệm va đập và kiểm tra độ dẻo dai.
  • Đặc tính chịu nhiệt: Thép SA516 phải duy trì độ bền và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép tấm SA516/ASTM A516

Tấm thép SA516 sở hữu thành phần hóa học tiêu chuẩn, bao gồm các yếu tố carbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh và silic. Những thành phần này mang lại cho thép khả năng chịu lực tốt, dễ hàn và bền bỉ trước các tác động từ nhiệt độ và môi trường.

Thành phần hóa học

Thành phần

SA 516 Lớp 60

SA 516 Lớp 65

SA 516 Lớp 70

Carbon, tối đa %

0,21-0,27

0,24-0,29

0,27-0,31

Mangan, % (Mn)

0,60-1,20

0,85-1,30

0,85-1,30

Phốt pho, % (P)

0,025

0,025

0,025

Lưu huỳnh, % (S)

0,025

0,025

0,025

Silic, % (Si)

0,15-0,45

0,15-0,45

0,15-0,45

Tính chất cơ lý

Tính chất

SA 516 Lớp 60

SA 516 Lớp 65

SA 516 Lớp 70

Độ bền kéo, ksi (MPa)

60-80 (415-550)

65-85 (450-585)

70-90 (485-620)

Giới hạn chảy, min. ksi (MPa)

32 (220)

35 (240)

38 (260)

Độ giãn dài 200 mm, min, %

21

19

17

Độ giãn dài 50 mm, %

25

23

21

** Ý nghĩa các thành phần hóa học trong thép:

  • Carbon (C): Tỷ lệ carbon tăng theo độ dày của thép, làm tăng độ bền nhưng giảm độ dẻo.
  • Mangan (Mn): Giúp tăng độ bền và dẻo, hàm lượng mangan trong thép cũng thay đổi theo độ dày.
  • Phốt pho và Lưu huỳnh (P & S): Đây là tạp chất không mong muốn, hàm lượng càng thấp càng tốt.
  • Silic (Si): Tăng độ bền, đặc biệt là trong môi trường nhiệt độ cao.
  • Độ bền kéo và giới hạn chảy: Đặc tính này tăng dần từ Lớp 60 đến Lớp 70, phù hợp cho các ứng dụng có yêu cầu cao về độ bền.
  • Độ giãn dài: Giá trị càng cao thể hiện thép càng dẻo, dễ uốn mà không bị gãy.

Phân loại thép tấm SA516 theo lớp

Thép tấm SA516 được chia thành ba lớp chính: 60, 65 và 70, mỗi lớp phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật khác nhau trong công nghiệp.

  • SA516 lớp 60: Đây là lớp có hàm lượng carbon thấp nhất, cung cấp khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt ở mức độ vừa phải. Thép SA516 lớp 60 lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chịu áp lực và nhiệt độ trung bình, như chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt và các bình chứa có yêu cầu chịu nhiệt và áp suất thấp.
  • SA516 lớp 65: Với hàm lượng carbon cao hơn lớp 60, SA516 lớp 65 mang lại khả năng chịu nhiệt và chịu áp lực vượt trội. Lớp này thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo cao và hoạt động trong môi trường nhiệt độ và áp suất lớn, đặc biệt phổ biến trong ngành chế tạo nồi hơi và các thiết bị chịu áp lực trong công nghiệp năng lượng.
  • SA516 lớp 70: Đây là lớp cao cấp nhất, có hàm lượng carbon cao nhất và khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực cực kỳ tốt trong môi trường khắc nghiệt. SA516 lớp 70 được sử dụng trong các thiết bị chịu áp lực trong nhà máy điện hạt nhân và các hệ thống chịu nhiệt cực cao, với độ bền và ổn định lâu dài trong suốt quá trình vận hành.

Ứng dụng thực tiễn của thép tấm chịu nhiệt SA516/ ASTM A516

Tấm thép SA516-ASTM A516 với khả năng chịu nhiệt độ từ trung bình đến cao dùng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp yêu cầu độ bền cao như dầu khí, hóa dầu, hóa chất, phát điện và công nghiệp hạt nhân. .. dưới đây là những sản phẩm sử dụng loại thép này nhiều: Lò hơi, máy làm nóng, cột, đầu hình đĩa, bộ lọc, mặt bích, bộ trao đổi nhiệt, đường ống, bình chịu áp suất, bể chứa và van. Để hiểu rõ hơn về các ứng dụng hơn, mời bạn tham khảo các vì dụ sau đây:

  • Chế tạo nồi hơi: Thép SA516 lớp 70 là vật liệu lý tưởng cho nồi hơi, thiết bị chịu nhiệt và áp lực lớn. Với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, SA516 lớp 70 giúp nồi hơi duy trì hiệu quả và độ bền trong suốt quá trình hoạt động.
  • Bình chịu áp lực: Thép SA516 lớp 70 được sử dụng để chế tạo các bình chịu áp lực trong ngành hóa chất, lọc dầu và các hệ thống chứa khí, hóa chất, dầu mỡ. Vật liệu này đảm bảo an toàn và độ bền cao trong các ứng dụng yêu cầu chịu nhiệt và áp suất lớn.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Với khả năng chịu nhiệt và áp suất vượt trội, thép SA516 được sử dụng trong các thiết bị trao đổi nhiệt. Vật liệu này giúp tối ưu hóa quá trình truyền nhiệt giữa các chất lỏng hoặc khí, đặc biệt trong các nhà máy nhiệt điện và hệ thống làm lạnh công nghiệp.
  • Kết cấu chịu nhiệt: Thép SA516 cũng được sử dụng trong các bộ phận máy móc công nghiệp, ống dẫn dầu khí và các kết cấu yêu cầu khả năng chịu nhiệt và áp lực cao, đảm bảo sự bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

THÉP TẤM SA516/ASTMA515 CHỊU NHIỆT CHUYÊN DÙNG CHO NỒI HƠI, LÒ HƠI CHẾ TẠO CÁC THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC DO ALPHA CUNG CẤP:

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
  • Dung sai theo quy định của nhà sản xuất
  • Cam kết giá tốt, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, sản phẩm chất lượng đạt chuẩn theo yêu cầu.

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

MST: 3702703390

Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM

Điện thoại: 0907315999 - 0937682789 / (0274) 3792 666   

Fax: (0274) 3729 333

Email: satthepalpha@gmail.com / Website:  http://satthep24h.com/san-pham.html

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline