Thép tấm ASTM A572 dày 72mm/72li

Thép tấm ASTM A572 dày 72mm/72li

Thép tấm ASTM A572 dày 72mm/72li

Thép tấm ASTM A572 dày 72mm/72li

Thép tấm A572 dày 72mm tương đương 72li(72ly) là một loại thép hợp kim thấp, cường độ cao, được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền vượt trội. Loại thép này thường được sử dụng trong xây dựng và sản xuất kết cấu.

Tấm Hợp Kim dày 72li/72mm, Thép hợp kim dày 72li/72mm, thép A572 dày 72li/72mm, thép tấm A572 dày 72li/72mm, Thép tấm A572 dày 72li/72mm là gì, Thép tấm A572Gr50 dày 72li/72mm, Thép tấm A572Gr65, thép tấm ASTM A572 dày 72li/72mm
  • Thép tấm ASTM A572 dày 72mm/72li
  • Liên hệ
  • 86
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm A572 có độ dày 72li/72mm là loại thép hợp kim thấp, cường độ cao, còn được biết đến với các tên như HSLA (High-Strength Low-Alloy Steel). Tiền thân của nó là thép A441, loại thép này đã bị ngưng sản xuất vào năm 1989. Thép A572 có độ bền chảy khoảng 50 ksi (345 MPa) và độ bền kéo lên đến 65 ksi.

  • Tên sản phẩm: Thép tấm A572, Thép A572
  • Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…
  • Tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, UNS, EN…
  • Mác thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr50, A572-Gr.60, A572-Gr.65
  • Độ dày: 3mm – 450mm
  • Chiều rộng: 1500mm – 3000mm
  • Chiều dài: 6000mm – 12000mm
  • Giá thép tấm A572: ( tham khảo) 14.000-17.000 đồng/kg

Với đơn hàng thép tấm A572 số lượng lớn, quý khách liên hệ 0907315999 để nhận bảng kèm chiết khấu ưu đãi mới nhất.

Cường độ chịu kéo thép tấm ASTM A572

Cường độ chịu kéo tối thiểu:

  • Loại 42: 290 MPa
  • Loại 50: 345 MPa
  • Loại 55: 380 MPa
  • Loại 60: 410 MPa
  • Loại 65: 450 MPa

Tính chất cơ học của mác ASTM A572 dày 72mm/7li

  • Độ giãn dài tối thiểu (Elongation): Thường từ 20% đến 21% tùy thuộc vào lớp thép.
  • Độ cứng hàm lượng khóa (Yield Strength): Tối thiểu 240 MPa cho lớp 42 và 345 MPa cho lớp 50.

Mác thép

Giới hạn chảy

(N/mm2)

Giới hạn bền kéo

(N/mm2)

Độ giãn dài (%)

Thép tấm A572Gr42

190

415

22

Thép tấm A572Gr50

345

450

19

Thép tấm A572Gr60

415

520

17

Thép tấm A572Gr65

450

550

16

Thành phần hóa học (không phải toàn diện, có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp)

  • Carbon (C): Tối đa 0.23%
  • Manganese (Mn): Từ 0.70% đến 1.35%
  • Phosphorus (P): Tối đa 0.04%
  • Sulfur (S): Tối đa 0.05%

Thành phần hóa học của mác ASTM A572 dày 72mm/72li

Mác thép

Thành phần hóa học thép A572

C

Si

Mn

P

S

Cu

Thép tấm A572Gr42

0.21

0.30

1.35

0.04

0.05

.20

Thép tấm A572Gr50

0.23

0.30

 1.35

0.04

0.05

.20

Thép tấm A572Gr60

0.26

0.30

 1.35

0.04

0.05

.20

Thép tấm A572Gr65

0.23

0.30

1.65

0.04

0.05

.20

Thép A572 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Hiệp hội Thép Hoa Kỳ (ASTM), và tiêu chuẩn chính cho thép A572 là ASTM A572/A572M. Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ học, phương pháp thử nghiệm, và các điều kiện sản xuất cho thép A572.

Các tiêu chuẩn và phương pháp kiểm tra thép A572 bao gồm:

  • Các lớp thép: Thép A572 có nhiều lớp khác nhau, bao gồm A572 Gr. 42, Gr. 50, Gr. 55, Gr. 60, và Gr. 65, với cường độ và ứng dụng khác nhau.
  • Thành phần hóa học: Đảm bảo các giới hạn đối với carbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh và các nguyên tố hợp kim khác.
  • Kiểm tra độ bền kéo: Được thực hiện để xác định độ bền kéo và độ bền chảy của thép.
  • Kiểm tra tính dẻo: Để đảm bảo thép có khả năng chịu đựng biến dạng mà không gãy.

Ứng dụng thép tấm A572 dày 72mm

Thép A572 thường được sử dụng trong: Xây dựng cầu, giàn thép, và cấu trúc công nghiệp. Chế tạo thiết bị cơ khí và kết cấu mái.

Thép tấm A572 có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành công nghiệp nhờ vào tính năng vượt trội của nó, bao gồm:

  • Xây dựng kết cấu: Thép A572 thường được sử dụng trong việc chế tạo các kết cấu thép cho các công trình xây dựng, như cầu, nhà xưởng, và các công trình hạ tầng.
  • Thép kết cấu: Các phần tử như cột, dầm, trọng tải và tấm sàn được làm từ thép A572 do độ bền và khả năng chống kéo tốt.
  • Ngành giao thông vận tải: Thép này cũng được sử dụng trong sản xuất các phương tiện giao thông như tàu, xe tải và phương tiện vận chuyển khác.
  • Sản xuất máy móc và thiết bị: Làm khung và các thành phần của máy móc công nghiệp, thiết bị nông nghiệp, và máy móc xây dựng.
  • Công nghiệp năng lượng: Thép A572 cũng được dùng trong các ứng dụng năng lượng, như trong sản xuất tuabin gió và cấu trúc liên quan đến năng lượng tái tạo.
  • Ngành sản xuất biển: Thép tấm A572 thường được sử dụng trong sản xuất các cấu kiện cho công trình biển và offshore.

Kết luận

Với khả năng chịu lực tốt và độ bền cao, thép tấm A572 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất công nghiệp. 

Báo giá thép tấm A572 hôm nay – Giá sắt thép mới nhất 2025

Quy cách (mm)

 ĐVT 

Barem kg/tấm

Báo giá thép tấm mác A572

Dày x rộng x dài

Đơn giá kg

Đơn giá tấm

Thép tấm 3ly x 1,500 x 6,000

 Kg

211.95

14,800

3,255,552

Thép tấm 4ly x 1,500 x 6,000

 Kg

282.60

14,800

4,340,736

Thép tấm 5ly x 1,500 x 6,000

 Kg

353.25

14,800

5,425,920

Thép tấm 6ly x 1,500 x 6,000

 Kg

423.90

14,800

6,511,104

Thép tấm 8ly x 1,500 x 6,000

 Kg

565.20

14,800

8,681,472

Thép tấm 10ly x 1,500 x 6,000

 Kg

706.50

14,800

10,851,840

Thép tấm 12ly x 1,500 x 6,000

 Kg

847.80

14,800

14,412,600

Thép tấm 14ly x 1,500 x 6,000

 Kg

989.10

14,800

18,001,620

Thép tấm 16ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,130.4

14,800

20,573,280

Thép tấm 18ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,271.7

14,800

23,144,940

Thép tấm 20ly x 1,500 x 6,000

 Kg

1,413.0

14,800

25,999,200

Thép tấm 5ly x 2,000 x 6,000

Kg

471.0

15,800

7,441,800

Thép tấm 6ly x 2,000 x 6,000

Kg

565.2

15,800

8,930,160

Thép tấm 8ly x 2,000 x 6,000

Kg

753.6

15,800

11,906,880

Thép tấm 10ly x 2,000 x 6,000

Kg

942.0

15,800

14,883,600

Thép tấm 12ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,130.4

15,800

17,860,320

Thép tấm 14ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,318.8

15,800

20,837,040

Thép tấm 16ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,507.2

15,800

23,813,760

Thép tấm 18ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,695.6

15,800

26,790,480

Thép tấm 20ly x 2,000 x 6,000

Kg

1,884.0

15,800

29,767,200

Thép tấm 22ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,072.4

15,800

32,743,920

Thép tấm 25ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,355.0

15,800

37,209,000

Thép tấm 28ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,637.6

15,800

41,674,080

Thép tấm 30ly x 2,000 x 6,000

Kg

2,826.0

15,800

44,650,800

Thép tấm 32ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,014.4

15,800

47,627,520

Thép tấm 35ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,297.0

15,800

52,092,600

Thép tấm 40ly x 2,000 x 6,000

Kg

3,768.0

15,800

59,534,400

Thép tấm 45ly x 2,000 x 6,000

Kg

4,239.0

15,800

66,976,200

Thép tấm 50ly x 2,000 x 6,000

Kg

4,710.0

15,800

74,418,000

Thép tấm 55ly x 2,000 x 6,000

Kg

5,181.0

15,800

81,859,800

Thép tấm 60ly x 2,000 x 6,000

Kg

5,652.0

15,800

89,301,600

Thép tấm 65ly x 2,000 x 6,000

Kg

6,123.0

15,800

96,743,400

Thép tấm 70ly x 2,000 x 6,000

Kg

6,594.0

15,800

104,185,200

Thép tấm 72ly x 2,000 x 6,000

Kg

6,782.4

15,800

106,308,720

Thép tấm 75ly x 2,000 x 6,000

Kg

7,065.0

15,800

111,627,000

Thép tấm 80ly x 2,000 x 6,000

Kg

7,536.0

15,800

119,068,800

Thép tấm 90ly x 2,000 x 6,000

Kg

8,478.0

15,800

133,952,400

Thép tấm 100ly x 2,000 x 6,000

Kg

9,420.0

15,800

148,836,000

Thép tấm 120ly x 2,000 x 6,000

Kg

11,304

15,800

178,603,200

THÉP TẤM ASTM A572 là thép kết cấu cường độ cao, hợp kim thấp, tiêu chuẩn Mỹ, là loại thép kết cấu hạt mịn và thép cán nhiệt.

ALPHA STEEL cung cấp Thép ASTM A572 : A572 Gr42, A572 Gr50, A572 Gr55, A572 Gr60, A572 Gr65

  • Sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu, dung sai nhỏ, chất lượng đồng đều
  • Cung cấp đầy đủ CO, CQ và các giấy tờ khác liên quan đến lô hàng
  • Làm việc trực tiếp với nhà máy không qua trung gian thương mại
  • Thủ tục mua bán đơn giản, phương thức thanh toán thuận tiện
  • Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc

Hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để mua thép A572 với giá thành tốt nhất!

0907315999 / 0937682789

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline