Thép tấm ASTM AH36

Thép tấm ASTM AH36

Thép tấm ASTM AH36

THÉP TẤM AH36 : Là thép có cường độ chịu kéo cao, có tính dẻo dai tốt . Tất cả các loại thép thiết kế để dùng làm thép đóng tàu lâu dài và tối ưu. Thép tấm AH36 có sức mạnh năng suất là 51, 000 psi (355 MPa), và độ bền kéo tối hậu của 71, 000-90, 000 psi (490-620 MPa)

THÉP TẤM AH36 : Chủ yếu được sử dụng để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các thân đóng tàu, xà lan, và sửa chữa tàu biển, sản xuất các tàu container và hàng rời cũng như các tàu du lịch, bến phà và du thuyền…..

Mác thép: AH36

Mác thép tương đương: AH32, DH32, EH32, DH36, EH36, AH40, DH40, EH40

TIÊU CHUẨN: DNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB / T712

Xuất xứ: Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc

Quy cách: 6.0mm – 120mm / Chiều rộng: 1500 – 3500mm / Dài: 6000 – 12000mm

  • THÉP TẤM AH36
  • Liên hệ
  • 782
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm AH36 hay còn gọi là thép tấm đóng tàu AH36, thép đóng tàu chuyên dùng cho ngành hàng hải với độ bền rất cao, chịu được sự ăn mòn độ mặn của biển nên chủ yếu chế tạo giàn khoan dầu, thân đóng tàu, sữa chữa tàu biển.

THÉP TẤM AH36

THÉP TẤM AH36 dày 4mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm

MÁC THÉP

AH36

TIÊU CHUẨN

DNV - ABS - LR - NK - BV - KR - ASTM - GB / T712

ỨNG DỤNG

Thép tấm đóng tàu AH36  có đặc tính cường độ cao đảm bảo các yêu cầu về cấu trúc độ bền cao, chịu sự ăn mòn độ mặn của nước biển mà các mác thép thông thường không có được nên được ưa chuộng thiết kế tiêu chuẩn của vỏ tàu, xà lan. Sử dụng rộng rãi  trong nghành hàng hải, giàn khoa, đóng tàu thuyền, bồn bể xăng, dầu, các ứng dụng hàng hải khác. 

XUẤT XỨ

Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc 

QUY CÁCH

Độ dầy: 4.0mm - 120mm

Chiều rộng: 1500 - 3500mm

Dài: 6000 - 12000mm

Thành phần hóa học thép tấm ah36 : carbon, photpho, mangan, lưu huỳnh, silic, molypden, niken, titanium,…

Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Als

Ti

Cr

Mo

Ni

Cu

Nb

V

 

Max

Max

Min

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

AH36

0.18

0.10/0.50

0.90/1.60

0.035

0.035

0.015

0.02

0.2

0.08

0.4

0.35

0.02/0.05

0.05/0.10

Tính cơ lý thép tấm ah36 :

Tính chất cơ học: Độ bền kéo tốt, Giới hạn chảy cao, Độ dẻo dai, dễ uốn, dễ gia công, Chịu nhiệt độ và áp suất cao, Bề mặt: Mạ kẽm, sơn màu, sơn dầu tẩy rỉ, chịu được tác động ăn mòn của nước biển.

Tính cơ lý thép tấm ah36

AH36

DH36

EH36

Sức mạnh bền kéo (KSI)

71-90

71-90

71-90

Sức mạnh bền kéo (MPa)

490-620

490-620

490-620

Năng suất Point (KSI)

51

51

51

Năng suất Point (MPa)

355

355

355

Kéo dài trong 200mm (%)

19

19

19

Kéo dài trong 50mm (%)

22

22

22

Charpy V-Notch Kiểm tra nhiệt độ

0 ° C

-20 ° C

-40 °

Báo giá của thép tấm AH36 size 4 ly đến 120 ly tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu, Hải Phòn, Đà Nẵng…. Bên công ty có nhận cắt theo quy cách do khách hàng yêu cầu.

Mác thép: AH36

Mác thép tương đương: AH32, DH32, EH32, DH36, EH36, AH40, DH40, EH40

Thép Tấm đúc AH36  ĐĂNG KIỂM ABS, NK-KA, BV-A, DNV

Quy cách

Đăng kiểm

Khối lượng/ tấm

Đơn giá thép tấm AH36

4x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

753.6

13.000-20.000

6x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

1,130.4

13.000-20.000

8x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

1,507.2

13.000-20.000

10x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

1,884.0

13.000-20.000

12x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

2,260.8

13.000-20.000

14x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

2,637.6

13.000-20.000

16x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

3,014.4

13.000-20.000

18x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

3,391.2

13.000-20.000

20x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

3,768.0

13.000-20.000

22x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

4,144.8

13.000-20.000

25x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

4,710.0

13.000-20.000

30x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

5,652.0

13.000-20.000

35x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

6,594

13.000-20.000

40x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

7,536

13.000-20.000

45x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

8,478

13.000-20.000

50x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

9,420

13.000-20.000

55x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

10,362

13.000-20.000

60x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

11,304

13.000-20.000

65x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

12,246

13.000-20.000

70x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

13,188

13.000-20.000

75x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

14,130

13.000-20.000

80x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

15,072

13.000-20.000

85x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

16,014

13.000-20.000

90x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

16,956

13.000-20.000

95x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

17,898

13.000-20.000

100x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

18,840

13.000-20.000

105x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

19,782

13.000-20.000

110x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

20,724

13.000-20.000

120x2000x12000mm

ABS, NK-KA, BV-A, DNV

22,608

13.000-20.000

Ưu điểm nổi bật của thép tấm AH36

  • Thép tấm AH36 với thành phần hàm lượng cacbon thấp và các chất hóa học đặc biệt, mang đến nhiều ưu điểm nổi trội như sau:
  • Khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền cao và tính dẻo dai linh hoạt, đảm bảo hiệu suất ổn định và chịu được áp lực trong các ứng dụng khắc nghiệt.
  • Thành phần hóa học đặc biệt giúp nó có khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và hạn chế quá trình oxy hóa xảy ra, đặc biệt là trong môi trường biển.
  • Chịu được mọi yếu tố từ môi trường như ẩm ướt, nước biển, duy trì tính thẩm mỹ và dễ dàng vệ sinh trong quá trình sử dụng.
  • Thể hiện khả năng chịu nhiệt độ cao, đồng thời chịu được lực va đập mạnh, áp lực lớn và khối lượng nặng, tạo nên tính bền bỉ vượt trội theo thời gian.

Ứng dụng thực tiễn của thép AH36 

Thép tấm AH36 từ lâu trở thành vật liệu ưa thích trong ngành cảng – biển và giao thông vận tải. Chính vì những đặc tính này, nó còn được gọi là thép tấm đóng tàu. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép AH36:

  • Chế tạo thân tàu vận tải, du thuyền và tàu du lịch.
  • Sử dụng để đóng bến phà, xà lan và các cơ sở hạ tầng trong ngành cảng.
  • Sản xuất giàn khoan dầu, công trình trên biển
  • Vật liệu sửa chữa tàu biển bị hư hỏng
  • Chế tạo tàu container và hàng rời.
  • Chế tạo bồn chứa xăng, dầu, các loại hóa chất,…

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ( Mã số thuế: 3702703390)

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Phone: 0907315999 - 0937682789

Email: satthepalpha@gmail.com        

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline