Thép tấm ASTM AH36
Thép tấm AH36 hay còn gọi là thép tấm đóng tàu AH36, thép đóng tàu chuyên dùng cho ngành hàng hải với độ bền rất cao, chịu được sự ăn mòn độ mặn của biển nên chủ yếu chế tạo giàn khoan dầu, thân đóng tàu, sữa chữa tàu biển.
THÉP TẤM AH36 dày 4mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm 65mm 70mm 75mm 80mm 85mm 90mm 95mm 100mm 105mm 110mm 120mm
MÁC THÉP |
AH36 |
TIÊU CHUẨN |
DNV - ABS - LR - NK - BV - KR - ASTM - GB / T712 |
ỨNG DỤNG |
Thép tấm đóng tàu AH36 có đặc tính cường độ cao đảm bảo các yêu cầu về cấu trúc độ bền cao, chịu sự ăn mòn độ mặn của nước biển mà các mác thép thông thường không có được nên được ưa chuộng thiết kế tiêu chuẩn của vỏ tàu, xà lan. Sử dụng rộng rãi trong nghành hàng hải, giàn khoa, đóng tàu thuyền, bồn bể xăng, dầu, các ứng dụng hàng hải khác. |
XUẤT XỨ |
Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc |
QUY CÁCH |
Độ dầy: 4.0mm - 120mm |
Chiều rộng: 1500 - 3500mm |
|
Dài: 6000 - 12000mm |
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Als |
Ti |
Cr |
Mo |
Ni |
Cu |
Nb |
V |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|||
AH36 |
0.18 |
0.10/0.50 |
0.90/1.60 |
0.035 |
0.035 |
0.015 |
0.02 |
0.2 |
0.08 |
0.4 |
0.35 |
0.02/0.05 |
0.05/0.10 |
Tính cơ lý thép tấm ah36 :
Tính chất cơ học: Độ bền kéo tốt, Giới hạn chảy cao, Độ dẻo dai, dễ uốn, dễ gia công, Chịu nhiệt độ và áp suất cao, Bề mặt: Mạ kẽm, sơn màu, sơn dầu tẩy rỉ, chịu được tác động ăn mòn của nước biển.
Tính cơ lý thép tấm ah36 |
AH36 |
DH36 |
EH36 |
Sức mạnh bền kéo (KSI) |
71-90 |
71-90 |
71-90 |
Sức mạnh bền kéo (MPa) |
490-620 |
490-620 |
490-620 |
Năng suất Point (KSI) |
51 |
51 |
51 |
Năng suất Point (MPa) |
355 |
355 |
355 |
Kéo dài trong 200mm (%) |
19 |
19 |
19 |
Kéo dài trong 50mm (%) |
22 |
22 |
22 |
Charpy V-Notch Kiểm tra nhiệt độ |
0 ° C |
-20 ° C |
-40 ° |
Báo giá của thép tấm AH36 size 4 ly đến 120 ly tại Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu, Hải Phòn, Đà Nẵng…. Bên công ty có nhận cắt theo quy cách do khách hàng yêu cầu.
Mác thép: AH36
Mác thép tương đương: AH32, DH32, EH32, DH36, EH36, AH40, DH40, EH40
Thép Tấm đúc AH36 ĐĂNG KIỂM ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
|||
Quy cách |
Đăng kiểm |
Khối lượng/ tấm |
Đơn giá thép tấm AH36 |
4x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
753.6 |
13.000-20.000 |
6x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
1,130.4 |
13.000-20.000 |
8x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
1,507.2 |
13.000-20.000 |
10x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
1,884.0 |
13.000-20.000 |
12x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
2,260.8 |
13.000-20.000 |
14x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
2,637.6 |
13.000-20.000 |
16x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
3,014.4 |
13.000-20.000 |
18x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
3,391.2 |
13.000-20.000 |
20x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
3,768.0 |
13.000-20.000 |
22x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
4,144.8 |
13.000-20.000 |
25x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
4,710.0 |
13.000-20.000 |
30x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
5,652.0 |
13.000-20.000 |
35x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
6,594 |
13.000-20.000 |
40x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
7,536 |
13.000-20.000 |
45x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
8,478 |
13.000-20.000 |
50x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
9,420 |
13.000-20.000 |
55x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
10,362 |
13.000-20.000 |
60x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
11,304 |
13.000-20.000 |
65x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
12,246 |
13.000-20.000 |
70x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
13,188 |
13.000-20.000 |
75x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
14,130 |
13.000-20.000 |
80x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
15,072 |
13.000-20.000 |
85x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
16,014 |
13.000-20.000 |
90x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
16,956 |
13.000-20.000 |
95x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
17,898 |
13.000-20.000 |
100x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
18,840 |
13.000-20.000 |
105x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
19,782 |
13.000-20.000 |
110x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
20,724 |
13.000-20.000 |
120x2000x12000mm |
ABS, NK-KA, BV-A, DNV |
22,608 |
13.000-20.000 |
Ưu điểm nổi bật của thép tấm AH36
Ứng dụng thực tiễn của thép AH36
Thép tấm AH36 từ lâu trở thành vật liệu ưa thích trong ngành cảng – biển và giao thông vận tải. Chính vì những đặc tính này, nó còn được gọi là thép tấm đóng tàu. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép AH36:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL ( Mã số thuế: 3702703390)
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Phone: 0907315999 - 0937682789
Email: satthepalpha@gmail.com