Thép tấm C50 dày 20ly 22ly 25ly 28ly 30ly 32ly 35ly 40ly 45ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 75ly
Giới Thiệu về Thép Tấm C50
Ưu điểm của tấm thép S50C, C50 bao gồm:
==> ALPHA STEEL cung cấp thép tấm S50C, C50 chính hãng, nhập khẩu trực tiếp từ các nhà máy có quy mô lớn, đồng thời đảm bảo có đầy đủ chứng từ liên quan.
==> Chúng tôi luôn đặt giá thép tấm S50C, C50 hợp lý và kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn.
==> Cam kết giao hàng đúng hẹn và nhanh chóng tại TP.HCM và các tỉnh phía Nam.
Thép tấm C50 là loại thép có đặc tính cơ học cao, thường được sản xuất từ các nguyên liệu chất lượng nhằm đem lại khả năng chịu lực tốt. Nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau do những ưu điểm vượt trội của mình.
Một trong những ưu điểm nổi bật của thép tấm C50 là khả năng chống lại áp lực cao và va đập tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong các công trình quan trọng. Ngoài ra, thép tấm C50 còn có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, chế tạo máy, và công nghiệp đóng tàu.
Thép tấm C50 được chế tạo từ hỗn hợp các thành phần hóa học nhất định, trong đó có carbon và một số nguyên tố hợp kim khác. Những thành phần này quyết định đến khả năng cơ khí và tính chất hóa học của sản phẩm.
Grade |
C |
Si |
Mn |
P(%) |
S(%) |
Cr(%) |
Ni(%) |
Cu(%) |
S50C |
0.47-0.55 |
0.17-0.37 |
0.50-0.80 |
0.035 |
0.035 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
Tính chất vật lý của thép tấm C50 bao gồm độ cứng, khả năng kéo và độ dẻo. Những chỉ tiêu này rất quan trọng trong việc xác định tính ứng dụng của thép trong các lĩnh vực khác nhau.
Tính chất cơ học của thép tấm C50 như sức bền kéo và giới hạn chảy đóng vai trò quan trọng trong việc đánh giá khả năng làm việc của thép khi chịu tải trọng.
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm2 |
N/mm2 |
(%) |
|
S50C |
590~705 |
355~540 |
15 |
Độ dày của thép tấm C50 có sự đa dạng, phục vụ cho nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL cung cấp thép tấm C50 dày 2ly, thép tấm C50 dày 3ly, thép tấm C50 dày 4ly, thép tấm C50 dày 5ly, thép tấm C50 dày 6ly, thép tấm C50 dày 8ly, thép tấm C50 dày 10ly, thép tấm C50 dày 12ly, thép tấm C50 dày 14ly, thép tấm C50 dày 16ly, thép tấm C50 dày 18ly, thép tấm C50 dày 20ly, thép tấm C50 dày 22ly, thép tấm C50 dày 23ly, thép tấm C50 dày 25ly, thép tấm C50 dày 28ly, thép tấm C50 dày 30ly, thép tấm C50 dày 32ly, thép tấm C50 dày 33ly, thép tấm C50 dày 35ly, thép tấm C50 dày 38ly, thép tấm C50 dày 40ly, thép tấm C50 dày 45ly, thép tấm C50 dày 50ly, thép tấm C50 dày 55ly, thép tấm C50 dày 60ly, thép tấm C50 dày 65ly, thép tấm C50 dày 70ly, thép tấm C50 dày 75ly, thép tấm C50 dày 80ly, thép tấm C50 dày 85ly, thép tấm C50 dày 90ly, thép tấm C50 dày 95ly, thép tấm C50 dày 100ly, thép tấm C50 dày 115ly, thép tấm C50 dày 125ly, thép tấm C50 dày 135ly, thép tấm C50 dày 155ly, thép tấm C50 dày 200ly.
Bảng quy cách thép tấm C50.
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S50C / C50 |
|
|
||||||||
STT |
TÊN VẬT TƯ |
QUY CÁCH |
ĐVT |
Khối lượng/tấm |
Khối lượng/m2 |
|||||
1 |
Thép Tấm 3ly |
3 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
211.95 |
23.55 |
2 |
Thép Tấm 4ly |
4 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
282.6 |
31.4 |
3 |
Thép Tấm 5ly |
5 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
353.25 |
39.25 |
4 |
Thép Tấm 6ly |
6 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
423.9 |
47.1 |
5 |
Thép Tấm 8ly |
8 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
565.2 |
62.8 |
6 |
Thép Tấm 9ly |
9 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
635.85 |
70.65 |
7 |
Thép Tấm 10ly |
10 |
x |
1500 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
706.5 |
78.5 |
8 |
Thép Tấm 12ly |
12 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1130.4 |
94.2 |
9 |
Thép Tấm 13ly |
13 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1224.6 |
102.05 |
10 |
Thép Tấm 14ly |
14 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1318.8 |
109.9 |
11 |
Thép Tấm 15ly |
15 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1413 |
117.75 |
12 |
Thép Tấm 16ly |
16 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1507.2 |
125.6 |
13 |
Thép Tấm 18ly |
18 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1695.6 |
141.3 |
14 |
Thép Tấm 19ly |
19 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1789.8 |
149.15 |
15 |
Thép Tấm 20ly |
20 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
1884 |
157 |
16 |
Thép Tấm 22ly |
22 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2072.4 |
172.7 |
17 |
Thép Tấm 24ly |
24 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2260.8 |
188.4 |
18 |
Thép Tấm 25ly |
25 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2355 |
196.25 |
19 |
Thép Tấm 26ly |
26 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2449.2 |
204.1 |
20 |
Thép Tấm 28ly |
28 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2637.6 |
219.8 |
21 |
Thép Tấm 30ly |
30 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
2826 |
235.5 |
22 |
Thép Tấm 32ly |
32 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3014.4 |
251.2 |
23 |
Thép Tấm 35ly |
35 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3297 |
274.75 |
24 |
Thép Tấm 36ly |
36 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3391.2 |
282.6 |
25 |
Thép Tấm 38ly |
38 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3579.6 |
298.3 |
26 |
Thép Tấm 40ly |
40 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
3768 |
314 |
27 |
Thép Tấm 45ly |
45 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
4239 |
353.25 |
28 |
Thép Tấm 50ly |
50 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
4710 |
392.5 |
29 |
Thép Tấm 55ly |
55 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
5181 |
431.75 |
30 |
Thép Tấm 60ly |
60 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
5652 |
471 |
31 |
Thép Tấm 65ly |
65 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
6123 |
510.25 |
32 |
Thép Tấm 70ly |
70 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
6594 |
549.5 |
33 |
Thép Tấm 75ly |
75 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
7065 |
588.75 |
34 |
Thép Tấm 80ly |
80 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
7536 |
628 |
35 |
Thép Tấm 85ly |
85 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8007 |
667.25 |
36 |
Thép Tấm 90 ly |
90 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8478 |
706.5 |
37 |
Thép Tấm 95ly |
95 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
8949 |
745.75 |
38 |
Thép Tấm 100ly…900ly |
100 |
x |
2000 |
x |
6000 |
mm |
Tấm |
|
|
Trong ngành công nghiệp xây dựng, thép tấm C50 được sử dụng để làm các cấu trúc chịu lực như cầu, nhà xưởng, và các công trình hạ tầng khác.
Thép tấm C50 cũng được ưa chuộng trong ngành sản xuất cơ khí do khả năng chế tạo linh kiện có độ chính xác cao và khả năng làm việc tốt với các máy móc hiện đại.
Ngành đóng tàu có thể áp dụng thép tấm C50 vào sản xuất vỏ tàu, kết cấu tàu thuyền và các thiết bị hàng hải khác vì tính bền và khả năng chống lại sự ăn mòn.
Để sản xuất thép tấm C50, nguyên liệu đầu vào là rất quan trọng, bao gồm sắt và các nguyên tố hợp kim khác nhằm đạt được đặc tính yêu cầu.
Quy trình chế biến thép tấm bao gồm các giai đoạn như nấu chảy, đúc, cán và làm nguội, mỗi bước yêu cầu sự khéo léo để đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao.
Sau khi sản xuất, sản phẩm sẽ được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng trước khi đưa vào thị trường tiêu thụ.
Thị trường thép tấm C50 hiện tại đang có sự cạnh tranh mạnh mẽ, với nhiều nhà sản xuất tham gia cung cấp sản phẩm cho nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Dự đoán xu hướng tương lai cho thấy nhu cầu sử dụng thép tấm C50 sẽ tiếp tục gia tăng, nhất là trong các dự án xây dựng lớn và các ngành công nghiệp cần những sản phẩm thép chất lượng.
Việc lưu trữ và bảo quản thép tấm C50 cần phải được thực hiện cẩn thận để tránh hư hỏng và đảm bảo chất lượng sản phẩm sau này.
Khi thi công, cần chú ý đến các kỹ thuật sử dụng thép tấm C50 để tối ưu hóa hiệu suất và đảm bảo an toàn trong quá trình thực hiện công trình.
Trong kết luận, có thể thấy rằng thép tấm C50 không chỉ đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật mà còn có khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Hướng đi về tương lai của loại thép này chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và mang lại nhiều lợi ích cho ngành công nghiệp.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
MST: 3702703390
Địa chỉ kho: Số 5A, KCX Linh Trung 1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 0907315999 - 0937682789 / (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: http://satthep24h.com/san-pham.html