Thép tấm chịu mài mòn 65MN, 65GE, 65G, 65R, NM360, NM400, NM450
Thép chịu mài mòn là loại thép đạt độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu.
Thép chịu mài mòn 65MN, 65GE, 65G, 65R, NM360, NM400, NM450... là loại thép có khả năng chịu mài mòn hay va đập cao được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Các thành phần hợp kim cao và quá trình sản xuất nên thép có độ cứng cao, ít bị mài mòn trong quá trình sử dụng.
Mác thép tấm chịu mài mòn : 65MN, 65GE, 65G, 65R, NM360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600, XAR300, XAR400, XAR400W, XAR450, XAR500, XAR550, XAR600, HARDOX400 , HARDOX 450, HARDOX 500, BHNM400, BHNM450 ,BHNM500, BHNM550, BHNM600, BHNM650, NR360, NR400, B-HARD360, B HARD400, AR400, AR500, JFE EH400, JFE EH450, JFE EH500, ABREX 450, ABREX 500..
Thép tấm chịu mài mòn là một sản phẩm dạng tấm của thép có khả năng chống chịu mài mòn cao có xuất xứ từ Trung Quốc ,Nhật Bản ,Hàn Quốc ,châu Âu… được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM A514 – XAR – HARDOX – JFE – NIPPON nên thép tấm chịu mài mòn thường được sử dụng trong các nghành công nghiệp xi măng, khai thác mỏ băng tải, bánh răng, máy xúc, xe tải, công nghiệp, xe ủi đất và nhiều ứng dụng khác… Độ cứng thép tấm chống mài mòn đạt từ 300HB đến 600HB.
TIÊU CHUẨN & QUY CÁCH CỦA THÉP CHỊU MÀI MÒN
Tiêu chuẩn: GB (Trung Quốc)
Đặc Điểm Chung của thép tấm chịu mài mòn:
Quy cách thép tấm chịu mài mòn :
Hoặc cắt kích thước yêu cầu của khách hàng.
ĐẶC TÍNH & ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN
Đặc tính thép chịu mài mòn 65MN, 65GE, 65G, 65R, NM360, NM400, NM450... :
Ứng dụng của thép tấm chịu mài mòn : sử dụng trong các ngành công nghiệp xi măng, làm băng tải trong nghành khai thác khoáng sản,khai thác mỏ, làm bánh răng, gàu máy xúc, thùng xe tải, nghành công nghiệp chế tạo máy, xe ủi đất , chế tạo bồn,bể chứa và nhiều ứng dụng khác…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP CHỊU MÀI MÒN NM360, NM400, NM450, NM500
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Mo |
Ni |
B |
NM360 |
≤ 0,25 |
≤ 0,70 |
≤ 1,30 |
≤ 0,025 |
≤ 0,01 |
≤ 1,40 |
≤0,50 |
≤ 1,00 |
≤ 0,004 |
NM400 |
≤ 0,25 |
≤ 0,70 |
≤ 1,60 |
≤ 0,025 |
≤ 0,01 |
≤ 1,40 |
≤0,50 |
≤ 1,00 |
≤ 0,004 |
NM450 |
≤ 0,26 |
≤ 0,70 |
≤ 1,60 |
≤ 0,025 |
≤ 0,01 |
≤ 1,50 |
≤0,50 |
≤ 0,08 |
≤ 0,004 |
NM500 |
≤ 0,38 |
≤ 0,70 |
≤ 1,70 |
≤ 0,02 |
≤ 0,01 |
≤ 1,20 |
≤ 0,65 |
≤ 1,00 |
0,005-0,006 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP CHỊU MÀI MÒN NM400, NM450, NM500
Mác thép |
Tính Chất Cơ Lý |
||||||
Độ dày |
Giới hạn chảy YS |
Độ bền kéo TS |
Hệ số co dãn EL A5 |
Độ cứng |
Sức mạnh |
||
° C |
J / cm2 |
||||||
NM400 |
4-40 |
1000 |
≥1250 |
≥10 |
360 ~ 430 |
-20 |
≥30 |
NM450 |
12-40 |
≥1250 |
1500 |
≥10 |
430 ~ 480 |
-20 |
≥30 |
NM500 |
40-80 |
1300 |
1700 |
≥10 |
480 ~ 520 |
-20 |
≥30 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP CHỊU MÀI MÒN AR400, AR500, HARDOX 400, HARDOX 450, HARDOX 500
Mác thép |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) |
||||||||
C |
Si |
Mn |
P |
S |
NI |
Cr |
Mo |
B |
|
AR400 |
0.25 |
0.70 |
1.70 |
0.025 |
0.015 |
0.70 |
1.50 |
0.50 |
0.005 |
AR500 |
0.30 |
0.70 |
1.70 |
0.025 |
0.015 |
0.70 |
1.00 |
0.50 |
0.005 |
HARDOX 400 |
0.32 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.50 |
1.40 |
0.60 |
0.04 |
HARDOX 450 |
0.26 |
0.70 |
1.60 |
0.025 |
0.010 |
1.50 |
1.40 |
0.60 |
0.05 |
HARDOX 500 |
0.30 |
0.70 |
1.60 |
0.020 |
0.010 |
1.50 |
1.50 |
0.60 |
0.005 |
Diễn giải các nguyên tố trong cấu tạo thành phần thép tấm chịu mài mòn:
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA THÉP CHỊU MÀI MÒN AR400, AR500, HARDOX 400, HARDOX 450, HARDOX 500
Mác thép |
ĐẶC TÍNH CƠ LÝ |
|||
Temp |
YS |
TS |
EL |
|
AR400 |
-40 |
1000 |
1250 |
10 |
AR500 |
-30 |
1250 |
1450 |
8 |
HARDOX 400 |
-40 |
1000 |
1250 |
10 |
HARDOX 450 |
-40 |
1200 |
1400 |
10 |
HARDOX 500 |
-40 |
1100 |
1450 |
10 |
Ưu điểm thép tấm chịu mài mòn 65MN, 65GE, 65G, 65R, NM360, NM400, NM450...
· Có thể sản xuất thành các kết cấu dạng ống, ống dẫn, phễu .
· Dễ dàng cắt thành các hình dạng cần thiết
· Bề mặt phủ chịu ăn mòn cực tốt
· Khả năng chịu mài mòn kim loại với kim loại tốt
· Khả năng chịu gặm mòn tốt vì có thành phần Crôm cao
· Khả năng chịu nhiệt tốt. Bị ảnh hưởng rất ít của nhiệt
· Độ tập trung rất cao của cácbit (>50% ở loại HCCr, theo Maratray)
· Ma trận Eustentic chặt chẽ hỗ trợ độ cứng của cácbit
· Độ cứng và các thành phần được thiết kế để phù hợp với các ứng dụng.
Mua thép tấm chịu mài mòn ở đâu tốt nhất?
-Sản xuất theo yêu cầu
- Hàng loại 1, chất lượng đồng đều
- Đáp ứng được khối lượng hàng lớn
- Giá trực tiếp tại nhà máy
- Cung cấp đầy đủ CO, CQ
- Hỗ trợ thủ tục mua hàng
Để biết thêm về các loại thép và giá thành của từng loại. Quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi.
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Điện thoại: (0274) 3792 666 Fax: (0274) 3729 333
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )