THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX 400, 450, 500

THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX 400, 450, 500

THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX 400, 450, 500

Công ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp các loại thép chịu mài mòn- chống mài mòn như thép tấm Hardox 400, hardox 450, hardox 500, hardox 550, hardox 600, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600,

Thép tấm Hardox 400, 450, 500 có Xuất xứ: Thụy Điển, Nhật bản, Trung quốc, Hàn quốc, Thụy sĩ, Úc, Nga, Mỹ, Đức...Độ dày: 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 7mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 24mm 25mm 26mm, 28m 30mm 32mm 34mm 35mm 36mm 38mm 40mm 42mm 44mm 45mm 46mm 48mm 50mm.
  • THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX 400, 450, 500
  • Liên hệ
  • 18236
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX 400, 450, 500

THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX 400, 450, 500

Công ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp các loại thép chịu mài mòn- chống mài mòn như thép tấm Hardox 400, hardox 450, hardox 500, hardox 550, hardox 600, XAR400, XAR450, XAR500, XAR600,

Thép tấm Hardox 400, 450, 500 có Xuất xứ: Thụy Điển, Nhật bản, Trung quốc, Hàn quốc, Thụy sĩ, Úc, Nga, Mỹ, Đức...

Thép tấm hardox 400, 450, 500 là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng 400, 450, 500 HBW kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn.

Nhờ độ cứng cao, sức bền vật liệu cao, khả năng uốn cong, dễ dàng cho hàn nên thép tấm Hardox 500 được sử dụng trong mọi kiến trúc hiện đại cho việc bao phủ bề mặt

ĐẶC TÍNH CỦA THÉP TẤM HARDOX 400, 450, 500:

+ Khả năng uốn cong lạnh tuyệt vời và khả năng hàn

+ Độ cứng kéo dài tuổi thọ bề mặt

+ Bề mặt phẳng, bề mặt chống nổ và được phủ khi hoàn thiện

+ Chịu sức va đập cao

+ Tinh luyện

Ứng dụng của thép tấm Hardox 400, 450, 500 : Làm xô, dao, lưỡi đóng gói trong xe rác thải, máng trượt, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng, tấm lót băng tải, gầu, bánh răng, lưỡi cắt trong các máy cắt vụn, máy nghiền, máy sàng, nhà máy thiết bị nặng, làm thùng buffer…

QUY CÁCH THÉP TẤM HARDOX 400, 450, 500:

Độ dày: 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 7mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 24mm 25mm 26mm, 28m 30mm 32mm 34mm 35mm 36mm 38mm 40mm 42mm 44mm 45mm 46mm 48mm 50mm.

Khổ rộng: 1250mm, 1500mm, 2000mm.

Chiều dài: 2500mm, 3000mm, 4000mm, 6000mm

THÀNH PHẦN CƠ TÍNH HÓA THÉP TẤM HARDOX 400, 450, 500:

► THÉP TẤM HARDOX 400

Hardox 400 là một loại thép chống mài mòn với độ cứng danh nghĩa là 400 HBW. Hardox 400 kết hợp khả năng uốn cong và khả năng hàn tốt với tùy chọn cho độ bền va đập được đảm bảo (Hardox 400 Tuf). Các sản phẩm có thể được sử dụng trong nhiều thành phần và cấu trúc khác nhau có thể mặc.

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TẤM HARDOX 400

Plate

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

B

CEV

CET

thickness mm

max %

max %

max %

max %

max %

max %

max %

max %

max %

typv

typv

3-(8)

0.15

0.7

1.6

0.025

0.01

0.3

0.25

0.25

0.004

0.33

0.23

08/20/13

0.15

0.7

1.6

0.025

0.01

0.5

0.25

0.25

0.004

0.37

0.27

(20)-32

0.18

0.7

1.6

0.025

0.01

1

0.25

0.25

0.004

0.48

0.29

(32)-45

0.22

0.7

1.6

0.025

0.01

1.4

0.5

0.6

0.004

0.57

0.31

(45)-51

0.22

0.7

1.6

0.025

0.01

1.4

0.5

0.6

0.004

0.57

0.38

(51)-80

0.27

0.7

1.6

0.025

0.01

1.4

1

0.6

0.004

0.65

0.41

(80)-130

0.32

0.7

1.6

0.025

0.01

1.4

1.5

0.6

0.004

0.73

 

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA THÉP TẤM HARDOX 400

Grade

Mechanical Property

Charpy V Impact Test

HADOX 400

Yield

Tensile

Elongation

Degree

longitudinal

Min Mpa

Mpa

Min %

-40

J

1000

1250

10

45

► THÉP TẤM HARDOX 450

Hardox 450 là một loại thép chống mài mòn với độ cứng danh nghĩa là 450 HBW. Hardox 450 kết hợp khả năng uốn cong và khả năng hàn tốt với tùy chọn cho độ bền va đập được đảm bảo (Hardox 450 Tuf). Các sản phẩm có thể được sử dụng trong nhiều thành phần và cấu trúc khác nhau có thể mặc.

 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP TẤM HARDOX 450

HARDOX 450

Plate

C

Si

Mn

P

S

Cr

Ni

Mo

B

CEV

CET

thickness mm

max %

max %

max %

max %

max %

max %

max %

max %

max %

typv

typv

3-(8)

0.19

0.7

1.6

0.025

0.01

0.25

0.25

0.25

0.004

0.41

0.30

8-20

0.21

0.7

1.6

0.025

0.01

0.50

0.25

0.25

0.004

0.47

0.34

(20)-40

0.23

0.7

1.6

0.025

0.01

1.00

0.25

0.25

0.004

0.57

0.37

(40)-50

0.23

0.7

1.6

0.025

0.01

1.40

0.25

0.60

0.004

0.59

0.36

(50)-80

0.26

0.7

1.6

0.025

0.01

1.40

1.00

0.60

0.004

0.72

0.41

Độ dày tấm dưới 4 mm chỉ sau khi thỏa thuận đặc biệt CEV = C + Mn / 6 + (Cr + Mo + V) / 5 + (Cu + Ni) / 15 CET = C + Mn + Mo) / 10 + (Cr + Cu) / 20 + Ni / 40 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline