THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX 500 DÀY 15LY 16LY 18LY 20LY 25LY 30LY 40LY 50LY
THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN HARDOX 500
Ứng dụng thép tấm hardox 500: Nhờ khả năng chống và chịu mài mòn tốt, thép tấm Hardox 500 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, nhà máy thủy điện, nhiệt điện. Lò hơi với thiết bị hoặc phần cứng như lò phản ứng, trao đổi nhiệt, bồn chứa khí lỏng, năng lượng hạt nhân, bình áp lực, nồi hơi, nồi hơi khí hoá lỏng,xe rác, băng tải, máng trượt, xe ủi, thùng xe, container, máy nghiền, máy đập, búa, công cụ mỏ, máy nâng,cẩu trục…
Thép tấm Hardox 500 là những sản phẩm thép chịu mài mòn hàng đầu, được sản xuất bởi nhà máy SSAB - Thụy Điển, một trong những nhà sản xuất thép uy tín hàng đầu thế giới.
Thép tấm Hardox 500 có khả năng chịu mài mòn tuyệt vời, độ cứng cao và sức bền vượt trội. Đây là những vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu va đập, chống mài mòn và độ bền cao như trong ngành khai thác mỏ, xây dựng, công nghiệp nặng, nông nghiệp và nhiều lĩnh vực khác.
Với các đặc tính vượt trội như khả năng uốn cong lạnh tuyệt vời, khả năng hàn tốt, độ cứng kéo dài tuổi thọ bề mặt và bề mặt phẳng, thép tấm Hardox 500 đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật cao và mang lại hiệu suất ưu việt cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
Thông số |
Hardox 500 DÀY 15LY 16LY 18LY 20LY 25LY 30LY 40LY |
---|---|
Độ cứng HBW |
500 |
Khả năng uốn cong |
Tốt |
Chịu va đập |
Cao |
Độ dày (mm) |
4-100 |
Ứng dụng |
Công nghiệp nặng, khai thác mỏ |
Chất lượng |
Chất lượng cao, chứng chỉ CO/CQ |
Thép tấm hardox 500 là loại vật liệu đa dụng, chịu và chống lại sự mài mòn với độ cứng 500 HBW kết hợp với sức bền cao, dễ dàng cho việc uốn cong và hàn.
Nhờ độ cứng cao, sức bền vật liệu cao, khả năng uốn cong, dễ dàng cho hàn nên thép tấm Hardox 500 được sử dụng trong mọi kiến trúc hiện đại cho việc bao phủ bề mặt.
Đặc tính của thép tấm Hardox 500:
+ Khả năng uốn cong lạnh tuyệt vời và khả năng hàn
+ Độ cứng kéo dài tuổi thọ bề mặt
+ Bề mặt phẳng, bề mặt chống nổ và được phủ khi hoàn thiện
+ Chịu sức va đập cao
+ Tinh luyện
Thành phần hóa học: Hardox 500 DÀY 15LY 16LY 18LY 20LY 25LY 30LY 40LY
THÉP TẤM HARDOX 500 |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cr |
Ni |
Mo |
B |
CEV |
CET |
Độ dày mm |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
max |
typv |
typv |
4 - 13 |
0.27 |
0.7 |
1.6 |
0.25 |
0.01 |
1 |
0.25 |
0.25 |
0.004 |
0.49 |
0.34 |
13 - 32 |
0.29 |
0.7 |
1.6 |
0.25 |
0.01 |
1 |
0.5 |
0.30 |
0.004 |
0.62 |
0.41 |
32 – 40 |
0.29 |
0.7 |
1.6 |
0.25 |
0.01 |
1 |
1 |
0.6 |
0.004 |
0.64 |
0.43 |
40 - 80 |
0.3 |
0.7 |
1.6 |
0.25 |
0.01 |
1.5 |
1.5 |
0.6 |
0.004 |
0.74 |
|
Tính chất cơ lý: Hardox 500 DÀY 15LY 16LY 18LY 20LY 25LY 30LY 40LY
|
Độ dày |
Giới hạn chảy MPa |
Giới hạn đứt |
Độ dãn dài |
Độ cứng |
Sức va đập |
THÉP TẤM HARDOX 500 |
5- 15 |
1000 |
1250 |
10 |
360 - 420 |
-40 40 |
15-30 |
1000 |
1250 |
10 |
380 - 450 |
-40 20 |
|
30 - 60 |
1000 |
1400 |
8 |
380 - 480 |
-40 20 |
Bề mặt hoàn thiện: chống va đập nhẹ và phủ lớp sơn
Độ dày: 3 -130mm
Nhiệt trị: không quá nhiệt độ
Thép Tấm Hardox 500 là thép chịu mài mòn, chống va đập và có độ cứng danh nghĩa 500 HBW. Thép Tấm được sản suất theo quy trình Tôi và Ram đặc biệt mang lại cấu trúc của tấm khác biệt và đồng đều trên bề mặt tấm tạo nên đặc tính và độ bền của tấm
Thép tấm Hardox gồm nhièu loại Thép tấm Hardox 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 25ly 28ly 30ly...100ly
Bảng trọng lượng theo barem của thép tấm hardox 500 ( Trọng lượng barem cho quy cách khối lượng thép dạng tấm hardox 500)
ĐỘ DÀY THÉP TẤM HARDOX 500 |
Trọng lượng (barem) thép tấm hardox 500 |
3ly x 1500 x 6000 mm |
211.95 kg/tấm |
4ly x 1500 x 6000 mm |
282.6 kg/tấm |
5ly x 1500 x 6000 mm |
353.25 kg/tấm |
6ly x 1500 x 6000 mm |
423.9 kg/tấm |
8ly x 1500 x 6000 mm |
565.2 kg/tấm |
10ly x 1500 x 6000 mm |
706.5 kg/tấm |
12ly x 1500 x 6000 mm |
847.8 kg/tấm |
12ly x 2000 x 6000 mm |
1,130.4 kg/tấm |
14ly x 1500 x 6000 mm |
989.1 kg/tấm |
14ly x 2000 x 6000 mm |
1,318.8 kg/tấm |
16ly x 1500 x 6000 mm |
1,130.4 kg/tấm |
16ly x 2000 x 6000 mm |
1,507 kg/tấm |
18ly x 1500 x 6000 mm |
1,271,7 kg/tấm |
18ly x 2000 x 6000 mm |
1,695 kg/tấm |
20ly x 2000 x 6000 mm |
1,884 kg/tấm |
22ly x 2000 x 6000 mm |
2,072 kg/tấm |
25ly x 2000 x 6000 mm |
2,355 kg/tấm |
28ly x 2000 x 6000 mm |
2,637 kg/tấm |
30ly x 2000 x 6000 mm |
2,826 kg/tấm |
32ly x 2000 x 6000 mm |
3,014 kg/tấm |
35ly x 2000 x 6000 mm |
3,297 kg/tấm |
38ly x 2000 x 6000 mm |
3,579 kg/tấm |
40ly x 2000 x 6000 mm |
3,768 kg/tấm |
45ly x 2000 x 6000 mm |
4,239 kg/tấm |
50ly x 2000 x 6000 mm |
4,710 kg/tấm |
55ly x 2000 x 6000 mm |
5,181 kg/tấm |
60ly x 2000 x 6000 mm |
5,652 kg/tấm |
65ly x 2000 x 6000 mm |
6,123 kg/tấm |
70ly x 2000 x 6000 mm |
6,594 kg/tấm |
80ly x 2000 x 6000 mm |
7,536 kg/tấm |
85ly x 2000 x 6000 mm |
8,007 kg/tấm |
90ly x 2000 x 6000 mm |
8,478 kg/tấm |
95ly x 2000 x 6000 mm |
8,949 kg/tấm |
100ly x 2000 x 6000 mm |
9,420 kg/tấm |
Ngoài cung cấp thép tấm hardox 500, công ty ALPHA còn cung cấp thép tấm hardox 400, hardox 450, hardox 550, hardox 600 DÀY 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 25MM 30MM 32MM 35MM 40MM 45MM 50MM 60MM 75MM
ALPHA cung cấp thép tấm hardox 500:
Hàng nhập khẩu chính hãng.
Chất lượng vượt trội đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.
Luôn có hàng số lượng lớn.
Tư vấn chuyên nghiệp từ đội ngũ nhân viên.
Đa dạng chủng loại.
Giá cạnh tranh trên thị trường.
Với cam kết giá cả cạnh tranh, Sắt Thép ALPHA tự hào là đối tác đáng tin cậy trên thị trường. Quý khách vui lòng liên hệ với ALPHA để nhận được thông tin sản phẩ chính xác nhất: 0937682789 ( Mr Vinh)