THÉP TẤM CT0 NGA - THÉP TẤM CT0 LÒ MẠ KẼM 10LY 20LY 30LY 40LY 50LY 60LY 70LY 75LY 80LY 90LY
ALPHA STEEL cung cấp thép tấm thông dụng : CT0, CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450, A36, A572, A515, A516, Q345B, Q235B
THÉP TẤM CT0 NGA - THÉP TẤM CT0 LÒ MẠ KẼM 10LY 20LY 30LY 40LY 50LY 60LY 70LY 75LY 80LY 90LY
THÉP CT0 LÀ GÌ? Thép CT0 do ALPHA STEEL cung cấp hiện nay có 2 dạng: Thép tròn CT0 và thép tấm CT0. Thép CT0 nằm trong nhóm thép cacbon – một dạng thép có hàm lượng cacbon rất thấp, có lý tính mềm, chống ăn mòn và thường được dùng trong công nghiệp gia công nồi/lò mạ kẽm, chế tác lõi Pin,…
Thép CT0 là loại thép có hàm lượng cacbon rất thấp, có lý tính mềm, chống ăn mòn và thường được dùng trong công nghiệp gia công nồi hơi, lò mạ kẽm, chế tác lõi pin. Thép cacbon thấp có giới hạn chảy 2200-2500 daN/cm2 và độ bền kéo 3700-4200 daN/cm2.
Mác thép của Nga: CT0,CT1,CT2,CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ...theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
- Tiêu Chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94
- Độ dày : 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 25LY 30LY 35LY 40LY 45LY 50LY 55LY 60LY 65LY 70LY 75LY 80LY 85LY 90LY 95LY 100LY
- Chiều rộng : 1500mm, 2000mm, 2500mm
- Chiều Dài ; 6000mm, 12000mm
- Xuất xứ : Nga
- Hàng cắt theo yêu cầu của khách hàng
+ Mác thép của Nga: CT0,CT1,CT2,CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400,SS490, SS540, SM490 .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,Q345B….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36,A572 Gr50, A515, A516AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM
Thành phần hóa học thép cho kết cấu và xây dựng CT0,CT1,CT2,CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ.... - Nga:
Mác thép |
C (%) |
Si (%) |
Mn (%) |
P (%) ≤ |
S (%) ≤ |
CT0 |
- |
- |
- |
- |
~ 0.040 |
CT1 kπ |
~ 0.09 |
~ 0.04 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 πc |
~ 0.09 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT1 cπ |
~ 0.09 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 kπ |
~ 0.12 |
~ 0.05 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 πc |
~ 0.12 |
~ 0.10 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT2 cπ |
~ 0.12 |
~ 0.20 |
~ 0.50 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 kπ |
~ 0.18 |
~ 0.05 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 πc |
~ 0.18 |
~ 0.10 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 cπ |
~ 0.18 |
~ 0.20 |
~ 0.60 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гπc |
~ 0.18 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT3 Гcπ |
~ 0.18 |
~ 0.22 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 kπ |
~ 0.23 |
~ 0.05 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 πc |
~ 0.23 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT4 cπ |
~ 0.23 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 πc |
~ 0.33 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 cπ |
~ 0.33 |
~ 0.25 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT5 Гπc |
~ 0.26 |
~ 0.12 |
~ 1.00 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 πc |
~ 0.44 |
~ 0.10 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
CT6 cπ |
~ 0.44 |
~ 0.20 |
~ 0.70 |
~ 0.030 |
~ 0.040 |
Thép CT0 là loại thép có hàm lượng cacbon rất thấp, có lý tính mềm, chống ăn mòn và thường được dùng trong công nghiệp gia công nồi hơi, lò mạ kẽm, chế tác lõi pin. Thép cacbon thấp có giới hạn chảy 2200-2500 daN/cm2 và độ bền kéo 3700-4200 daN/cm2.
CT1, CT2 là loại thép mềm, độ dẻo lớn nên trong xây dựng chỉ dùng làm đinh tán, bulong.
CT3 là loại thép mềm, có cường độ khá cao, có độ dẻo và độ dai xung kích nên phù hợp dùng cho thép xây dựng
CT4, CT5 là loại thép rất chắc, cứng nên thường được dùng cho ngành cơ khí đóng tàu
Mọi thông tin về THÉP TẤM CT0 NGA - THÉP TẤM CT0 LÒ MẠ KẼM 6LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY 18LY 20LY 25LY 30LY 35LY 40LY 45LY 50LY 55LY 60LY 65LY 70LY 75LY 80LY 85LY 90LY 95LY 100LY theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94 xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL
Địa chỉ: Số 5A, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, Tp. HCM
Hotline: 0907 315 999 / 0937682 789 ( Báo giá nhanh )
Email: satthepalpha@gmail.com / Website: https://satthep24h.com