Thép tấm CT3 dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm

Thép tấm CT3 dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm

Thép tấm CT3 dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm

Thép tấm CT3 dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm.

Quy cách và trọng lượng thép CT3 dạng tấm:

Tên thép: thép tấm CT3

Xuất xứ: Nga, Đức, Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn Độ,…

Độ dày: 3mm – 300mm

Bề rộng: 1500 mm

Chiều dài: 6 - 12m

Tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94

Liên hệ: 0937682789 / 0907315999

  • Báo giá Thép tấm CT3 dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm
  • Liên hệ
  • 93
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép CT3 dày 2mm 3mm 4mm 5mm 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm là gì?

Thép tấm CT3 là thép tấm có hàm lượng carbon thấp (0.14 – 0.22%). Với cường độ cao, thép này được sản xuất theo quy trình cán nóng tiêu chuẩn ГOCT 380 – 89, được nhập khẩu từ Nga và Ấn Độ. Hàm lượng carbon và các thành phần khác của nó tương đương với SS400, A36, và Q235. Ở Việt Nam, thép CT3 còn được gọi là CTT34 hoặc CTT38 theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1985 và TCVN 1651 – 2008. Tên CT3 cho thấy đây là thép hợp kim giữa sắt và carbon, với hàm lượng carbon dưới 0.25%. Chữ “CT” biểu thị carbon thấp, còn các con số sau “CT” thể hiện chất lượng giới hạn của thép.

Thép tấm CT3 có tính chất như thế nào?

Thép CT3 có tính chất bền, độ cứng cao, độ bền kéo tốt, chịu được nhiệt cao áp lớn vì thế mà thép được phần mềm rất nhiều trong sản xuất hàn, đúc khuôn máy móc, các linh kiện, gia công phụ kiện chi tiết máy, sản xuất các sản vật nguyên khối trong thị trường công nghiệp nặng, dân sinh và kiến tạo.

Ngoài sử dụng thép CT3, chúng ta có thể sử dụng hình dạng thép tương đương của Trung Hoa (Trung Quốc) như mác thép Q235, Q345, có thông số kỹ thuật và đặc tính như mác thép CCT34, CCT38. Chúng ta có thể sử dụng kiểu dáng mác thép tương đương này, để sản xuất thay thế mác thép CT3 trong trường hợp cần thiết hoặc hết thép CT3.

Đặc điểm và ứng dụng của thép tấm CT3 như thế nào?

Độ co giãn của thép CT3 cao và có khả năng ổn định tốt vì có hàm lượng carbon dưới 0,25%. Tuy nhiên, thép CT3 có độ cứng và độ tốt ít hơn so với các loại thép khác, chất lượng kéo của thép CT3 từ 373 tới 481 MPa.

Độ đốt chảy của thép CT3 phụ thuộc nhiều vào độ dày của thép. Nếu thép CT3 có độ dày dưới 20mm, thì có độ đốt chảy là 245 N/mm2, độ dày từ 20mm đến 40mm là 235 N/mm2, độ dày từ 40mm đến 100mm là 226 N/mm2, độ dày lớn hơn 100mm là 216N/mm2. Điều này, thép CT3 càng dày thì hạn chế chảy sẽ càng giảm.

Về giới hạn độ giãn dài của thép CT3 cũng phụ thuộc vào độ dày. Với thép CT3 có độ dày dưới 20mm thì hạn chế độ giãn dài là 26%, độ dày từ 20 đến 40mm là 25%; độ dày từ 40mm trở lên là 23%.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP TẤM CT3:

Thành phần hóa học: Thép tấm CT3

Mác thép

Thành phần hóa học 

 

C

Si

Mn

P(max)      

S(max)      

CT3

0.14 ~ 0.22

012 ~ 0.30

0.40 ~ 0.60

0.45

0.45

Tính chất cơ lý: Thép tấm CT3

Mác thép       

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

 

N/mm²  

N/mm²   

(%) 

CT3

373 ~ 690

225 

22

QUY CÁCH THÉP TẤM CT3 THAM KHẢO

SẢN PHẨM

ĐỘ DÀY(mm)

KHỔ RỘNG (mm)

CHIỀU DÀI (mm)

KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông)

CHÚ Ý

Thép tấm CT3

2 ly

1200/1250/1500

2500/6000/cuộn

15.7

Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng

Thép tấm CT3

3 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

23.55

Thép tấm CT3

4 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

31.4

Thép tấm CT3

5 ly

1200/1250/1500

6000/9000/12000/cuộn

39.25

Thép tấm CT3

6 ly

1500/2000

6000/9000/12000/cuộn

47.1

Thép tấm CT3

7 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

54.95

Thép tấm CT3

8 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

62.8

Thép tấm CT3

9 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

70.65

Thép tấm CT3

10 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

78.5

Thép tấm CT3

11 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

86.35

Thép tấm CT3

12 ly

1500/2000/2500

6000/9000/12000/cuộn

94.2

Thép tấm CT3

13 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

102.05

Thép tấm CT3

14ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

109.9

Thép tấm CT3

15 ly

1500/2000/2500/3000

6000/9000/12000/cuộn

117.75

Thép tấm CT3

16 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

125.6

Thép tấm CT3

17 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

133.45

Thép tấm CT3

18 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

141.3

Thép tấm CT3

19 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

149.15

Thép tấm CT3

20 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

157

Thép tấm CT3

21 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

164.85

Thép tấm CT3

22 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000/cuộn

172.7

Thép tấm CT3

25 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

196.25

Thép tấm CT3

28 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

219.8

Thép tấm CT3

30 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

235.5

Thép tấm CT3

35 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

274.75

Thép tấm CT3

40 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

314

Thép tấm CT3

45 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

353.25

Thép tấm CT3

50 ly

1500/2000/2500/3000/3500

6000/9000/12000

392.5

 

 

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline