THÉP TẤM ĐÚC S355JR / GIÁ THÉP TẤM S355JR

THÉP TẤM ĐÚC S355JR / GIÁ THÉP TẤM S355JR

THÉP TẤM ĐÚC S355JR / GIÁ THÉP TẤM S355JR

THÉP TẤM ĐÚC S355JR / GIÁ THÉP TẤM S355JR / THÉP TẤM S355JR YINGKOU TRUNG QUỐC / THÉP TẤM S355JR NIPPON NHẬT BẢN. THÉP TẤM S355JR DÀY 20LY, THÉP TẤM S355JR DÀY 30LY, THÉP TẤM S355JR DÀY 40LY, THÉP TẤM S355JR DÀY 50LY, THÉP TẤM S355JR DÀY 60LY, THÉP TẤM S355JR DÀY 70LY, THÉP TẤM S355JR DÀY 80LY, THÉP TẤM S355JR DÀY 90LY, THÉP TẤM S355JR DÀY 100LY.

Mác thép tấm kết cấu S355, S355JR, S355J2+N, S355J2+AR, S355J2G3, S355JO.
  • THÉP TẤM S355JR DÀY 20LY 30LY 40LY 50LY 60LY 70LY 80LY 90LY 100LY
  • Liên hệ
  • 530
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

THÉP TẤM ĐÚC S355JR / GIÁ THÉP TẤM S355JR

thép tấm S355JR dày: 3ly 4ly 5ly 6ly 8ly 10ly 12ly 14ly 16ly 18ly 20ly 22ly 25ly 26ly 28ly 30ly 32ly 35ly 38ly 40ly 45ly 50ly 55ly 60ly 65ly 70ly 75ly 80ly 85ly 90ly 95ly 100ly 105ly 110ly 120ly 130ly 140ly 150ly 160ly 170ly 180ly 190ly 200ly 210ly 220ly 230ly 240ly 250ly 260ly 270ly 280ly 290ly 300ly.

Thép tấm kết cấu S355, S355JR, S355J2+N, S355J2+AR, S355J2G3, S355JO.

Độ dày

Thép tấm đúc S355JR

Khối lượng S355JR/ Tấm

Xuất xứ

thép tấm S355JR

3x1500x6000mm

211,95

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

4x1500x6000mm

282,6

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

5x1500x6000mm

353.25

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

6x2000x12000mm

        1,130.4

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

8x2000x12000mm

        1,507.2

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

10x2000x12000mm

        1,884.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

12x2000x12000mm

        2,260.8

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

14x2000x12000mm

        2,637.6

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

16x2000x12000mm

        3,014.4

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

18x2000x12000mm

        3,391.2

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

20x2000x12000mm

        3,768.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

22x2000x12000mm

        4,144.8

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

25x2000x12000mm

        4,710.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

28x2000x12000mm

        5,275.2

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

30x2000x12000mm

        5,652.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

32x2000x12000mm

        6,028.8

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

35x2000x12000mm

        6,594.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

40x2000x12000mm

        7,536.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

45x2000x12000mm

        8,478.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

50x2000x12000mm

        9,420.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

55x2000x12000mm

      10,362.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

60x2000x12000mm

      11,304.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

65x2000x12000mm

      12,434.4

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

70x2000x12000mm

      13,188.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

75x2000x12000mm

      14,130.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

80x2000x12000mm

      15,072.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

85x2000x12000mm

      16,014.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

90x2000x12000mm

      16,956.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

100x2000x12000mm

      18,840.0

YINGKOU TRUNG QUỐC / NIPPON NHẬT BẢN

Thép tấm S355JR là các loại thép cấu trúc có tính chất cơ học ổn định và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và cơ khí.

Thép tấm S355JR là một loại thép cấu trúc có độ bền cao, chịu lực tốt và khả năng chống va đập tốt. Nó có khả năng chống biến dạng và duy trì độ cứng trong quá trình vận hành. Thép tấm S355 được sản xuất theo tiêu chuẩn chung EN 10025-2:2004 và có các đặc tính cơ học như cường độ kéo tối thiểu từ 355 MPa đến 510 MPa, độ giãn dài tối thiểu từ 22% đến 27%, tùy thuộc vào độ dày và quy cách của tấm thép.

Thép tấm S355JR là một phiên bản cụ thể của thép tấm S355, với chữ “JR” đứng cho “J0”, đại diện cho mức độ va đập xoắn ở nhiệt độ thường. Thép tấm S355JR thường được sử dụng trong các ứng dụng cấu trúc, bao gồm cầu, nhà xưởng, công trình dân dụng, và cơ khí chung. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn và có thể được hàn và gia công dễ dàng.

Thép tấm S355JR có đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng chống biến dạng và gia công tốt. Tuy nhiên, để sử dụng chúng một cách an toàn và hiệu quả, hãy tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật cụ thể, cũng như tham khảo thông số kỹ thuật chi tiết từ nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để biết thêm chi tiết về đặc tính cơ học và ứng dụng của thép tấm S355 và S355JR.

THÉP TẤM S355JR DÀY 20LY 30LY 40LY 50LY 60LY 70LY 80LY 90LY 100LY

Thép Tấm  S355JR với công nghệ sản xuất từ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan cho ra đời sản phẩm có tính ứng dụng thực tế cao. Công nghệ dây chuyền hiện đại giúp sản phẩm thích ứng được với nhu cầu sử dụng. Tuổi tho được kéo dài

Thép Tấm S355JR có thành phần hoá học như sau:

Lớp

C

Si

Mn

P

S

Al

Cu

Cr

Ni

S355JR

0,12

0.25/0.75

0.20/0.50

0.07/0.15

0.030

0.015/0.06

0.25/0.55

0.50/1.25

0,65

Để cấu tạo lên sản phẩm Thép Tấm S355JR chắc chắn, phải có sự góp mặt của mọi nguyên tố sau: C, Mn, P, Sul, Si, Al, Cu, Cr, Ni. Tất cả các thành phần hóa học này trải qua các công đoạn phức tạp, phản ứng với nhau, xúc tác hóa học xảy ra và nhiệt độ thích hợp

Thuộc tính cơ học của Thép Tấm S355JR với độ dày từ 3ly đến 300ly

Độ dày (mm)

<3mm

3—100mm

100 – 150

150 -250

Sức căng bề mặt (Mpa)

510 – 680

470 – 630

450 – 600

450 – 600

Trong tiêu chuẩn EN10025-2 , có ba điều kiện xử lý nhiệt  trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M

+ Thép tấm S355JR+AR

+ Thép tấm S355J0+AR

+ Thép tấm S355J2+AR

+ Thép tấm S355J2+N

+ Thép tấm S355J2+M

Trong đó 

S   : Thép kết cấu

JR : Thử độ va đập ở 20oC

J0 : Thử độ va đập ở 00C

J2 :  Thử độ va đập ở -20oC

AR : Cán nóng

N  :  xử lý bề mặt chuẩn hóa

Thép tấm S355JR dày 10ly 20ly 30ly 40ly 50ly 60ly 70ly 80ly 90ly 100ly với chữ S có sức cong tối thiểu 355N/mm2. Với chữ JR là định nghĩa cho thép được kiểm được tra với máy dập chữ V tại điểm 27J (Joules) nhiệt độ bình thường của phòng. Các trường hợp dập khác được định nghĩa bao gồm J0, J2, K2

Tiêu chuẩn:  EN10025-2

Mác  thép tương đương: BS4360 Gr50B; BS4360 Grade50D; BS4360 Gr50DD; DIN 17100 ST52-3; ASTM A572-50;JIS G3106 SM490; JIS 3101 SS490; ABS EH36; LRS EH36

Thép tấm S355JR dày 10ly 20ly 30ly 40ly 50ly 60ly 70ly 80ly 90ly 100ly  được sử dụng trọng kết cấu kiến trúc và công nghiệp xây dựng. S355JR phù hợp với sức căng bề mặt và sức cong cao nên được ứng dụng cho rất nhiều lĩnh vực cũng như đưa ra nhiều lựa chọn cho những công trình đòi hỏi sự ổn định, độ bền lâu dài của thép trong các dự án.

Ứng dụng của Thép tấm S355JR dày 10ly 20ly 30ly 40ly 50ly 60ly 70ly 80ly 90ly 100ly

Thép tấm S355JR ứng dụng trong chế tạo xe tải, tàu thuyền, xe lửa vận tải hàng hóa, xe ben, xe ủi, máy xúc, máy lâm nghiệp, toa xe lửa, đường ống dẫn, ống thông, cầu đường, công trình xây dựng, công trình biển, đóng tàu, quạt, máy bơm, thiết bị nâng hạ và các thiết bị cổng .

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline