Thép tấm EN-S355ML dày 92mm/li

Thép tấm EN-S355ML dày 92mm/li

Thép tấm EN-S355ML dày 92mm/li

Thép tấm EN-S355ML có độ dày lên đến 92mm, tương đương với 92li hoặc 92ly, và nó thuộc danh mục thép kết cấu, với cường độ năng suất tối thiểu được ghi nhận từ 275 đến 460 N/mm². Loại thép này được biết đến với khả năng hàn tốt, giúp cho việc thi công và lắp ghép các cấu kiện trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn. Hơn nữa, quy trình sản xuất của thép này tạo ra kết cấu hạt mịn góp phần gia tăng độ bền và tính chất cơ học của nó. Chính vì vậy, EN-S355ML thường được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong những ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt tốt cũng như chống lại sự ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ và độ tin cậy của các công trình xây dựng và sản phẩm chế tạo.

Giá thép tấm EN-S355ML dày 92mm có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, kích thước và số lượng đặt hàng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để có báo giá chính xác: 0907315999
  • Thép tấm EN-S355ML dày 92mm/li
  • Liên hệ
  • 238
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm EN-S355ML có độ dày 92mm và thuộc loại thép kết cấu với cường độ năng suất tối thiểu từ 275-460 N/mm². Loại thép này có khả năng hàn tốt và được sản xuất với kết cấu hạt mịn. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn.

Giá thép tấm EN-S355ML dày 92mm/ 9li có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, kích thước và số lượng đặt hàng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp để có báo giá chính xác: 0907315999

Thép tấm EN-S355ML dày 92mm/li

Thép tấm S355ML dày 92mm/92li/92ly có những tính chất cơ học như sau:

Tính chất cơ học

  • Cường độ kéo (Yield Strength): Tối thiểu 355 N/mm².
  • Cường độ phá hủy (Ultimate Tensile Strength): Từ 470 N/mm² đến 630 N/mm².
  • Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 22% cho mẫu 5.65√S0 (S0 là diện tích mặt cắt).
  • Độ cứng (Hardness): Thường nằm trong khoảng Brinell 160-200 HB.

Tính chất khác

  • Khả năng hàn: Thép S355ML có khả năng hàn tốt, thích hợp cho các kết cấu cần hàn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Được cải thiện so với thép thường nhờ thành phần hóa học đặc biệt, nhưng vẫn cần được bảo vệ trong môi trường ăn mòn.

Thép tấm S355ML dày 92mm/92li/92ly thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp, bao gồm:

  • Kết cấu xây dựng: S355ML thường được dùng trong các công trình xây dựng như cầu, nhà xưởng, và các kết cấu thép khác nhờ vào khả năng chịu lực tốt.
  • Kết cấu cầu: Loại thép này có khả năng hàn tốt nên thường được dùng trong kết cấu cầu và các kết cấu giao thông.
  • Ngành đóng tàu: Do có khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt, thép S355ML được sử dụng trong ngành đóng tàu và các thiết bị hàng hải.
  • Máy móc và thiết bị công nghiệp: Thép này cũng được sử dụng trong sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp yêu cầu độ bền cao.
  • Ngành năng lượng: Trong các ứng dụng năng lượng như cấu trúc giàn khoan hoặc thiết bị liên quan đến năng lượng tái tạo.

==> Với những đặc tính cơ học tốt và khả năng chống chịu ăn mòn, thép tấm S355ML dày 92mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu tải lớn và yêu cầu bền bỉ.

So sánh thép S355ML với các loại thép khác

Thép S355ML dày 92li là một loại thép kết cấu chịu lực với một số đặc điểm nổi bật so với các loại thép khác, đặc biệt là các loại thép hợp kim thấp và thép kết cấu thông thường. Dưới đây là một số điểm khác biệt chính:

  • Cường độ và độ bền: Cường độ: S355ML có cường độ năng suất tối thiểu là 355 N/mm², cao hơn một số loại thép như S235 hay S275, giúp tăng cường độ và khả năng chịu tải của kết cấu.
  • Độ dẻo: Với thiết kế hóa học phù hợp, S355ML duy trì độ dẻo tốt, cho phép dễ dàng chế tạo và hàn.
  • Hàn và xử lý nhiệt: S355ML được sản xuất với yêu cầu về khả năng hàn cao. Nó có thể được hàn dễ dàng mà không cần phải lo lắng nhiều về hiện tượng nứt trong quá trình nung nóng.
  • Tính chất cơ học: Tính linh hoạt: S355ML dày 92ly chịu được các điều kiện làm việc khắc nghiệt hơn nhờ vào khả năng chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng ngoài trời hay môi trường có tính chất ăn mòn cao.
  • Sản xuất và tiêu chuẩn: S355ML tuân thủ các tiêu chuẩn EN 10025, trong khi các loại thép khác có thể được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau (như ASTM, JIS, v.v.).

THÉP TẤM S355M/S355ML

Thép tấm S355M/S355ML được sản xuất theo tiêu chuẩn định danh EN10025-4.
Thép tấm S355M/S355ML nằm trong dòng sản phẩm thép tấm cán nhiệt có kết cấu hạt mịn có đặc trưng cường độ năng suất tối thiểu từ 275-460 N / mm2, có khả năng hàn tốt, chống nứt giòn cao. Chúng được sử dụng trong các ứng dụng cho việc hàn nơi chịu tải lực lớn trong kết cấu xây dựng, kết cấu máy, kết cấu thép.
Các loại đông lạnh S ... ML là có sẵn cho các ứng dụng đặc biệt ở nhiệt độ dưới -20 ° C.
Người sử dụng các loại thép phải hãy chắc chắn rằng tính toán, thiết kế và phương pháp xử lý là phù hợp cho vật liệu. Kỹ thuật hàn sử dụng phải phù hợp với dự định ứng dụng và tuân thủ các công nghệ hiện đại.
THÉP TẤM S355M/S355ML
S có nghĩa là kết cấu thép,
355 là giới hạn chảy nhỏ nhất 355MPA tại độ dày danh nghĩa 16mm
M có nghĩa là điều kiện giao hàng.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S355M/S355ML

C

≤ 0.14

Si

≤0.5

Mn

≤1.6

P

≤ 0.025

S

≤ 0.020

N

≤ 0.015

Al

≥0.020

Nb

≤0.05

V

≤ 0.10

Ti

≤ 0.05

Cr

≤ 0.3

Ni

≤0.5

Mo

≤ 0.10

Cu

M≤ 0.55

CE

≥ 0.39

1) Phân tích nhiệt
2) Hàm lượng S 0,007% lớn nhất có thể chấp nhận được khi độ dày là nhỏ hơn 16mm cho thép ray tàu
3) Nhỏ nhất của Al sẽ không được tính nếu thiếu N
4) CE = C + Mn/6 +(Cr + Mo + V)/5 + (Cu + Ni)/15.
Khi thép nhúng nóng kẽm thì tăng CE lên 0,20%.
Các giới hạn sau đây sẽ bổ sung áp dụng cho tất cả các loại thép: Ti ,00,05%, Nb 0,05%, Mo 0,20%. Tổng số nội dung Chrome, đồng và molypden là không lớn hơn 0,60%.
Đối với độ dày tấm trên 16 mm tối đa giá trị tương đương carbon là0,45% hoặc 0,46% đối với mác thép S420M, S420ML, S460M và S460ML.

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S355M/S355ML

Grade

Độ dày(mm)

Giới hạn chảy
Min  (Mpa)

Độ bền kéo
 (MPa)

Độ dãn dài(%)

Min Impact Energy

S355ML

8mm-100mm

235Map-275Mpa

470-630Mpa

22%

-50

27J

101mm-200mm

285Mpa-315Mpa

450-600Mpa

21%

-50

27J

201mm-250mm

275Mpa-285Mpa

450-600Mpa

21%

-50

27J

Năng lượng va đập nhỏ nhất theo chiều dài vật mẫu


THỬ NGHIỆM VA ĐẬP THÉP TẤM S355M/S355ML

Nhiệt độ

-50

-40

-30

-20

-10

0

20

Năng lượng hấp thụ Min.

27

31

40

47

51

55

63

BẢNG QUY CÁCH ĐỘ DÀY KHỐI LƯỢNG THÉP TẤM S355ML

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM S355ML

 

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

Khối lượng/tấm

Thép Tấm S355ML 3ly

3

x

1500

x

6000

mm

Tấm

211.95

Thép Tấm S355ML 4ly

4

x

1500

x

6000

mm

Tấm

282.6

Thép Tấm S355ML 5ly

5

x

1500

x

6000

mm

Tấm

353.25

Thép Tấm S355ML 6ly

6

x

1500

x

6000

mm

Tấm

423.9

Thép Tấm S355ML 8ly

8

x

1500

x

6000

mm

Tấm

565.2

Thép Tấm S355ML 9ly

9

x

1500

x

6000

mm

Tấm

635.85

Thép Tấm S355ML 10ly

10

x

1500

x

6000

mm

Tấm

706.5

Thép Tấm S355ML 12ly

12

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1130.4

Thép Tấm S355ML 13ly

13

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1224.6

Thép Tấm S355ML 14ly

14

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1318.8

Thép Tấm S355ML 15ly

15

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1413

Thép Tấm S355ML 16ly

16

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1507.2

Thép Tấm S355ML 18ly

18

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1695.6

Thép Tấm S355ML 19ly

19

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1789.8

Thép Tấm S355ML 20ly

20

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1884

Thép Tấm S355ML 22ly

22

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2072.4

Thép Tấm S355ML 24ly

24

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2260.8

Thép Tấm S355ML 25ly

25

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2355

Thép Tấm S355ML 26ly

26

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2449.2

Thép Tấm S355ML 28ly

28

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2637.6

Thép Tấm S355ML 30ly

30

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2826

Thép Tấm S355ML 32ly

32

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3014.4

Thép Tấm S355ML 35ly

35

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3297

Thép Tấm S355ML 36ly

36

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3391.2

Thép Tấm S355ML 38ly

38

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3579.6

Thép Tấm S355ML 40ly

40

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3768

Thép Tấm S355ML 45ly

45

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4239

Thép Tấm S355ML 50ly

50

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4710

Thép Tấm S355ML 55ly

55

x

2000

x

6000

mm

Tấm

5181

Thép Tấm S355ML 60ly

60

x

2000

x

6000

mm

Tấm

5652

Thép Tấm S355ML 65ly

65

x

2000

x

6000

mm

Tấm

6123

Thép Tấm S355ML 70ly

70

x

2000

x

6000

mm

Tấm

6594

Thép Tấm S355ML 75ly

75

x

2000

x

6000

mm

Tấm

7065

Thép Tấm S355ML 80ly

80

x

2000

x

6000

mm

Tấm

7536

Thép Tấm S355ML 85ly

85

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8007

Thép Tấm S355ML 90 ly

90

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8478

Thép Tấm S355ML 92 ly

92

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8666

Thép Tấm S355ML 95ly

95

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8949

Thép Tấm S355ML 100ly

100

x

2000

x

6000

mm

Tấm

9420

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline