Thép tấm Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly

Thép tấm Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly

Thép tấm Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly

Công ty thép Alpha chuyên cung cấp Thép tấm Hardox 500 dày 20ly/20mm, 22ly/22mm, 24ly/24mm, 25ly/25mm, 26ly/26mm, 28ly/28mm, 30ly/30mm, 35ly/35mm, 40ly/40mm, 45ly/45mm là một loại thép tấm chịu mài mòn cao, được sản xuất bởi SSAB (Thụy Điển). Thép này có độ cứng danh nghĩa 500 HBW, kết hợp giữa độ cứng và độ bền cao, đồng thời dễ dàng trong việc uốn cong và hàn.

Ưu điểm của Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly:

+ Độ cứng cao: Khả năng chống mài mòn và va đập rất tốt.

+Chống mài mòn: Khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao.

+Dễ gia công: Dễ dàng uốn cong, hàn, và cắt.

Ứng dụng của Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly:

Công nghiệp nặng: Khai thác đá, khai thác than, khai thác dầu mỏ, sản xuất xi măng, sản xuất điện.

+ Chế tạo cơ khí: Thân vỏ xe, máy nghiền, gàu tải, máy ủi.

+ Các ngành công nghiệp khác: Băng tải, máng trượt, thiết bị khai thác khoáng sản, tấm lót.

  • Thép tấm Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly chịu mài mòn
  • 65.000đ
  • 65
  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

Thép tấm Hardox 500

Thép tấm Hardox 500

Thép tấm Hardox 500 dày 20ly/20mm, 22ly/22mm, 24ly/24mm, 25ly/25mm, 26ly/26mm, 28ly/28mm, 30ly/30mm, 35ly/35mm, 40ly/40mm, 45ly/45mm là một loại thép tấm chịu mài mòn cao, được sản xuất bởi tập đoàn SSAB (Thụy Điển). Nó được đặc trưng bởi độ cứng cao (500 HBW), khả năng chống mài mòn, chống va đập và độ bền vượt trội, giúp nó phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp nặng. 

Tên hàng hoá: Thép tấm chịu mài mòn nhãn hiệu Hardox 500

Tên nhà sản xuất: SSAB EMEA AB

Xuất xứ: Thụy Điển

Tờ khai Hải Quan nhập số: ( ALPHA STEEL sẽ cung cấp khi khách hàng phát sinh đơn tại công ty) Dung sai theo Hardox Thickness Guarantee. Hardox Guarantees đáp ứng các yêu cầu của EN 10029 Cấp độ A đối với thép tấm, nhưng cho phép dung sai hẹp hơn. Đối với thép lá, các thông số đảm bảo đáp ứng các yêu cầu của 1/2 EN 10051.

Quy cách sản phẩm Thép tấm Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly:

  • Độ dày: 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly
  • Chiều rộng: từ 1500mm đến 2000mm, 2500mm.
  • Chiều dài: từ 6000mm đến 12000mm. 

Đặc điểm và ưu điểm Thép tấm Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly:

  • Độ cứng cao: Độ cứng Brinell của Hardox 500 là 500 HBW, nghĩa là nó rất khó bị trầy xước hoặc biến dạng. 
  • Chống mài mòn tốt: Thép tấm này có khả năng chịu được sự mài mòn nghiêm trọng, giúp tăng tuổi thọ của các thiết bị và linh kiện. 
  • Chống va đập: Hardox 500 có độ dẻo dai cao, cho phép nó chịu được các tác động mạnh mà không bị nứt hoặc vỡ. 
  • Dễ gia công: Thép tấm Hardox 500 dễ dàng được cắt, uốn, hàn và định hình. 
  • Độ phẳng và độ chính xác cao: Các tấm Hardox 500 có độ phẳng và độ chính xác cao, đảm bảo hiệu quả trong quá trình gia công và lắp đặt. 

Ứng dụng Thép tấm Hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly:

  • Ngành khai thác mỏ: Thép Hardox 500 được sử dụng trong các ứng dụng như máy nghiền, gầu tải, bánh xe, máy ủi, và các thiết bị mỏ khác.
  • Ngành công nghiệp nặng: Thép tấm này được sử dụng trong các thiết bị vận chuyển vật liệu (xe rác, băng tải, máng trượt), bồn chứa, và các bộ phận khác.
  • Ngành sản xuất: Hardox 500 được sử dụng trong các thiết bị sản xuất, chẳng hạn như máy ép, máy đúc, và các dụng cụ khác.
  • Ngành xây dựng: Thép tấm này có thể được sử dụng để làm tấm lót, thanh chống chịu, và các bộ phận khác trong các công trình xây dựng. 

Lưu ý:

  • Hardox 500 được sản xuất bởi tập đoàn SSAB. 
  • Độ cứng Brinell (HBW) được sử dụng để đo độ cứng của vật liệu. 
  • Hardox 500 có nhiều loại khác nhau, ví dụ như Hardox 500 Tuf, Hardox 500 Extreme, Hardox 500 HiTuf, mỗi loại có những đặc tính và ứng dụng riêng. 

Đặc tính Cơ học Hardox 500 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly

Sản phẩm

Độ dày
(mm)

Độ cứng 1)
(HBW)

Giới hạn chảy điển hình
(MPa), không được đảm bảo

Hardox 500 sheet

2.0 - 7.0

470 - 530 2)

1400

Hardox 500 plate

4.0 - 32.0

470 - 530

1400

Hardox 500 plate

32.1 - 103.0

450 - 540

1400

Độ cứng Brinell, HBW, theo EN ISO 6506-1, được tính trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,5 – 3 mm so với bề mặt tấm. Ít nhất một mẫu thử cho mỗi mức nhiệt và 40 tấn. Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng. Đối với thép lá, thử nghiệm độ cứng Brinell được tiến hành theo EN ISO 6506-1 trên mỗi cuộn xử lý nhiệt riêng lẻ. Độ cứng được đo trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,3 - 2 mm so với bề mặt tấm.

Thử nghiệm độ cứng không được thực hiện hay đảm bảo cho các sản phẩm Hardox® có độ dày < 2,5 mm. Các giá trị độ cứng nêu trong bảng dành cho thép có độ dày < 2,5 mm là được quy đổi từ độ bền kéo. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem bảng dữ liệu 2067- Quy đổi độ cứng của thép tấm chịu mài mòn Hardox® loại mỏng.

Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng.

Thép tấm chịu mòn Hardox được tôi cứng hoàn toàn. Độ cứng lõi tối thiểu bằng 90% độ cứng bề mặt tối thiểu được đảm bảo.

Đặc tính va đập Hardox® 500 sheet & plate

Hide/Show specific columns Edit

Sản phẩm

Thử nghiệm theo chiều dọc, năng lượng va đập điển hình,
Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)

Hardox® 500 sheet & plate

37 J / -40 °C

Độ bền va đập được đo theo thỏa thuận. Đối với độ dày từ 3 mm đến 11,9 mm, mẫu Charpy V cỡ nhỏ được sử dụng. Khi ấy, độ bền va đập được xác định tỷ lệ thuận với tiết diện mặt cắt của mẫu thử, so với mẫu có kích thước đầy đủ (10 x 10 mm). Thử nghiệm va đập theo ISO EN 148. Giá trị trung bình của ba thử nghiệm.

Thành phần hóa học (phân tích nhiệt) hardox 500 dày 20ly 22ly 24ly 25ly 26ly 28ly 30ly 35ly 40ly 45ly

Hide/Show specific columns Edit

Loại sản phẩm

C *)
(max %)

Si *)
(max %)

Mn*)
(max %)

P
(max %)

S
(max %)

Cr*)
(max %)

Ni*)
(max %)

Mo*)
(max %)

B*)
(max %)

Thép tấm lá

0.27

0.50

1.60

0.025

0.010

1.20

0.25

0.25

0.005

Thép tấm

0.30

0.40

1.30

0.020

0.010

2.20

2.0

0.40

0.005

MỌI THÔNG TIN THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN THỤY ĐIỂN HARDOX 500 LIÊN HỆ: 

CÔNG TY TNHH ALPHA STEEL

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: satthepalpha@gmail.com    Phone:  0907315999

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline